GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)

GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)

§5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC-CẠNH-GÓC (G-C-G)

I- Mục tiêu

 Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.

 Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó quy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau.

 Thái độ: Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Có khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau.

II- Chuẩn bị:

• GV: thước thẳng, compa, thước đo độ, êke, phấn màu, SGK.

• HS: thước thẳng, compa, thước đo độ, êke, SGK.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 28: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g-c-g)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 15/11/2008 Tuần	: 14 
Ngày dạy: PPCT Tiết : 28
CHƯƠNG II: TAM GIÁC
§5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GÓC-CẠNH-GÓC (G-C-G)
Mục tiêu
Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.
Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó quy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau.
Thái độ: Rèn kĩ năng sử dụng dụng cụ, tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Có khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán về chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Chuẩn bị: 
GV: thước thẳng, compa, thước đo độ, êke, phấn màu, SGK.
HS: thước thẳng, compa, thước đo độ, êke, SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
A
B
C
Hoạt động 1: Đặt vấn đề.
GV: Trên hình vẽ hai tam giác ABC và A’B’C’ có BC=B’C’; nhưng cạnh AC và A’C’ do có chướng ngại vật nên ta không thể đo được. Nhưng ở đây người ta cho thêm một điều kiện về góc nữa đó là góc B y
bằng với góc B’. Từ đây chúng ta vẫn có thể chứng minh được hai tam giác này bằng nhau theo một trường hợp khác, đó là trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc.
 50o
 70o
A’
B’
C’
 3
 70o 50o
 3
Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề.
- GV: y/c HS vẽ phác một tam giác theo y/c của bài toán.
- GV: sau khi HS vẽ xong, GV: y/c HS nêu cách vẽ. Sau đó vẽ hình vào tập.
- GV: Nêu hoàn chỉnh cách vẽ.
- y/c HS nhắc lại cách vẽ.
- HS vẽ hình.
- HS nêu cách vẽ sau đó vẽ hình vào tập.
- HS nghe giảng.
- HS nhắc lại.
1) Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề: 
Cách vẽ: Học sgk.
Lưu ý: góc B và góc C gọi là hai góc kề của cạnh BC.
Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc.
GV cho HS làm ?1.
- y/c HS đo để kiểm nghiệm AB=A’B’. Sau đó trả lời có thể chứng minh 2D này bằng nhau được hay không? Nếu có thì chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
- Như vậy nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác này bằng với một cạnh và 2 góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó như thế nào với nhau.
- y/c HS phát biểu trường hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác.
-GV treo hình vẽ và y/c HS làm ? 2.
- Cả lớp vẽ D A’B’C’ vào vở.
- Một HS lên bảng vẽ.
- y/c 1HS đo và kiểm nghiệm.
- HS trả lời.
- HS phát biểu.
- HS làm ? 2.
II) Trường hợp bằng nhau góc-cạnh-góc:
Định lí: Nếu 1 cạnh và 2 góc kề của tam giác này bằng 1 cạnh và 2 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Hoaït ñoäng 4: Hệ quả
GV: y/c HS đọc và làm ? 3.
- Sau đó GV y/c HS phát biểu trường hợp bằng nhau dành cho tam giác vuông.
- GV: nêu hệ quả trang 118 sgk. Và y/c HS nhắc lại.
-HS đọc và làm ? 3.
- HS phát biểu.
- HS nhắc lại.
3- Hệ qủa
Hệ quả: (sgk)
Hoaït ñoäng 5: củng cố
- y/c HS nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ ba, hệ quả.
- Cho HS làm bài tập 34/123.
- HS nhắc lại.
- HS làm bài tập.
Bài tập 34/123
Hình 98: DABD=DABC
Hình 99: DABD=DACE.
Hoaït ñoäng 6:hướng dẫn về nhà: 
Học bài và làm các bài tập 33, 35 và chuẩn bị phần Luyện tập 1 trang 123; 124.
Hoaït ñoäng 7: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 28-TRUONG HOP BANG NHAU THU BA CUA TAM GIAC (G.C.G).doc