Kế hoạch bộ môn Toán 7

Kế hoạch bộ môn Toán 7

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Nhận biết quan hệ giữa các tập số NZQ

Biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số biết so sánh hai số hữu tỉ. - Vấn đáp.

- Thảo luận nhóm.

 - Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.

- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 

doc 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bộ môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
1
8
1
Ð BÀI 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Nhận biết quan hệ giữa các tập số NZQ
Biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Vấn đáp.
- Thảo luận nhóm.
- Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N, Z, Q và các bài tập.
- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
1-2-4-5/ tr 7-8
Trong chương này học sinh cần đạt được:
Nhận biết quan hệ giữa các tập số NZQ
- Cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ.
- Thực hiện giải các bài toán hợp lí với sự trợ giúp cua máy tính bỏ túi
1
8
2
Ð BÀI 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ biết quy tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kỷ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nahnh và đúng.
- Có kỷ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
- Đ- GQVĐ
- Vấn đáp
- Học theo nhóm.
- Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” và các bài tập. 
6-7-8-9-10/ tr 10
2
8
3
Ð BÀI 3 NHÂN, CHIA HAI SỐ HỮU TỈ 
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
- Có kỉ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
.
- Đ- GQVĐ
- Vấn đáp.
-Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân, chia số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.
11-12-13-16/ tr 12-13
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
2
8
4
Ð BÀI 4 
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỷ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Quan sát, hợp tác ,giải quyết được vấn đề.
-Bảng phụ ghi bài tập và vẽ trục số 
17-18-20 tr 15
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Thực hiện hợp lí các bài có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tính toán hợp các bài toán có liên quan đến lũy thừa
3
9
5
LUYỆN TẬP
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỷ năng so sánh các số hữu tỉ. Tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, tì giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
- Hợp tác nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề.
-Bảng phụ ghi đề bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số thập phân.
-Hình vẽ trục số để tính GTTDD của số nguyên a.
21-22-23-24-25-26 tr16
3
9
6
BÀI 5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
-Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa.
-Có kỷ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
-Đ- GQVĐ,
Đàm thoại
Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
27-28-30-31/ tr 19
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
4
9
7
BÀI 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TIẾP THEO)
-Học sinh nắm vững quy tắc về luỹ thừa của một tích và và luỹ thừa của một thương.
-Có kỷ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề.
-Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. MT
34-35-36-37/ tr 22
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để áp dụng tính một các có hiệu quả
- Biết chuyển đổi hợp lí các đại lượng có trong tỉ lệ thức để tìm đại lượng đã biết
4
9
8
LUYỆN TẬP
- Học sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa.
-Rèn luyện kĩ năng tính toán vận dụng để giải bài tập.
- Học theo nhóm.
Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
40-41-42/ tr 23
5
9
9
BÀI 7 TỈ LỆ THỨC
-Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
-Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Đ - GQVĐ
Bảng phụ - SGK.
16-47-48/ tr 26
5
9
10
LUYỆN TẬP
-Học sinh nắm vững định nghĩa của tỉ lệ thức, vận dụng giải bài tập.
-Học sinh cần biết cách nhận dạng tỉ lệ thức.
- Đàm thoại, hoạt động nhóm.
Bảng phụ ghi bài tập.
49-51-52/ tr 28 
6
9
11
BÀI 8 TÍNH CHẤT DÃY TS
-Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập chia theo tỉ lệ
- Nêu và giải quyết VĐ.
Bảng phụ nghi bài tập.
54-55-56-57 / tr 30
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
6
9
12
LUYỆN TẬP
- Học sinh củng cố tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện học sinh kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức giải được bài tập về chia tỉ lệ thức.
- Thảo luận nhóm, vấn đáp.
Bảng phụ ghi bài tập.
59-60-62 / tr 31
- Aùp dụng kiến thức về giải số bằng nhau để giải bài toán tìm x,y .
- Biết chuyển một phân số hữu tỉ thành số tp và ngược lại.
- Xác định chu kì, xét xem hai số tp có băng nhau không.
7
9 -10
13
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN-STP VÔ HẠN TUẦN HOÀN 
-Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Học sinh hiểu rằng số hữu tỉ là số có biểu diễntp hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Đàm thoại, nêu và GQVĐ
Bảng phụ ghi bài tập.
65-66-67 / tr 34
7
9 -10
14
LUYỆN TẬP
- Học sinh khắc điều kiện để một phân số viết được dưới dạng sốtp hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Rèn kĩ năng vận dụng làm bài tập.
- Hoạt động nhóm 
Bảng phụ ghi bài tập.
- 69-70-71 TR 34-35
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
8
10
15
Bài 10 LÀM TRÒN SỐ 
- Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiển.
-Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số.
-Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số.
- Thực hành, vấn đáp
- Bảng phụ ghi bài tập.
- Bảng phụ ghi các ví dụ về các trường hợp làm tròn số
73-74-76-77 / tr 36-37
- Học sinh hiểu và phân biệt được các trường hợp làm tròn số.
- Biết tính toán hợp lí các giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai .
- Thấy được mối liên hệ giữa các tập số N, Z, Q, I, R.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để tính nhanh các bài toán
8
10
16
LUYỆN TẬP
- Vận dụng thành các quy tắc làm tròn số sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 
- Vận dụng các quy ước này vào bài tóan thực tế vào việc tính giá trị biểu thức và đời sống
_ Hoạt động nhóm, Đ - GQVĐ
- Bảng phụ ghi bài tập.
- Máy tính
78-79-80-81 / tr 38
9
10
17
BÀI 11 SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
- Học sinh nắm được khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là cán bậc hai của một số không âm.
- Học sinh biết sử dụng đúng ký hiệu: 
- Đ- GQVĐ
Đàm thoại.
Bảng phụ ghi bài tập.
- Máy tính
83-84-85 / tr 42
9
10
18
BÀI 12 SỐ THỰC 
-Học sinh phải biết số thực chính là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được cách biểu diễn số 
- Hiểu được ý nghĩa của trục
- Đ - GQVĐ
Bảng phụ nghi bài tập.
- Máy tính
88-89-90/ tr44-45
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
10
10
19
LUYỆN TẬP
- Học sinh nắm vững khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
- Học sinh nắm vững kỹ năng so sánh các số thực, thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của 1 số.
- Thảo luận nhóm.đàm thoại
bảng phụ nghi bài tập.
92-93-94-95 / tr 45 
- Biết tìm các đại lượng x, y chưa biết.
- Sử dụng thành thạo máy tính để giải nhanh các bài toán.
- Thảo luận, bàn bạc , nắm được mối liên quan giữa các kiến thức có trong chương.
10
10
20
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
- Học sinh hệ thống các kiến thức đã học
-Học sinh nắm được định nghĩa về số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
-Học sinh rèn kỹ năng tính toán.
- Vấn đáp- thảo luận nhóm.
Bảng phụ nghi bài tập.
96-97-98 /tr 49
11
10-11
21
ÔN TẬP CHƯƠNG (TIẾP THEO)
- Học sinh hệ thống các kiến thức đã học
-Học sinh nắm được định nghĩa về số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
-Học sinh rèn kỹ năng tính toán.
- Vấn đáp- thảo luận nhóm.
Bảng phụ nghi bài tập.
99-100-101-104-105 tr 49-50
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
12
11
23
BÀI 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giưã 2 đại lượng tỉ lệ thuận 
- Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không 
- Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận , biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận . Tìm 1 giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia .
- Đ - GQVĐ
-Bảng phụ, có ghi định nghiã hai đại lượng tỉ lệ thuận bài tập ?3.Tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận , bảng nhóm, bút dạ .
1-2-3-4 tr 54
- HS phân biệt được hai đại lượng như thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận,nghịch để trách nhầm lẫn.
- HS biết dịch từ 
12
11
24
BÀI 2 MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
- Học sinh cần nắm được bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và cách chia tỉ lệ.
_ Hoạt động nhóm, Đ - GQVĐ
Bảng phụ đề BT 5/55 và đề bài toán 1,2 
5-6 tr 55
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
LUYỆN TẬP
- Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ 
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán 
- HS hiểu biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế 
-Thảo luận nhóm
- Bảng phụ chứa nội dung kiểm tra bài cũ , bài tập sgk
8-9-10 tr 56
BÀI 3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
- Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch , tìm cặp gaí trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia
- Đ- GQVĐ
Đàm thoại.
Bảng phụ ghi định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịïch , tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, bảng phụ đề BT ?3 và BT 13/58 
12-13-14 tr 58
BÀI 4 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
- HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Đàm thoại.
Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và đề bài toán 2, BT 16,17 SGK 
16-17-18-19 tr 61
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
LUYỆN TẬP
- HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Sử dụng thành thạo các tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau, hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế 
Bảng phụ đề BT kiểm tra bài cũ, đề BT 3 đề kiểm tra 15 phút
19-21-22 tr 61-62
29
BÀI 5 HÀM
SỐ
- HS biết đuợc khái niệm hàm số .
- Nhận biết được đại lượng này có phải là HS của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể đơn giản (bằng bảng, bằng công thức).
Thước thẳng, bảng phụ ghi khái niệm và bài tập 
24-25-26 tr 63-64
- Tìm đuợc giá trị tương ứng của học sinh khi biết giá trị cuả biến. 
30
LUYỆN TẬP
- Củng cố khái niệm hàm số 
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số đại lượng kia hay không ( theo bảng công thức, sơ đồ )
Bảng phụ đề BT 26/ 64 SGK và đề BT 31/65 SGK
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
31
BÀI 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng 
- Biết vẽ hệ trục tọa độ -biết xác định tọa độ cuả một điểm trên mặt phẳng 
- Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó 
- Thấy được mối liên hệ giưã toán học và thực tiển để ham thích học toán 
- Nêu và giải quyết vấn đề.
Thước thẳng có chia độ dài, compa , BT 32/67 SGK 
32-33 TR 67
32
LUYỆN TẬP
- Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ.
- Xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Biết tìm tọa độ của một điểm cho truớc
- Đàm thoại, thảo luận nhóm
Thước thẳng có chia giới hạn đo 
34-35-36-37 tr 98
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
33
BÀI 7 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y= ax(a≠0)
- Học sinh hiểu được khaí niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax ( a 0)
_ HS thấy được ý nghĩa của đồ thị triong thực tiễn và trong nghiên cưú hàm số 
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Nêu và giải quyết vấn đề.
Thước thẳng, bảng phụ kiểm tra bài cũ, mô hình đồ thị của hàm số 
39-40-41 tr 71-72
34
LUYỆN TẬP
- Củng cố khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị hàm số y = ax ( a0)
- Rèn kĩ năng vẽ đồ thị đồ thị y = ax (a 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số 
- Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số 
Đường thẳng, bảng phụ vẽ hình và ghi đề BT
43-44-45-46 -47 tr 72-73
37
ÔN TẬP CHƯƠNG
- HS sử dụng máy tính bỏ túi CASIO để thực hiện các phép tính vơí các số trên tập hợp Q
Máy tính CASIO fx-220 hoặc fx-500A 
48-49-50-51 tr 77
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
37
ÔN TẬP CHƯƠNG
- HS có kỹ năng sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để giải bài tập 
- HS thấy được tác dụng của việc sử dụng máy tính bỏ túi.
38
ÔN TẬP CHƯƠNG
- Ôn tập các phép tính về số hưũ tỉ - số thực
- Thực hiện các phép tính về số hưũ tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh 
Bảng tổng kết các phép toán và các tính chất trong R 
52-53-54-55 tr 77
39
ÔN TẬP CHƯƠNG (tiếp theo)
- Ôn tập Vẽà đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a0 )
-Bảng ôn tập các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, bảng phụ ghi đề BT, thước thẳng 
52-53-54-55 tr 77
- Thấy được mối quan hệ giưã hình học và đại số thông qua mặt phẳng tọa độ
Tuần
Tháng
Tiết
Tên
Trọng tâm bài
Phương pháp
Chuẩn bị
Bài tập
Trọng tâm chương
39
ÔN TẬP CHƯƠNG (tiếp theo)
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng Vẽà giải các bài toán Vẽà đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, Vẽõ đồ thị hàm số y = ax (a 0) xét điểm thuộc không 
- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống 
-
41
BÀI 1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ,TẦN SỐ

Tài liệu đính kèm:

  • docKE HOACH BO MON TOAN 7-2009.doc