ôn tập cuối năm (tt).
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức cơ bản của hai chương III và IV thông qua các bài tập tổng hợp.
2. Kĩ năng: Giải thành thạo các bài tập tổng hợp.
3. Thái độ:Giáo dục tư duy linh hoạt, nhạy bén khi tính giá trị của biểu thức; thu gọn các hạng tử đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
2. Chuẩn bị của HS:Nắm vững những vấn đề cơ bản của chương III và IV.
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
Ngày soạn: 21-04-2008 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức cơ bản của hai chương III và IV thông qua các bài tập tổng hợp. 2. Kĩ năng: Giải thành thạo các bài tập tổng hợp. 3. Thái độ:Giáo dục tư duy linh hoạt, nhạy bén khi tính giá trị của biểu thức; thu gọn các hạng tử đồng dạng. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. 2. Chuẩn bị của HS:Nắm vững những vấn đề cơ bản của chương III và IV. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ (6ph) GV kiểm tra việc ôn tập ở nhà của học sinh thông qua vở bài tập.Nhận xét việc học ở nhà của các em. 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph) Để giúp các em nắm được những vấn đề của chương trình học kì II môn đại số một cách vững chắc, hôm nay ta tiến hành ôn tập tiếp theo. b. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 30 ph HĐ 1: Đề luyện tập GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề luyện tập sau cho HS thực hiện: Bài 1: Trong bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng: Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau: Tên Điểm Hà 8 Hiền 7 Bình 7 Hưng 10 Phú 3 Kiên 7 Hoa 6 Tiến 8 Liên 6 Minh 7 a) Tần số của điểm 7 là: A.7 ; B. 4 ; C. Hiền , Bình, Kiên , Minh. HS: Theo dõi đề bài trên bảng phụ và thực hiện. HS: Giải miệng bài tập 1 Bài 1: a) B. 4 b) C. 6,9 b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là: 7; B. 7/10 ; C . 6,9 Bài 2: Tìm x biết: (3x + 2) –(x – 1) = 4 ( x+ 1) Bài 3: Cho đa thức : P(x) = 5x3 +2x4 – x2 +3x2 –x3 – x4 + 1 – 4x3. Thu gọn đa thức và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. TínhP(1) ; P(-1)? Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. GV: Nhận xét vịêc hoạt động nhóm của các em . HS: Hoạt động nhóm bài tập 2. HS: Hoạt động nhóm bài tập 3 HS: Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày ( 2 nhóm); HS cả lớp theo dõi và nhận xét . Bài 2: 3x + 2 –x +1 = 4x + 4 3x – x – 4x = 4 – 2 – 1 - 2x = 1 x = - 1/2 Bài 3: Thu gọn: P(x) = x4 +2x2 + 1 P(1) = 3; P(-1) = 3 Chứng tỏ P(x) không có nghiệm: x4 0; 2x2 0 với mọi x. Do đó: P(x) = x4 + 2x2 +1 > 0 , với mọi x Suy ra P(x) không có nghiệm. 5 ph HĐ 2: Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà GV: Cách cộng, trừ đa thức một biến? GV: Khi nào x = a là nghiệm của đa thức P(x)? GV: Trong một bài toán thống kê, khi yêu cầu tính số trung bình cộng ta lập bảng tần số như thế nào? HS: Nhắc lại 2 cách. HS: x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 . HS: Bảng tần số gồm 4 cột và tính trức tiếp số trung bình cộng trên bảng tần số. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). +) Học ôn lại toàn bộ nội dung 2 chương III và IV ( lí thuyết lẫn bài tập) +) Chuẩn bị thi học kì II. IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: