LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
• Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình.
• Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế.
II- Chuẩn bị
• GV: Thước thẳng, êke vuông, compa, phấn màu.
• HS: Thước thẳng, êke vuông, compa.
Ngày sọan : 22/01/2009 Tuần : Ngày dạy: /02/2009 PPCT Tiết : LUYỆN TẬP Mục tiêu Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, êke vuông, compa, phấn màu. HS: Thước thẳng, êke vuông, compa. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài 65 SGK/137: - GV cho HS đọc đề. - GV gọi HS nêu hướng chứng minh. - Yêu cầu 2HS trình bày. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét lại và chính xác hóa bài làm của HS. Bài 63 SGK/136: - GV cho HS đọc đề. - GV: hướng dẫn. - Y/c HS trình bày bài làm. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét lại và chính xác hóa bài làm của HS. Bài 66 SGK/137: - GV cho HS đọc đề. - GV yêu cầu HS trình bày miệng hai tam giác bằng nhau. - GV: y/c HS nhận xét. - GV: nhận xét lại và chính xác hóa bài làm của HS. - HS đọc đề. - HS nêu hướng chứng minh. - 2HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS nghe giảng. - HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. - HS đọc đề. - HS trình bày. - HS nhận xét. Bài 65 SGK/137: a/ Xét D ABH và ACK có: AB = AC (gt) : chung = = 900 Vậy D ABH = ACK (cạnh huyền – góc nhọn) Þ AH = AK (cạnh tương ứng) b/ Xét D AIK và D AIH có: = = 900 AI: cạnh chung AH = AK (gt) Vậy DAIH = D AIK (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Þ = (góc tương ứng) A B C H Þ AI là phân giác của Bài 63 SGK/136: a) Chứng minh HB=HC xét DABH và DACH ta có: AB=AC (gt) AH: cạnh chung. ÞDABH = DACH (C.G.C) ÞHB=HC (2 cạnh tương ứng) b) Vì DABH = DACH (C.G.C) Þ (hai góc tương ứng) Bài 66 SGK/137: AMD =AME (Cạnh huyền - góc nhọn) MDB=MEC (Cạnh huyền - cạnh góc vuông) AMB=AMC ( c- c- c ) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông và xem lại các bài tập đã làm. Làm các bài tập 64 trang 137 sgk. Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: