§6- CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I/ Mục tiêu
- HS biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức
II/ Giảng bài
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
- Giảng bài mới:
Ngày sọan : / /2009 Tuần : Ngày dạy : / /2009 PPCT Tiết : §6- CỘNG, TRỪ ĐA THỨC I/ Mục tiêu HS biết cộng, trừ đa thức. Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức II/ Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: Thế nào là đa thức. Làm bài tập 27 trang 38 SGK. HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập. Bài tập 27 trang 38 sgk P= P= P = Tính giá trị của P tại x = 0,5; y = 1 Thay x = 0,5; y = 1 vào P ta có: P = = Hoạt động 2: Cộng hai đa thức GV yêu cầu HS đọc ví dụ. GV yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm bài của SGK, sau đó gọi HS lên bảng trình bày. GV: Em hãy giải thích các bước làm của mình. GV giới thiệu kết quả là tổng của hai đa thức M, N. GV: Cho: P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 Tính tổng P+Q. GV yêu cầu HS làm ?1 . GV yêu cầu HS nhận xét. HS đọc ví dụ. HS cả lớp tự đọc tr.39 SGK. Một HS lên bảng trình bày. HS giải thích các bước làm HS thực hiện tính P + Q. Hai HS lên làm bài. HS lớp nhận xét. 1- Cộng hai đa thức Cho hai đa thức: M =5x2y + 5x – 3 N = xyz – 4x2y + 5x – M + N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x –). = 5x2y+5x–3+xyz–4x2y+5x– =(5x2y–4x2y)+(5x+5x)+xyz+(–3-) = x2y+10x + xyz –3. P+Q=2x3+x2y–xy–3 Hoạt động 3: TRỪ HAI ĐA THỨC GV: Viết 2 đa thức P và Q lên bảng. GV: Theo em, ta làm tiếp thế nào để được P – Q? GV lưu ý HS khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc. GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện tiếp. GV giới thiệu 9x2y – 5xy2 – xyz -2 là hiệu của hai đa thức P và Q. GV: yêu cầu HS rút ra quy tắc cộng (hoặc trừ) hai đa thức? GV nêu quy tắc. HS: Em bỏ ngoặc rồi thu gọn đa thức. HS nghe giảng. HS lên bảng làm bài. HS chú ý nghe giảng. 2- Trừ hai đa thức Cho hai đa thức: P = 5x2y – 4xy2 + 5x – 3 Và Q =xyz–4x2y+xy2 +5x – P – Q = (5x2y – 4xy2 +5x– 3) - (xyz – 4x2y + xy2 + 5x - ) =5x2y–4xy2+5x–3–xyz+4x2y-xy2 -5x+=9x2y–5xy2–xyz-2 Quy tắc: Để cộng (hoặc trừ) hai đa thức ta làm như sau: Viết hai đa thức với dấu của phép tính. Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ dấu ngoặc. Nhóm các đơn thức đồng dạng cùng với dấu của chúng. Thu gọn đa thức ta được tổng (hoặc hiệu) của hai đa thức. Hoạt động 4: CỦNG CỐ GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng (trừ) hai đa thức. GV cho HS làm bài tập 31 trang 40 sgk. GV: yêu cầu HS nhận xét M-N và N-M. HS nhắc lại quy tắc và làm bài tập. Bài tập 31 trang 40 sgk M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y = 4xyz + 2x2 – y +2. M - N = (3xyz–3x2+5xy–1) – (5x2+xyz–5xy+3–y) = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = 2xyz +10xy – 8x2 + y - 4 N - M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = -2xyz–10xy+8x2 – y + 4 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 29; 32; 33 trang 40 sgk. Học bài và chuẩn bị các bài tập trong phần LUYỆN TẬP trang 40 sgk. III- RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: