GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 65: Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính casio

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 65: Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính casio

Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV với sự trợ giúp của máy tính casio.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ đa thức; sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự; xác định nghiệm của đa thức.

3. Thái độ: Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi phát hiện các hạng tử đồng dạng để thu gọn đa thức.

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. Máy tính bỏ túi casio 7X 5000A hoặc máy tính có chức năng tương đương.

2. Chuẩn bị của HS: Làm các câu hỏi ôn tập mà GV yêu cầu. Bảng nhóm. Máy tính bỏ túi casio FX 500A hoặc máy tính có chức năng tương đương.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 65: Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 05-04-2008
TIẾT 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ đa thức; sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự; xác định nghiệm của đa thức.
3. Thái độ: Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận khi phát hiện các hạng tử đồng dạng để thu gọn đa thức.
II. CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. Máy tính bỏ túi CASIO 7X 5000A hoặc máy tính có chức năng tương đương.
2. Chuẩn bị của HS: Làm các câu hỏi ôn tập mà GV yêu cầu. Bảng nhóm. Máy tính bỏ túi CASIO FX 500A hoặc máy tính có chức năng tương đương.
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: 	( 5 ph)	
GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS. Nhận xét việc học ở nhà của các em.
3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (1ph): Để giúp các em nắm được các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến một cách vững chắc. Hôm nay ta tiến hành ôn tập tiếp theo.
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
10
ph
Hoạt động 1: Lí thuyết
B) Ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
I) Lí thuyết:
1. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
2. Công, trừ đa thức. Cộng, trừ đa thức một biến.
3. Nghiệm của đa thức một biến:
a là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0.
GV: Phát biểu quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng?
GV: Tính:
xy3 + 5xy3 – 7 xy3
25xy2 - 55xy2 + 75xy2
GV: Quy tắc cộng, trừ các đa thức?
GV: Để cộng hay trừ hai đa thức một biến , ta thường thực hiện theo những cách nào?
GV: Nghiệm của đa thức là gì? ( Khi nào a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ? )
GV: Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta tiến hành như thế nào?
HS: Phát biểu quy tắc.
HS: Thực hiện trên bảng con.
HS: Viết đa thức nọ sau đa thức kia rồi áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.
HS: Trả lời 2 cách .
HS: a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0.
HS: Cho đa thức bằng 0, rồi tìm nghiệm.
15
ph
Hoạt động 2: Bài Tập 
II) Bài tập:
Bài tập 62 SGK:
a) P(x) = x5 +7x4 –9x3 –2x2 –1/4 .x
Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3 +4x2 –1/4 
b) P(x) + Q(x) = 12x4 –11x3 +2x2 -1/4 .x –1/4 
P(x) – Q(x) = 2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4.x + ¼
c) Ta có:
P(0) = 05 +7.04 –9.03 –2.02 –1/4 . 0 = 0
Nên x = 0 là nghiệm của đa thức P(x).
Ta có Q(0) = -1/4 0 nên x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).
Bài tập 65 SGK:
3
–1/6
1;2
1;-6
 e)0;-1
GV: Cho HS làm bài tập 62 SGK trên bảng phụ.
GV: Thế noà là sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến?
GV: Lưu ý cộng , trừ đa thức một biến theo cột: Các hạng tử đồng dạng phải ở trên cùng một cột. Chú ý trường hợp khuyết bậc trung gian.
GV: Khi nào x = a được gọi là nghiệm của đa thức f(x) ?
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài tập 63 trang 50 SGK.
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm của HS, nhận xét vài nhóm.
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài tập 65 SGK và cho HS giải miệng.
GV: Đây là bài tập khó đối với các em; phương pháp làm chủ yếu là dự đoán và kiểm chứng.
HS: 2 em lên bảng, mỗi HS thu gọn và sắp xếp một đa thức.
HS: Ở câu b, hai HS khác lên bảng, mỗi em làm một phần.
HS: Ở câu c, 2 HS khác , mỗi em làm một phần.
HS: Hoạt động nhóm bài tập 63 SGK.
HS: Cử đại diện nhóm trình bày ( 1 nhóm)
HS: Nhìn trên bảng phụ giải mệng bài tập 65 SGK
10
ph
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính – giải một số bài tập của chương IV : Biểu thức đại số.
Hs: Thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
Hs: Cụ thể 
x2y3 + xy= 42.( )3 + 4. 
Hs: nêu cách thực hiện
Hs: Thực hiện rồi nêu kết quả : 4
Hs: Thay x = vào biểu thức Q(x) rồi tính.
Ta có Q(3) = 1,78 0 .
Vậy x = không phải là nghiệm của Q(x).
Hs2: Thực hiện và nêu kết quả 
= 0 . Vậy x = 3 là nghiệm của Q(x)
Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 4; y = 
+ Với yêu cầu của bài toán trên, ta làm như thế nào?
+ Cụ thể ta thay như thế nào?
+ Nêu cách thực hiện và thực hiện phép tính trên bằng máy tính?
=> Gv nhận xét câu trả lời của hs, rồi viết cụ thể các bước thực hiện để hs cả lớp cùng tính.
Ví dụ 2: Mỗi số : x = ; x = 3 có phải là một nghiệm của đa thức 
 Q(x) = x2 – 4x + 3 hay không ?
Gv: Em hãy nêu cách thực hiện với giá trị x = ?
1
ab/c
shift
3
xy
2
-
4
x
1
ab/c
+
3
=
Gv yêu cầu 1 hs khác kiểm tra giá trị x = 3 đối với đa thức Q(x) 
Q(3) = 32 – 4.3 + 3 
Aán phím:
3
shift
xy
2
-
4
x
3
+
3
=
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
+) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết , các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập.
+) BTVN:
Bài1: Cho đa thức P(x) = 4x4 +2x3 –x4 –x2 +2x2 - 3x4 -x + 5
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính P(-1)? P(-1/2)?
Bài 2: Cho A(x) = 2x3 + 2x –3x2 + 1
 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5
Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ?
Bài 3: 
Trong các số –1;0;1;2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 –3x + 2 ?
Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = 2x – 10 ; N(x) = (x – 2)( x + 3).
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doctu 31 = ti 65= on tap chuong 4 tt.doc