GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 61: Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 61: Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến

.MỤC TIÊU:

 HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến.

 Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.

II.CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu.

HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 61: Luyện tập Cộng, trừ đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : / /2009 Tuần : Ngày dạy : / /2009 PPCT Tiết : 
 I.MỤC TIÊU:
HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến.
Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu.
HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới.
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số.
Giảng bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Viết bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV nêu câu hỏi:
HS1: Trình bày cách cộng (trừ) đa thức một biến theo cách 2.
Làm bài tập 47 tính tổng: P(x)+H(x)+Q(x) 
HS2: Trình bày cách cộng (trừ) đa thức một biến theo cách 2.
Làm bài tập 47 tính hiệu: P(x)–H(x)–Q(x)
2HS lên bảng kiểm tra bài cũ và làm bài tập.
P(x)= 2x4-2x3 -x +1
 + H(x)= -x3+5x2+4x 
Q(x)=-2x4 +x2 +5
P(x)+H(x)+Q(x)=-3x3+6x2+3x+6
P(x)= 2x4-2x3 -x +1
 – H(x)= -x3+5x2+4x 
Q(x)=-2x4 +x2 +5
P(x)-H(x)-Q(x)=4x4-x3-6x2-5x-4
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài tập 48/tr 46
Yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi 1HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét
Bài tập 49 trang 46
Gọi HS đọc đề 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm bậc của đa thức. 
GV yêu cầu 2HS làm bài. 
Yêu cầu 2 HS nhận xét
GV: Nhận xét
Bài tập 50 trang 46
GV yêu cầu HS đọc đề. 
Gọi 2 HS lên bảng làm thu gọn đa thức. 2HS tính câu b.
Yêu cầu 2 HS nhận xét
GV: Nhận xét
Bài tập 52 trang 46
Gọi HS đọc đề 
Gọi 3 HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS nhận xét
GV: Nhận xét
- HS đọc đề bài.
 HS: Lên bảng làm
HS: Nhận xét
- HS đọc đề.
HS: nêu cách tìm bậc đa thức.
2HS làm bài.
HS: Nhận xét
HS đọc đề.
4HS: Lên bảng làm
HS: Nhận xét
- HS đọc đề bài.
3HS: Lên bảng làm
HS: Nhận xét
Bài tập 48/tr 46
(2x3–2x+1)–(3x2+4x–1)
=2x3–2x+1–3x2-4x+1
= 2x3 – 3x2 - 6x + 2
Bài tập 49 trang 46
M = 6x2-2xy-1
Đa thức M có bậc 2.
Đa thức N có bậc 4.
Bài tập 50 trang 46
a) Thu gọn đa thức:
N=-y5+(15y3-4y3)+(5y2-5y2)-2y
 = –y5+11y3–2y
M=(y5+7y5)+(y3-y3)+(y2-y2)-3y+1= 8y5 - 3y + 1
b)M(x)+N(x)=4x4+5x3-6x2-3
 M(x)-N(x)=-2x4+5x3+4x2+2x+2
Bài tập 52 trang 46
P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 = -5
P(0) = (0)2 – 2(0) – 8 = -8
P(4) = (4)2 – 2(4) – 8 = 0
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
Học bài và làm bài 51; 53 trang 46 SGK.
Đọc trước bài NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.
HS: Lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 61- LT CONG TRU DA THUC 1 BIEn.doc