LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
- Củng cố điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hòan.
- Rèn luyện kĩ năng viết 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại(thực hiện với số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì từ 1 đến 2 chữ số).
Ngày sọan : 22/09/2008 Tuần : 7 PPCT Tiết : 14 LUYỆN TẬP Mục tiêu Củng cố điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hòan. Rèn luyện kĩ năng viết 1 phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại(thực hiện với số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì từ 1 đến 2 chữ số). Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: nêu câu hỏi: HS1: 1- Nêu dấu hiệu nhận biết các phân số khi nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2-các số sau đây viết được dưới dạng nào? Sau đó viết chúng dưới dạng đó: ;; HS2: 1- Nêu nội dung phần kết luận về biểu diễn của 1 số hữu tỉ. 2- Tương tự HS1: ;; 2 HS: lên kiểm tra bài cũ. ==0,1 = = 0,(3) = 0,28 = = 0,2 = 0,625; =0,2(6) Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 66/34 GV: y/c HS đọc đề. GV: y/c 4HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 68/34 GV: : y/c HS đọc đề. GV: y/c 3HS lên bảng làm bài tập. mỗi HS làm 2 câu. Bài tập 69/34 GV: : y/c HS đọc đề. GV: y/c 4HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 70/35 GV: : y/c HS đọc đề. GV: y/c 4HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 71/35 GV: : y/c HS đọc đề. GV: y/c 2HS lên bảng làm bài tập. Còn thời gian làm bài tập 72. HS đọc đề. 4HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 3HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 4HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 4HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 2HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 66/34 ; ; Bài tập 68/34 Các phân số viết dưới dạng số tphh là: Vì 8=2.2.2; 20=2.2.5 = Các phân số viết dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn là: Vì 11= 11; 22=2.11; 12=4.3 b) =0,625 ; = - 0,15 == 0,4 ; =0,(36) =0,6(81) ; = -0,58(3) Bài tập 69/34 8,5:3 = 2,8(3) 18,7:6= 6,11(6) 58:11 = 5,(27) 14,2 : 3,33= 4,(264) Bài tập 70/35 0,32= -0,124= 1,28 = -3,12= Bài tập 71/35 ; Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. Chuẩn bị bài mới LÀM TRÒN SỐ. Hoaït ñoäng 4: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: