Chuyên đề 4: Giỏ trị nguyờn của biến , giỏ trị của biểu thức :
1 . Cỏc kiến thức vận dụng:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Phân tích ra TSNT, tính chất của số nguyên tố, hợp số , số chính phương
- Tớnh chất chia hết của một tổng , một tớch
- ƯCLN, BCNN của các số
2. Bài tập vận dụng :
* Tỡm x,y dưới dạng tỡm nghiệm của đa thức
Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 PHẦN ĐẠI SỐ Tiết 1: Ngày soạn: 28/11/2012 Ngày giảng: 30/11/2012 Chuyền đề 1: Cỏc bài toỏn thực hiện phộp tớnh: Cỏc kiến thức vận dụng: Tớnh chất của phộp cộng , phộp nhõn Cỏc phộp toỏn về lũy thừa: an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn) (am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ; 2 . Một số bài toỏn : Bài 1: a) Tớnh tổng : 1+ 2 + 3 +. + n , 1+ 3 + 5 +. + (2n -1) b) Tớnh tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + ..+ n.(n+1) 1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2) Với n là số tự nhiờn khỏc khụng. HD : a) 1+2 + 3 + .. ..+ n = n(n+1) 1+ 3+ 5+ + (2n-1) = n2 b) 1.2+2.3+3.4+ + n(n+1) = [1.2.(3 - 0) + 2.3.(4 - 1) + 3.4(5 – 2) + ..+ n(n + 1)( (n+2) – (n – 1))] : 3 = [ 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 – 2.3.4 ++ n( n+1)(n+2)] : 3 = n(n+ 1)(n+2) :3 1.2.3 + 2.3.4+ 3.4.5 + .+ n(n+1)(n+2) = [ 1.2.3(4 – 0) + 2.3.4( 5 -1) + 3.4.5.(6 -2) + + n(n+1)(n+2)( (n+3) – (n-1))]: 4 = n(n+1)(n+2)(n+3) : 4 Tổng quỏt: Bài 2: a) Tớnh tổng : S = 1+ a + a2 +..+ an b) Tớnh tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = = an – an-1 = k HD: a) S = 1+ a + a2 +..+ an aS = a + a2 +..+ an + an+1 Ta cú : aS – S = an+1 – 1 ( a – 1) S = an+1 – 1 Nếu a = 1 S = n Nếu a khỏc 1 , suy ra S = Áp dụng với b – a = k Ta cú : A = = = Bài 3 : a) Tớnh tổng : 12 + 22 + 32 + . + n2 b) Tớnh tổng : 13 + 23 + 33 + ..+ n3 HD : a) 12 + 22 + 32 + .+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6 b) 13 + 23 + 33 + ..+ n3 = ( n(n+1):2)2 Bài 3: Thực hiện phép tính: a) A = b) HD : A = ; B = Bài 4: 1, Tớnh: P = 2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025. Tớnh: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203 ******************************************* Tiết 2: Ngày soạn: 28/11/2012 Ngày giảng: 30/11/2012 Bài 5: a) Tính b) Cho Chứng minh rằng . Bài 6: a) Tớnh : b) Tính HD: Nhận thấy 2011 + 1 = 2010+2 = . = c) Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Chứng tỏ rằng: Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Chứng minh rằng tổng: ********************************************* ******************************************* Tiết 3: Ngày soạn: 28/11/2012 Ngày giảng: 30/11/2012 Chuyờn đề 2: Bài toỏn về tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau: Kiến thức vận dụng : - -Nếu thỡ với gt cỏc tỉ số dều cú nghĩa - Cú = k Thỡ a = bk, c = d k, e = fk 2. Bài tập vận dụng Dạng 1 Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức Bài 1: Cho . Chứng minh rằng: HD: Từ suy ra khi đú = Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả món b2 = ac. Chứng minh rằng: = HD: Ta cú (a + 2012b)2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.b2 = a2 + 2.2012.ab + 20122.ac = a( a + 2.2012.b + 20122.c) (b + 2012c)2 = b2 + 2.2012.bc + 20122.c2 = ac+ 2.2012.bc + 20122.c2 = c( a + 2.2012.b + 20122.c) Suy ra : = Bài 3: Chứng minh rằng nếu thì HD : Đặt a = kb, c = kd . Suy ra : và Vậy Bài 4: Biết với a,b,c, d 0 Chứng minh rằng : hoặc HD : Ta cú = (1) = (2) Từ (1) và (2) suy ra : Xột 2 TH đi đến đpcm Bài 5 : Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: và HD : Xuất phỏt từ biến đổi theo cỏc hướng làm xuất hiện Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau: Tính HD : Từ Suy ra : Nếu a + b + c + d = 0 a + b = -( c+d) ; ( b + c) = -( a + d) = -4 Nếu a + b + c + d 0 a = b = c = d = 4 Bài 7 : a) Chứng minh rằng: Nếu Thì b) Cho: . Chứng minh: HD : a) Từ (1) (2) (3) Từ (1) ;(2) và (3) suy ra : Bài 8: Cho chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên. HD Từ Nếu x + y + z + t = 0 thỡ P = - 4 Nếu x + y + z + t 0 thỡ x = y = z = t P = 4 Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khỏc 0 thỏa món điều kiện : Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : B = Bài 10 : a) Cho cỏc số a,b,c,d khỏc 0 . Tớnh T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011 Biết x,y,z,t thỏa món: b) Tỡm số tự nhiờn M nhỏ nhất cú 4 chữ số thỏa món điều kiện: M = a + b = c +d = e + f Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ;; Cho 3 số a, b, c thỏa món : . Tớnh giỏ trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2 Một số bài tương tự Bài 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau: Tính Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khỏc 0 thỏa món điều kiện : ( n là số tự nhiờn) và x + y + z + t = 2012 . Tớnh giỏ trị của biểu thức P = x + 2y – 3z + t ************************************ ******************************************* Tiết 4: Ngày soạn: 05/12/2012 Ngày giảng: 07/12/2012 Dạng 2 : Vận dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để tỡm x,y,z, Bài 1: Tỡm cặp số (x;y) biết : HD : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: => với y = 0 thay vào khụng thỏa món Nếu y khỏc 0 => -x = 5x -12 => x = 2. Thay x = 2 vào trên ta được: =>1+ 3y = -12y => 1 = -15y => y = Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài Bài 3 : Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2012. Tớnh b, c. HD : từ a = b = c = 2012 Bài 4 : Tỡm cỏc số x,y,z biết : HD: Áp dụng t/c dóy tỉ số bằng nhau: (vỡ x+y+z 0) Suy ra : x + y + z = 0,5 từ đú tỡm được x, y, z Bài 5 : Tỡm x, biết rằng: HD : Từ Suy ra : Bài 6: Tìm x, y, z biết: (x, y, z ) HD : Từ Từ x + y + z = x + y = - z , y +z = - x , z + x = - y thay vào đẳng thức ban đầu để tỡm x. Bài 7 : Tìm x, y, z biết và Bài 8 : Tỡm x , y biết : Tiết 5: Ngày soạn: 05/12/2012 Ngày giảng: 07/12/2012 Chuyờn đề 3: Vận dụng tớnh chất phộp toỏn để tỡm x, y Kiến thức vận dụng : Tớnh chất phộp toỏn cộng, nhõn số thực Quy tắc mở dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế Tớnh chất về giỏ trị tuyệt đối : với mọi A ; Bất đẳng thức về giỏ trị tuyệt đối : dấu ‘=’ xẩy ra khi AB 0; dấu ‘= ‘ xẩy ra A,B >0 ; với m > 0 Tớnh chất lũy thừa của 1 số thực : A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A Am = An m = n; An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B ( nếu n chẵn) 0< A < B An < Bn ; Bài tập vận dụng Dạng 1: Cỏc bài toỏn cơ bản Bài 1: Tỡm x biết a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013 b) HD : a) x + 2x + 3x + 4x + ..+ 2011x = 2012.2013 x( 1 + 2 + 3 + .+ 2011) = 2012.2013 b) Nhận xột : 2012 = 2011+1= 2010 +2 = 2009 +3 = 2008 +4 Từ Bài 2 Tỡm x nguyờn biết a) b) 1- 3 + 32 – 33 + .+ (-3)x = ******************************************* Tiết 6: Ngày soạn: 05/12/2012 Ngày giảng: 07/12/2012 Dạng 2 : Tỡm x cú chứa giỏ trị tuyệt đối Dạng : và Khi giải cần tỡm giỏ trị của x để cỏc GTTĐ bằng khụng, rồi so sỏnh cỏc giỏ trị đú để chia ra cỏc khoảng giỏ trị của x ( so sỏnh –a và –b) Bài 1 : Tỡm x biết : a) b) HD : a) (1) do VT = nờn VP = x – 2012 (*) Từ (1) Kết hợp (*) x = 4023:2 b) (1) Nếu x 2010 từ (1) suy ra : 2010 – x + 2011 – x = 2012 x = 2009 :2 (lấy) Nếu 2010 < x < 2011 từ (1) suy ra : x – 2010 + 2011 – x = 2012 hay 1 = 2012 (loại) Nếu x từ (1) suy ra : x – 2010 + x – 2011 = 2012 x = 6033:2(lấy) Vậy giỏ trị x là : 2009 :2 hoặc 6033:2 Một số bài tương tự: Bài 2 : a) Tìm x biết Tìm x biết: Tìm x biết: Bài 3 : a)Tìm các giá trị của x để: Tỡm x biết: Bài 4 : tỡm x biết : a) b) ******************************************* Tiết 7: Ngày soạn: 12/12/2012 Ngày giảng: 14/12/2012 Dạng 3: Sử dụng BĐT giỏ trị tuyệt đối Bài 1 : a) Tỡm x ngyờn biết : b) Tỡm x biết : HD : a) ta cú (1) Mà suy ra ( 1) xẩy ra dấu “=” Hay do x nguyờn nờn x {3;4;5} b) ta cú (*) Mà nờn (*) xẩy ra dấu “=” Suy ra: Cỏc bài tương tự Bài 2 : Tỡm x nguyờn biết : Bài 3 : Tỡm x biết Bài 4 : Tìm x, y thoả mãn: = 3 Bài 5 : Tỡm x, y biết : HD : ta cú với mọi x,y và với mọi x Suy ra : với mọi x,y mà Bài 6 : Tìm các số nguyên x thoả mãn. ******************************************* Tiết 8: Ngày soạn: 12/12/2012 Ngày giảng: 14/12/2012 Dạng 4: Dạng chứa lũy thừa của một số hữu tỉ Bài 1: Tỡm số tự nhiờn x, biết : a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 HD : a) 5x + 5x+2 = 650 5x ( 1+ 52) = 650 5x = 25 x = 2 3x-1 + 5.3x-1 = 162 3x -1(1 + 5) = 162 3x – 1 = 27 x = 4 Bài 2 : Tỡm cỏc số tự nhiờn x, y , biết: a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y HD : a) 2x + 1 . 3y = 12x Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y-x = 0 x = y = 1 b) 10x : 5y = 20y 10x = 102y x = 2y Bài 3 : Tỡm m , n nguyờn dương thỏa món : a) 2m + 2n = 2m +n b) 2m – 2n = 256 HD: a) 2m + 2n = 2m +n 2m + n – 2m – 2n = 0 2m ( 2n – 1) –( 2n – 1) = 1 (2m -1)(2n – 1) = 1 b) 2m – 2n = 256 2n ( 2m – n - 1) = 28 Dễ thấy m n, ta xột 2 trường hợp : + Nếu m – n = 1 n = 8 , m = 9 + Nếu m – n 2 thỡ 2m – n – 1 là 1 số lẻ lớn hơn 1, khi đú VT chứa TSNT khỏc 2, mà VT chỉ chứa TSNT 2 suy ra TH này khụng xẩy ra : vậy n = 8 , m = 9 Bài 4 : Tỡm x , biết : HD : Bài 5 : Tỡm x, y biết : HD : ta cú với mọi x,y và (y – 1)2012 0 với mọi y Suy ra : với mọi x,y . Mà Cỏc bài tập tương tự : Bài 6 : Tỡm x, y biết : a) b) ******************************************* Tiết 9: Ngày soạn: 12/12/2012 Ngày giảng: 14/12/2012 Chuyờn đề 4: Giỏ trị nguyờn của biến , giỏ trị của biểu thức : 1 . Cỏc kiến thức vận dụng: - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Phõn tớch ra TSNT, tớnh chất của số nguyờn tố, hợp số , số chớnh phương - Tớnh chất chia hết của một tổng , một tớch - ƯCLN, BCNN của cỏc số 2. Bài tập vận dụng : * Tỡm x,y dưới dạng tỡm nghiệm của đa thức Bài 1: a) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000 b) Tìm số tự nhiên x, y biết: c) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6 d) Tìm mọi số nguyên tố thoả mãn : x2-2y2=1 HD: a) Từ 51x + 26y = 2000 17.3.x = 2.( 1000 – 13 y) do 3,17 là số NT nờn x mà x NT x = 2. Lại cú 1000 – 13y , 1000 – 13y > 0 và y NT y = b) Từ (1) do 7(x–2004)2 0 Mặt khỏc 7 là số NT vậy y = 3 hoặc y = 4 thay vào (1) suy ra : x= 2005 ,y =4 hoặc x = 2003, y = 4 Ta cú xy + 3x - y = 6 ( x – 1)( y + 3) = 3 hoặc hoặc hoặc x2-2y2=1 do VP = 2y2 chia hết cho 2 suy ra x > 2 , mặt khỏc y nguyờn tố Bài 2 a) Tỡm cỏc số nguyờn thỏa món : x – y + 2xy = 7 b) Tỡm biết: HD : a) Từ x – y + 2xy = 7 2x – 2y + 2xy = 7 (2x - 1)( 2y + 1) = 13 b) Từ y2 25 và 25 – y2 chia hết cho 8 , suy ra y = 1 hoặc y = 3 hoặc y = 5 , từ đú tỡm x Bài 3 a) Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho: b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thoả mãn : và HD : a) Từ 5 ( x + y) = xy (*) + Với x chia hết cho 5 , đặt x = 5 q ( q là số tự nhiờn khỏc 0) thay vào (*) suy ra: 5q + y = qy 5q = ( q – 1 ) y . Do q = 1 khụng thỏa món , nờn với q khỏc 1 ta cú Ư(5) , từ đú tỡm được y, x b) a2 ( a +3) = 5b – 5 , mà a2. 5c = 5( 5b – 1 – 1) Do a, b, c nguyờn dương nờn c = 1( vỡ nếu c >1 thỡ 5b – 1 - 1 khụng chia hết cho 5 do đú a khụng là số nguyờn.) . Với c = 1 a = 2 và b = 2 Bài 4: Tìm các cặp số nguyên tố p, q thoả mãn: HD : Do p nguyờn tố nờn và 2013 – q2 > 0 từ đú tỡm được q Bài 5 : Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho: chia ... đối đỉnh) DN = AE ( = AC) và AE // DN vỡ ( cặp gúc so le trong ) ( cặp gúc trong cựng phớa) mà Xột ∆ABC và ∆DNA cú : AB = AD (gt) , AC = DN và ( chứng minh trờn ) ∆ABC = ∆DNA (c.g.c) Xột ∆AHC và ∆DQN cú : AC = DN , và ∆AHC = ∆DQN (g.c.g) ∆AHC vuụng tại H hay MA BC * Khai thỏc bài toỏn 1.3 + Từ bài 1.2 ta thấy với M là trung điểm của DE thỡ tia MABC , ngược lại nếu AH BC tại H thỡ tia HA sẽ đi qua trung điểm M của DE , ta cú bài toỏn 1.4 Bài 1.3 : Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A đến BC . Chứng minh rằng tia HA đi qua trung điểm của đoạn thẳng DE HD : Từ bài 1.2 ta cú định hướng giải như sau: Kẻ DQ AM tại Q, ERAM tại R . Ta cú : + ( Cựng phụ ) AD = AB (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – gúc nhọn) DQ = AH (1) + ( cựng phụ ) AC = AE (gt) ∆AHB = ∆DQA ( Cạnh huyền – gúc nhọn) ER = AH ( 1) . Từ (1) và (2) ER = DQ Lại cú ( hai gúc đối đỉnh ) ∆QDM = ∆REM ( g.c.g) MD = ME hay M là trung điểm của DE + Từ bài 1.3 ta thấy với M là trung điểm của DE thỡ tia MADE , ngược lại nếu H là trung điểm của BC thỡ tia KA sẽ vuụng gúc với DE, ta cú bài toỏn 1.4 Bài 1.4: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC . Gọi H trung điểm của BC . Chứng minh rằng tia HA vuụng gúc với DE HD : Từ bài 1.3 ta dễ dạng giải bài toỏn 1.4 Trờn tia AH lấy điểm A’ sao cho AH = HA’ Dễ CM được ∆AHC = ∆A’HB ( g.c.g) A’B = AC ( = AE) và AC // A’B ( cặp gúc trong cựng phớa) Mà Xột ∆DAE và ∆ABA’ cú : AE = A’B , AD = AB (gt) ∆DAE = ∆ABA’(c.g.c) mà Suy ra HA vuụng gúc với DE ******************************************* Tiết 23: Ngày soạn: 23/01/2013 Ngày giảng: 25/01/2013 Bài 2 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M, N. Chứng minh rằng: a) DM = EN b) Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN. c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi trên cạnh BC * Phõn tớch tỡm lời giải a) Để cm DM = EN Cm ∆BDM = ∆CEN ( g.c.g) Cú BD = CE (gt) , ( MD, NEBC) ( ∆ABC cõn tại A) Để Cm Đường thẳng BC cắt MN tại trung điểm I của MN Cần cm IM = IN Cm ∆MDI = ∆NEI ( g.c.g) Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A xuống BC , O là giao điểm của AH với đường thẳng vuụng gúc với MN kẻ từ I Cần cm O là điểm cố định Để cm O là điểm cố định Cần cm OC AC Cần cm Cần cm : và Cần cm ∆OBM = ∆OCN ( c.c.c) và ∆OAB = ∆OAC (c.g.c) *Khai thỏc bài 2 Từ bài 2 ta thấy BM = CN , vậy ta cú thể phỏt biểu lại bài toỏn như sau: Bài 2.1 Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia AC lấy điểm N sao cho BM = CN . Đường thẳng BC cắt MN tại I . Chứng minh rằng: a) I là trung điểm của MN b) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi lời giải: Từ lời giải bài 2 để giải bài 2.1 ta cần kẻ MDBC ( D BC) NE BC ( EBC) Bài 3 : Cho ∆ABC vuụng tại A, K là trung điểm của cạnh BC . Qua K kẻ đường thẳng vuụng gúc với AK , đường thẳng này cắt cỏc đường thẳng AB và AC lần lượt ở D và E Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh rằng : AI BC Cú thể núi DE nhỏ hơn BC được khụng ? vỡ sao? *Phõn tớch tỡm lời giải a) Gọi H là giao điểm của BC và AI Để cm AI BC Cần cm Để cm Cú cần cm và Cần cm ∆AIE cõn tại I và ∆AKC cõn tại K b) Để so sỏnh DE với BC cần so sỏnh IE với CK( vỡ 2.IE = DE, 2CK = BC) So sỏnh AI với AK ( vỡ AI = IE, AK = CK) Cú AI AK Lời giải : a)Dễ dàng chứng được ∆AIE cõn tại I và ∆AKC cõn tại K cần cm và mà AI BC b) ta cú BC = 2 CK = 2AK ( CK = AK) , DE = 2IE = 2.AI ( AI = IE) Mà AI AK , DE = BC khi K trựng với I khi đú ∆ABC vuụng cõn tại A Bài 4: Cho tam giỏc ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M và vuụng gúc với tia phõn giỏc của gúc A tại H cắt hai tia AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh rằng: a) b) . c) BE = CF lơỡ giải Áp dụng định lý Py –ta-go cho tam giỏc vuụng AFH, ta cú: HF2 + AH2 = AF2 Mà AHE = AHF (g-c-g) nờn HF = EF; AF = AE Suy ra: Từ Suy ra Xét có là góc ngoài suy ra có là góc ngoài suy ra vậy hay (đpcm). Từ Suy ra AE = AF và Từ C vẽ CD // AB ( D EF ) => Lại cú: (cặp gúc đồng vị) Do đú cõnCF = CD ( 2) Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ******************************************* Tiết 24: Ngày soạn: 23/01/2013 Ngày giảng: 25/01/2013 Bài 5 : Cho tam giỏc ABC cú gúc B và gúc C là hai gúc nhọn .Trờn tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB , trờn tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Gọi M là trung điểm của BE , N là trung điểm của CB. Chứng minh M,A,N thẳng hàng. c)Ax là tia bất kỳ nằm giữa hai tia AB và AC. Gọi H,K lần lượt là hỡnh chiếu của B và C trờn tia Ax . Chứng minh BH + CK BC. d) Xỏc định vị trớ của tia Ax để tổng BH + CK cú giỏ trị lớn nhất. *Phõn tớch tỡm lời giải Để cm BE = CD Cần cm ABE = ADC (c.g.c) Để cm M, A, N thẳng hàng. Cần cm Cú Cần cm Để cm Cần cm ABM = ADN (c.g.c) Gọi là giao điểm của BC và Ax Để cm BH + CK BC Cần cm Vỡ BI + IC = BC BH + CK cú giỏ trị lớn nhất = BC khi đú K,H trựng với I , do đú Ax vuụng gúc với BC Bài 6 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH. ở miền ngoài của tam giác ABC ta vẽ các tam giác vuông cân ABE và ACF đều nhận A làm đỉnh góc vuông. Kẻ EM, FN cùng vuông góc với AH (M, N thuộc AH). a) Chứng minh: EM + HC = NH. b) Chứng minh: EN // FM. *Phõn tớch tỡm lời giải a) Để cm EM + HC = NH Cần cm EM = AH và HC = AN + Để cm EM = AH cần cm ∆AEM =∆BAH ( cạnh huyền – gúc nhon) + Để cm HC = AN cần cm ∆AFN =∆CAH ( cạnh huyền – gúc nhon) b) Để cm EN // FM ( cặp gúc so le trong) Gọi I là giao điểm của AN và EF để cm Cần cm ∆MEI = ∆NFI ( g.c.g) Bài 7 : Cho tam ABC vuụng tại A , đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE = BC *Phõn tớch tỡm lời giải Gọi F là giao điểm của BA và IE để Cm AE = BC cần cm : ∆AFE = ∆ CAB Để cm : ∆AFE = ∆ CAB Cần cm AF = AC (2); (1); (3) + Để cm (1) : Cm CI // AE vỡ cú FI // AC và Để Cm CI // AE Cm ∆AMB = ∆ DMC ( c.g.c) + Để cm (2) : AF = AC Cm ∆AFI = ∆ ACI ( Cạnh huyền – gúc nhọn) + Cm (3) : ( vỡ cựng phụ ) *Khai thỏc bài toỏn : Từ bài 7 ta thấy AH AM HE AM + BC = 3AM ( vỡ AM = MB = MC) Vậy HE lớn nhất = 3AM = BC khi H trựng M khi đú tam giỏc ABC vuụng cõn Bài 8 Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC, từ M kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác của góc A, cắt tia này tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng: a) AE = AF b) BE = CF c) * Phõn tớch tỡm lời giải a) Để cm AE = AF ∆ANE = ∆ ANF ( c. g . c) Hoặc ∆AEF cõn tại A ( Cú AH vừa là tia phõn giỏc , vừa là đương cao) b) Để cm BE = CF cần tạo tam giỏc chứa BE( hoặc cú 1 cạnh = BE) mà bằng tam giỏc MCF + Kẻ BI // AC ∆MBI = ∆CMF( c. g . c) Để cm BE = CF ∆ BEI cõn tại B Cú ( cặp gúc đồng vị ) mà vỡ ∆AEF cõn tại A AB + AC = AB + AF + CF =( AB + FC) + AF mà CF = BC và AE = AF 2 AE = AB + AC hay Bài 9 Cho tam giác ABC có góc A khác 900, góc B và C nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho AB là trung trực của HD, AC là trung trực của HE. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của DE với AB và AC. Chứng minh : Tam giỏc ADE cõn tại A Tính số đo các góc AIC và AKB ? *Phõn tich tỡm hướng giải - Xột TH gúc A < 900 a) Để cm ∆ ADE cõn tại A cần cm : AD = AH = AE ( Áp dụng t/c đường trung trực) b) Dự đoỏn CI IB , BK KC Do IB, KC tia phõn giỏc gúc ngoài của ∆ HIK nờn HA là tia phõn giỏc trong. Do nờn HC là tia phõn giỏc ngoài đỉnh H . Cỏc tia phõn giỏc gúc ngoài đỉnh H và K của ∆ HIK cắt nhau ở C nờn IC là tia phõn giỏc của gúc HIK , do đú IB IC , Chứng minh tượng tự ta cú BK KC - Xột TH gúc A>900 *Khai thỏc bài toỏn : Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC , qua M lấy điểm D’, E’ sao cho AB là trung trực của D’M, AC là trung trực của ME’ . Khi đú ta cú ∆ AD’E’ cõn tại A và gúc DAC cú Từ đú ta cú bài toỏn sau: Bài 9.1 Cho tam giỏc ABC nhọn . Tỡm điểm M trờn cạnh BC sao cho nếu vẽ cỏc điểm D, E trong đú AB là đường trung trực của MD, AC là đường trung trực của ME thỡ DE cú độ dài nhỏ nhất. HD . Tự nhận xột bài 9 dễ dàng tỡm được vị trớ điểm M trờn cạnh BC. ******************************************* Tiết 25: Ngày soạn: 23/01/2013 Ngày giảng: 25/01/2013 Bài 10. Cho ∆ ABC với gúc A khụng vuụng và gúc B khỏc 135o. Gọi M là trung điểm của BC. Về phớa ngoài ∆ ABC vẽ ∆ ABD vuụng cõn đỏy AB. Đường thẳng qua A vuụng gúc với AB và đường thẳng qua C song song với MD cắt nhau tại E. Đường thẳng AB cắt CE tại P và DM tại Q . Chứng minh rằng Q là trung điểm của BP. HD. Trờn tia đối của tia MQ lấy điểm H sao cho MH = MQ - Cm ∆ BMQ = ∆ CMH ( c.g.c) BQ = CH (1) và BQ//CH hay PQ // CH ( vỡ là cặp gúc so le trong) - Nối PH , cm ∆ PQH = ∆ HCP ( g.c.g) PQ = CH (2) , Do Q nằm giữa B và P dự gúc B nhỏ hơn 1350 Từ (1) và (2) Suy ra đpcm. Bài 11. Cho tam giỏc ABC cõn tại A cú , vẽ tam giỏc đều DBC (D nằm trong tam giỏc ABC). Tia phõn giỏc của gúc ABD cắt AC tại M. Chứng minh: Tia AD là phõn giỏc của gúc BAC AM = BC HD a) Chứng minh ADB = ADC (c.c.c) suy ra Do đú b) ABC cõn tại A, mà (gt) nờn ABC đều nờn Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra . Tia BM là phõn giỏc của gúc ABD nờn Xột tam giỏc ABM và BAD cú: AB cạnh chung ; Vậy: ABM = BAD (g.c.g) suy ra AM = BD, mà BD = BC (gt) nờn AM = BC Bài 12. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A ( AB > AC) . Tia phõn giỏc gúc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuụng gúc với BC. Trờn tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB . Đường thẳng vuụng gúc với AE tại E cắt tia DH ở K . Chứng minh rằng : a) BA = BH b) c) Cho AB = 4 cm, tớnh chu vi tam giỏc DEK HD : a) Cm ∆ABD = ∆HBD ( cạnh huyền – gúc nhọn) b) Qua B kẻ đường thẳng vuụng gúc với EK , cắt EK tại I Ta cú : , Cm ∆HBK = ∆IBK ( cạnh huyền – cạnh gúc vuụng) mà Chu vi tam giỏc DEK = DE + EK + KD = .. = 2.4 = 8 cm * Từ bài ta thấy khi thỡ chu vi ∆DEK = 2. AB vậy nếu cú chu vi ∆DEK = 2 thỡ ta cũng cm được . Ta cú bài toỏn sau : Bài 12.1 Cho cạnh hình vuông ABCD có độ dài là 1. Trên các cạnh AB, AD lấy các điểm P, Q sao cho chu vi DAPQ bằng 2. Chứng minh rằng góc PCQ bằng 450.
Tài liệu đính kèm: