Chuyên đề 4: Giỏ trị nguyờn của biến , giỏ trị của biểu thức :
1 . Cỏc kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tớnh chất chia hết của một tổng , một tớch
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tỡm x,y dưới dạng tỡm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Tiết 1:
Ngày soạn: 28/11/2012
Ngày giảng: 30/11/2012
Chuyền đề 1: Cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh:
Cỏc kiến thức vận dụng:
Tớnh chất của phộp cộng , phộp nhõn
Cỏc phộp toỏn về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2 . Một số bài toỏn :
Bài 1: a) Tớnh tổng : 1+ 2 + 3 +. + n , 1+ 3 + 5 +. + (2n -1)
b) Tớnh tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiờn khỏc khụng.
HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1)
1+ 3+ 5+ + (2n-1) = n2
b) 1.2+2.3+3.4+ + n(n+1)
= [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + ..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3
= [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 ++ n( n+1)(n+2)] : 3
= n(n+ 1)(n+2) :3
1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2)
= [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + + n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4
= n(n+1)(n+2)(n+3) : 4
Tổng quỏt:
Bài 2: a) Tớnh tổng : S = 1+ a + a2 +..+ an
b) Tớnh tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = = an – an-1 = k
HD: a) S = 1+ a + a2 +..+ an aS = a + a2 +..+ an + an+1
Ta cú : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1
Nếu a = 1 S = n
Nếu a khỏc 1 , suy ra S =
Áp dụng với b – a = k
Ta cú : A =
=
=
Bài 3 : a) Tớnh tổng : 12 + 22 + 32 + . + n2
b) Tớnh tổng : 13 + 23 + 33 + ..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + .+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + ..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
b)
HD : A = ; B =
Bài 4: 1, Tớnh: P =
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tớnh: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
*******************************************
Tiết 2:
Ngày soạn: 28/11/2012
Ngày giảng: 30/11/2012
Bài 5: a) Tính
b) Cho
Chứng minh rằng .
Bài 6: a) Tớnh :
b) Tính
HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = .
=
c)
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng tỏ rằng:
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng minh rằng tổng:
*********************************************
*******************************************
Tiết 3:
Ngày soạn: 28/11/2012
Ngày giảng: 30/11/2012
Chuyờn đề 2: Bài toỏn về tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
Kiến thức vận dụng :
-
-Nếu thỡ với gt cỏc tỉ số dều cú nghĩa
- Cú = k Thỡ a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng:
HD: Từ suy ra
khi đú
=
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả món b2 = ac. Chứng minh rằng:
=
HD: Ta cú (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac
= a( a + 2.2012.b + 20122.c)
(b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2
= c( a + 2.2012.b + 20122.c)
Suy ra : =
Bài 3: Chứng minh rằng nếu thì
HD : Đặt a = kb, c = kd .
Suy ra : và
Vậy
Bài 4: Biết với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
hoặc
HD : Ta cú = (1)
= (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
Xột 2 TH đi đến đpcm
Bài 5 : Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
và
HD : Xuất phỏt từ biến đổi theo cỏc
hướng làm xuất hiện
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
HD : Từ
Suy ra :
Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d)
= -4
Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d = 4
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
Thì
b) Cho: .
Chứng minh:
HD : a) Từ
(1)
(2)
(3)
Từ (1) ;(2) và (3) suy ra :
Bài 8: Cho
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
HD Từ
Nếu x + y + z + t = 0 thỡ P = - 4
Nếu x + y + z + t 0 thỡ x = y = z = t P = 4
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khỏc 0 thỏa món điều kiện :
Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : B =
Bài 10 : a) Cho cỏc số a,b,c,d khỏc 0 . Tớnh
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa món:
b) Tỡm số tự nhiờn M nhỏ nhất cú 4 chữ số thỏa món điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ;;
Cho 3 số a, b, c thỏa món : .
Tớnh giỏ trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khỏc 0 thỏa món điều kiện :
( n là số tự nhiờn)
và x + y + z + t = 2012 . Tớnh giỏ trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t
************************************
*******************************************
Tiết 4:
Ngày soạn: 05/12/2012
Ngày giảng: 07/12/2012
Dạng 2 : Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để tỡm x,y,z,
Bài 1: Tỡm cặp số (x;y) biết :
HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=> với y = 0 thay vào khụng thỏa món
Nếu y khỏc 0
=> -x = 5x -12
=> x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được:
=>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y =
Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài
Bài 3 : Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2012.
Tớnh b, c.
HD : từ a = b = c = 2012
Bài 4 : Tỡm cỏc số x,y,z biết :
HD: Áp dụng t/c dóy tỉ số bằng nhau:
(vỡ x+y+z 0)
Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đú tỡm được x, y, z
Bài 5 : Tỡm x, biết rằng:
HD : Từ
Suy ra :
Bài 6: Tìm x, y, z biết: (x, y, z )
HD : Từ
Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức ban đầu để tỡm x.
Bài 7 : Tìm x, y, z biết và
Bài 8 : Tỡm x , y biết :
Tiết 5:
Ngày soạn: 05/12/2012
Ngày giảng: 07/12/2012
Chuyờn đề 3: Vận dụng tớnh chất phộp toỏn để tỡm x, y
Kiến thức vận dụng :
Tớnh chất phộp toỏn cộng, nhõn số thực
Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
Tớnh chất về giỏ trị tuyệt đối : với mọi A ;
Bất đẳng thức về giỏ trị tuyệt đối :
dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0
; với m > 0
Tớnh chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A
Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn)
0< A < B An < Bn ;
Bài tập vận dụng
Dạng 1: Cỏc bài toỏn cơ bản
Bài 1: Tỡm x biết
a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
b)
HD : a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013
x( 1 + 2 + 3 + .+ 2011) = 2012.2013
b) Nhận xột : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4
Từ
Bài 2 Tỡm x nguyờn biết
a)
b) 1- 3 + 32 – 33 + .+ (-3)x =
*******************************************
Tiết 6:
Ngày soạn: 05/12/2012
Ngày giảng: 07/12/2012
Dạng 2 : Tỡm x cú chứa giỏ trị tuyệt đối
Dạng : và
Khi giải cần tỡm giỏ trị của x để cỏc GTTĐ bằng khụng, rồi so sỏnh cỏc giỏ trị đú để chia ra cỏc khoảng giỏ trị của x ( so sỏnh –a và –b)
Bài 1 : Tỡm x biết :
a) b)
HD : a) (1) do VT =
nờn VP = x – 2012 (*)
Từ (1)
Kết hợp (*) x = 4023:2
b) (1)
Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy)
Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại)
Nếu x từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy)
Vậy giỏ trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2
Một số bài tương tự:
Bài 2 : a) Tìm x biết
Tìm x biết:
Tìm x biết:
Bài 3 : a)Tìm các giá trị của x để:
Tỡm x biết:
Bài 4 : tỡm x biết :
a) b)
*******************************************
Tiết 7:
Ngày soạn: 12/12/2012
Ngày giảng: 14/12/2012
Dạng 3: Sử dụng BĐT giỏ trị tuyệt đối
Bài 1 : a) Tỡm x ngyờn biết :
b) Tỡm x biết :
HD : a) ta cú (1)
Mà suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=”
Hay do x nguyờn nờn x {3;4;5}
b) ta cú (*)
Mà nờn (*) xẩy ra dấu “=”
Suy ra:
Cỏc bài tương tự
Bài 2 : Tỡm x nguyờn biết :
Bài 3 : Tỡm x biết
Bài 4 : Tìm x, y thoả mãn: = 3
Bài 5 : Tỡm x, y biết :
HD : ta cú với mọi x,y và với mọi x
Suy ra : với mọi x,y mà
Bài 6 : Tìm các số nguyên x thoả mãn.
*******************************************
Tiết 8:
Ngày soạn: 12/12/2012
Ngày giảng: 14/12/2012
Dạng 4: Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 1: Tỡm số tự nhiờn x, biết :
a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162
HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2
3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4
Bài 2 : Tỡm cỏc số tự nhiờn x, y , biết:
a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y
HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x
Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1
b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y
Bài 3 : Tỡm m , n nguyờn dương thỏa món :
a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256
HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1
(2m -1)(2n – 1) = 1
b) 2m – 2n = 256 2n ( 2m – n - 1) = 28
Dễ thấy m n, ta xột 2 trường hợp :
+ Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9
+ Nếu m – n 2 thỡ 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đú VT chứa TSNT khỏc 2, mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này khụng xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9
Bài 4 : Tỡm x , biết :
HD :
Bài 5 : Tỡm x, y biết :
HD : ta cú với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y
Suy ra : với mọi x,y . Mà
Cỏc bài tập tương tự :
Bài 6 : Tỡm x, y biết :
a) b)
*******************************************
Tiết 9:
Ngày soạn: 12/12/2012
Ngày giảng: 14/12/2012
Chuyờn đề 4: Giỏ trị nguyờn của biến , giỏ trị của biểu thức :
1 . Cỏc kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phõn tớch ra TSNT, tớnh chất của số nguyờn tố, hợp số , số chớnh phương
- Tớnh chất chia hết của một tổng , một tớch
- ƯCLN, BCNN của cỏc số
2. Bài tập vận dụng :
* Tỡm x,y dưới dạng tỡm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nờn x mà x NT x = 2. Lại cú 1000 – 13y , 1000 – 13y > 0 và y NT y =
b) Từ (1)
do 7(x–2004)2 0
Mặt khỏc 7 là số NT vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1)
suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4
Ta cú xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3 hoặc
hoặc hoặc
x2-2y2=1
do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khỏc y nguyờn tố
Bài 2 a) Tỡm cỏc số nguyờn thỏa món : x – y + 2xy = 7
b) Tỡm biết:
HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13
b) Từ y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3 hoặc y = 5 , từ đú tỡm x
Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn :
và
HD : a) Từ 5 ( x + y) = xy (*)
+ Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiờn khỏc 0) thay vào (*) suy ra:
5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 khụng thỏa món , nờn với q khỏc 1 ta cú Ư(5) , từ đú tỡm được y, x
b) a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1)
Do a, b, c nguyờn dương nờn c = 1( vỡ nếu c >1 thỡ 5b – 1 - 1 khụng chia hết cho 5 do đú a khụng là số nguyờn.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2
Bài 4: Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn:
HD :
Do p nguyờn tố nờn và 2013 – q2 > 0 từ đú tỡm được q
Bài 5 : Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: chia ... đối đỉnh)
DN = AE ( = AC) và AE // DN vỡ ( cặp gúc so le trong )
( cặp gúc trong cựng phớa) mà
Xột ∆ABC và ∆DNA cú : AB = AD (gt) , AC = DN và ( chứng minh trờn ) ∆ABC = ∆DNA (c.g.c)
Xột ∆AHC và ∆DQN cú : AC = DN , và
∆AHC = ∆DQN (g.c.g) ∆AHC vuụng tại H hay MA BC
* Khai thỏc bài toỏn 1.3
+ Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thỡ tia MABC , ngược lại
nếu AH BC tại H thỡ tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta cú bài toỏn 1.4
Bài 1.3 : Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A đến BC . Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn thẳng DE
HD : Từ bài 1.2 ta cú định hướng giải như sau:
Kẻ DQ AM tại Q, ERAM tại R .
Ta cú : + ( Cựng phụ )
AD = AB (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – gúc nhọn)
DQ = AH (1)
+ ( cựng phụ )
AC = AE (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – gúc nhọn)
ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2) ER = DQ
Lại cú ( hai gúc đối đỉnh )
∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay M là trung
điểm của DE
+ Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thỡ tia MADE , ngược lại
nếu H là trung điểm của BC thỡ tia KA sẽ vuụng gúc với DE, ta cú bài toỏn 1.4
Bài 1.4: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H trung điểm của BC .
Chứng minh rằng tia HA vuụng gúc với DE
HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toỏn 1.4
Trờn tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’
Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g)
A’B = AC ( = AE) và
AC // A’B ( cặp gúc trong cựng phớa)
Mà
Xột ∆DAE và ∆ABA’ cú : AE = A’B , AD = AB (gt)
∆DAE = ∆ABA’(c.g.c)
mà
Suy ra HA vuụng gúc với DE
*******************************************
Tiết 23:
Ngày soạn: 23/01/2013
Ngày giảng: 25/01/2013
Bài 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M, N. Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN.
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC
* Phõn tớch tỡm lời giải
a) Để cm DM = EN
Cm ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g)
Cú BD = CE (gt) , ( MD, NEBC)
( ∆ABC cõn tại A)
Để Cm Đường thẳng BC cắt MN tại trung
điểm I của MN Cần cm IM = IN
Cm ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g)
Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường thẳng vuụng gúc với MN kẻ từ I Cần cm O là điểm cố định
Để cm O là điểm cố định
Cần cm OC AC
Cần cm
Cần cm : và
Cần cm ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c) và ∆OAB = ∆OAC (c.g.c)
*Khai thỏc bài 2
Từ bài 2 ta thấy BM = CN , vậy ta cú thể phỏt biểu lại bài toỏn như sau:
Bài 2.1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia AC lấy điểm N sao cho BM = CN . Đường thẳng BC cắt MN tại I .
Chứng minh rằng:
a) I là trung điểm của MN
b) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi
lời giải:
Từ lời giải bài 2 để giải bài 2.1 ta cần kẻ MDBC ( D BC)
NE BC ( EBC)
Bài 3 : Cho ∆ABC vuụng tại A, K là trung điểm của cạnh BC . Qua K kẻ đường thẳng vuụng gúc với AK , đường thẳng này cắt cỏc đường thẳng AB và AC lần lượt ở D và E Gọi I là trung điểm của DE .
Chứng minh rằng : AI BC
Cú thể núi DE nhỏ hơn BC được khụng ? vỡ sao?
*Phõn tớch tỡm lời giải
a) Gọi H là giao điểm của BC và AI
Để cm AI BC Cần cm
Để cm
Cú
cần cm và
Cần cm ∆AIE cõn tại I và ∆AKC cõn tại K
b) Để so sỏnh DE với BC
cần so sỏnh IE với CK( vỡ 2.IE = DE, 2CK = BC)
So sỏnh AI với AK ( vỡ AI = IE, AK = CK)
Cú AI AK
Lời giải :
a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cõn tại I và ∆AKC cõn tại K cần cm và mà AI BC
b) ta cú BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE)
Mà AI AK , DE = BC khi K trựng với I khi đú ∆ABC vuụng cõn tại A
Bài 4: Cho tam giỏc ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuụng gúc với tia phõn giỏc của gúc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng:
a)
b) .
c) BE = CF
lơỡ giải
Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giỏc vuụng AFH, ta cú:
HF2 + AH2 = AF2
Mà AHE = AHF (g-c-g) nờn HF = EF; AF = AE
Suy ra:
Từ Suy ra
Xét có là góc ngoài suy ra
có là góc ngoài suy ra
vậy
hay (đpcm).
Từ Suy ra AE = AF và
Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) =>
Lại cú: (cặp gúc đồng vị) Do đú cõnCF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
*******************************************
Tiết 24:
Ngày soạn: 23/01/2013
Ngày giảng: 25/01/2013
Bài 5 : Cho tam giỏc ABC cú gúc B và gúc C là hai gúc nhọn .Trờn tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trờn tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh rằng : BE = CD.
b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng hàng.
c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hỡnh chiếu của B và C trờn tia Ax . Chứng minh BH + CK BC.
d) Xỏc định vị trớ của tia Ax để tổng BH + CK cú giỏ trị lớn nhất.
*Phõn tớch tỡm lời giải
Để cm BE = CD
Cần cm ABE = ADC (c.g.c)
Để cm M, A, N thẳng hàng.
Cần cm
Cú Cần cm
Để cm
Cần cm ABM = ADN (c.g.c)
Gọi là giao điểm của BC và Ax
Để cm BH + CK BC
Cần cm
Vỡ BI + IC = BC
BH + CK cú giỏ trị lớn nhất = BC
khi đú K,H trựng với I , do đú Ax vuụng gúc với BC
Bài 6 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. ở miền ngoài của tam giác ABC ta vẽ các tam giác vuông cân ABE và ACF đều nhận A làm đỉnh góc vuông. Kẻ EM, FN cùng vuông góc với AH (M, N thuộc AH).
a) Chứng minh: EM + HC = NH.
b) Chứng minh: EN // FM.
*Phõn tớch tỡm lời giải
a) Để cm EM + HC = NH
Cần cm EM = AH và HC = AN
+ Để cm EM = AH cần cm ∆AEM =∆BAH ( cạnh huyền – gúc nhon)
+ Để cm HC = AN cần cm ∆AFN =∆CAH ( cạnh huyền – gúc nhon)
b) Để cm EN // FM
( cặp gúc so le trong)
Gọi I là giao điểm của AN và EF
để cm
Cần cm ∆MEI = ∆NFI ( g.c.g)
Bài 7 : Cho tam ABC vuụng tại A , đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
Chứng minh: AE = BC
*Phõn tớch tỡm lời giải
Gọi F là giao điểm của BA và IE
để Cm AE = BC cần cm : ∆AFE = ∆ CAB
Để cm : ∆AFE = ∆ CAB
Cần cm AF = AC (2); (1); (3)
+ Để cm (1) :
Cm CI // AE vỡ cú FI // AC và
Để Cm CI // AE
Cm ∆AMB = ∆ DMC ( c.g.c)
+ Để cm (2) : AF = AC
Cm ∆AFI = ∆ ACI ( Cạnh huyền – gúc nhọn)
+ Cm (3) : ( vỡ cựng phụ )
*Khai thỏc bài toỏn :
Từ bài 7 ta thấy AH AM HE AM + BC = 3AM ( vỡ AM = MB = MC)
Vậy HE lớn nhất = 3AM = BC khi H trựng M khi đú tam giỏc ABC vuụng cõn
Bài 8 Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A, cắt tia này tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng:
a) AE = AF
b) BE = CF
c)
* Phõn tớch tỡm lời giải
a) Để cm AE = AF
∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c)
Hoặc ∆AEF cõn tại A
( Cú AH vừa là tia phõn giỏc , vừa là đương cao)
b) Để cm BE = CF
cần tạo tam giỏc chứa BE( hoặc cú 1 cạnh = BE) mà bằng tam giỏc MCF
+ Kẻ BI // AC ∆MBI = ∆CMF( c. g . c)
Để cm BE = CF ∆ BEI cõn tại B Cú ( cặp gúc đồng vị ) mà vỡ ∆AEF cõn tại A
AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF
2 AE = AB + AC hay
Bài 9 Cho tam giác ABC có góc A khác 900, góc B và C nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho AB là trung trực của HD, AC là trung trực của HE. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của DE với AB và AC.
Chứng minh : Tam giỏc ADE cõn tại A
Tính số đo các góc AIC và AKB ?
*Phõn tich tỡm hướng giải
- Xột TH gúc A < 900
a) Để cm ∆ ADE cõn tại A
cần cm : AD = AH = AE
( Áp dụng t/c đường trung trực)
b) Dự đoỏn CI IB , BK KC
Do IB, KC tia phõn giỏc gúc ngoài của ∆ HIK
nờn HA là tia phõn giỏc trong. Do nờn HC
là tia phõn giỏc ngoài đỉnh H . Cỏc tia phõn giỏc gúc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt nhau ở C nờn IC là tia phõn giỏc của gúc HIK , do đú IB IC , Chứng minh tượng tự
ta cú BK KC
- Xột TH gúc A>900
*Khai thỏc bài toỏn :
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực của D’M, AC là trung trực của ME’ . Khi đú ta cú ∆ AD’E’ cõn tại A và gúc DAC cú
Từ đú ta cú bài toỏn sau:
Bài 9.1 Cho tam giỏc ABC nhọn . Tỡm điểm M trờn cạnh BC sao cho nếu vẽ cỏc điểm D, E trong đú AB là đường trung trực của MD, AC là đường trung trực của ME thỡ DE cú độ dài nhỏ nhất.
HD . Tự nhận xột bài 9 dễ dàng tỡm được
vị trớ điểm M trờn cạnh BC.
*******************************************
Tiết 25:
Ngày soạn: 23/01/2013
Ngày giảng: 25/01/2013
Bài 10. Cho ∆ ABC với gúc A khụng vuụng và gúc B khỏc 135o. Gọi M là trung điểm của BC. Về phớa ngoài ∆ ABC vẽ ∆ ABD vuụng cõn đỏy AB. Đường thẳng qua A vuụng gúc với AB và đường thẳng qua C song song với MD cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt CE tại P và DM tại Q . Chứng minh rằng Q là trung điểm của BP.
HD. Trờn tia đối của tia MQ lấy điểm H sao cho MH = MQ
- Cm ∆ BMQ = ∆ CMH ( c.g.c)
BQ = CH (1) và
BQ//CH hay PQ // CH ( vỡ là
cặp gúc so le trong)
- Nối PH , cm ∆ PQH = ∆ HCP ( g.c.g)
PQ = CH (2) , Do Q nằm giữa B và P dự gúc B nhỏ hơn 1350
Từ (1) và (2) Suy ra đpcm.
Bài 11. Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC
AM = BC
HD a) Chứng minh ADB = ADC (c.c.c)
suy ra
Do đú
b) ABC cõn tại A, mà (gt)
nờn
ABC đều nờn
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
suy ra .
Tia BM là phõn giỏc của gúc ABD
nờn
Xột tam giỏc ABM và BAD cú:
AB cạnh chung ;
Vậy: ABM = BAD (g.c.g)
suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nờn AM = BC
Bài 12. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A ( AB > AC) . Tia phõn giỏc gúc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuụng gúc với BC. Trờn tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuụng gúc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng :
a) BA = BH
b)
c) Cho AB = 4 cm, tớnh chu vi tam giỏc DEK
HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – gúc nhọn)
b) Qua B kẻ đường thẳng vuụng gúc với EK , cắt EK tại I
Ta cú : , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh gúc vuụng)
mà
Chu vi tam giỏc DEK = DE + EK + KD = .. = 2.4 = 8 cm
* Từ bài ta thấy khi thỡ chu vi ∆DEK = 2. AB vậy nếu cú chu vi ∆DEK = 2 thỡ ta cũng cm được . Ta cú bài toỏn sau :
Bài 12.1 Cho cạnh hình vuông ABCD có độ dài là 1. Trên các cạnh AB, AD lấy các điểm P, Q sao cho chu vi DAPQ bằng 2.
Chứng minh rằng góc PCQ bằng 450.
Tài liệu đính kèm: