KIỂM TRA 45 PHÚT
I- Mục tiêu
- KiỂm tra những kiến thức đã học của chương II.
II- Chuẩn bị:
• GV: 2 đề.
• HS: ôn tập lại bài.
Ngày sọan : 02/02/2009 Ngày dạy : Tuần : 25 Tiết : 46 KIỂM TRA 45 PHÚT Mục tiêu KiỂm tra những kiến thức đã học của chương II. Chuẩn bị: GV: 2 đề. HS: ôn tập lại bài. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: 3- Kiểm tra: Nội dung ĐỀ 1 Câu 1: Vẽ tam giác ABC cân tại B có . Tính các góc ở đáy của tam giác cân đó. Câu 2: hãy phát biểu định lí Py-ta-go. Áp dụng vào tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm, BC=5cm, tính AC. Câu 3: cho tam giác ABC có CA=CB=10cm, AB=12cm. Kẻ CI ^với AB (IÎAB). Chứng minh rằng IA=IB. Tính độ dài IC. Kẻ IH ^với AC (HÎAC), kẻ IK ^với BC (KÎBC). So sánh IH và IK. ĐỀ 2 Câu 1: : Vẽ tam giác ABC cân tại B có . Tính các góc ở đáy của tam giác cân đó. Câu 2: hãy phát biểu định lí Py-ta-go. Áp dụng vào tam giác ABC vuông tại B có AB=3cm, BC=4cm, tính AC. Câu 3: Cho góc nhọn xOy. Oz là tia phân giác của góc xOy. Trên Oz lấy 1 điểm C, kẻ CA^Ox (AÎOx), kẻ CB^Oy (BÎOy). Chứng minh CA=CB. Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh CD và CE. Cho biết OC=13cm, OA=12cm. Tính AC? Trong DABC có Đáp án và biểu điểm Đề 1: Bài 1: (2,5 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông. DABC vuông tại A Þ AB2+AC2=BC2 ÞAC2=BC2-AB2=52-32=25-9=16 ÞAC=4. GT DABC có CA=CB=10cm AB=12cm; CI^AB(I Î AB) IH^AC; IK^BC KL IA=IB IC=? So sánh IH và IK? Bài 3. (5 điểm) c) So sánh IH và IK? Vì DCIA và DCIB nên Xét DCHI vuông tại H và DCKI vuông tại K có: (chứng minh trên) IC: cạnh chung ÞDCHI=DCKI (cạnh huyền- góc nhọn) ÞIH=IK (2 cạnh tương ứng) a) Chứng minh IA=IB Xét D CIA và D CIB vuông tại I có: CA=CB CI: cạnh chung. ÞDCIA=DCIB (cạnh huyền – cạnh góc vuông) b) Tính IC. Vì DCIA=DCIB nên IA=IB=AB=.12=6cm. Trong tam giác vuông AIC có: AC2=IC2+AI2 (định lí Py-ta-go) ÞIC2=AC2-AI2=100-36=64 ÞIC=8cm. Đề 2: Câu 1: (tương tự đề 1) Câu 2: định lí Py-ta-go. DABC vuông tại A Þ AB2+BC2=AC2ÞAC2=BC2+AB2=42+32=16+9=25 ÞAC=5. GT Cho CA^Ox; CB^Oy OC=13cm, OA=12cm KL CA=CB So sánh CD và CE? AC=? Câu 3: Chứng minh:a) CA=CB Xét DOAC vuông tại A và DOBC vuông tại B có: OC: cạnh chung; ÞDOAC = DOBC (cạnh huyền- góc nhọn) Þ CA=CB. b) So sánh CD và CE? Xét DACD vuông tại A và DBCE vuông tại B có: CA=CB (chứng minh trên) (hai góc đối đỉnh) Þ DACD=DBCE (cạnh góc vuông- góc nhọn kề) Þ CD=CE (hai cạnh tương ứng) c) tính AC? Xét DOAC vuông tại A có: OC2= OA2+AC2 (định lí Py-ta-go) ÞAC2=OC2-OA2=132-122=169-144=25 ÞAC=5 Hoaït ñoäng 2: ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: