Giáo án tự chọn Toán 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trần Công Cảnh

Giáo án tự chọn Toán 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trần Công Cảnh

ÔN TẬP VỀ TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Củng cố khái niệm về tam giác cân. Nắm vững tính chất tam giác cân.

- Củng cố khái niệm về tam giác đều, tam giác vuông cân. Nắm vững tính chất tam giác đều, tam giác vuông cân.

2. Kĩ năng

- Rèn kỹ năng vẽ hình. Chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân. Tính số đo góc, độ dài đoạn thẳng.

- Nghiêm túc, cẩn thận, có tinh thần say mê học tập.

II. CHUẨN BỊ.

GV: Thước thẳng, phấn màu.

HS: Ôn tập các kiến thức đã học.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

1. Ổn định lớp

3. Bài mới.

 

doc 61 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Trần Công Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20	Ngày soạn: 03/ 01/ 2012
Tiết: 	Ngày dạy: 05/ 01/ 2012
ễN TẬP VỀ THỐNG Kấ
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực.
- Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức: dấu hiệu; giỏ trị của dấu hiệu và tần số của chỳng.
2. Kĩ năng.
- Rốn kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị của dấu hiệu cũng như tần số và phỏt hiện nhanh dấu hiệu chung cần tỡm hiểu.
3. Thaựi ủoọ.
- Nghieõm tuực, caồn thaọn, coự tinh thaàn say meõ hoùc taọp. 
II. CHUAÅN Bề.
GV: Thửụực thaỳng, phaỏn maứu.
HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
2. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
GV yờu cầu HS làm cỏc bài tập sau:
Bài 1: Chiều cao và cõn nặng của 10 học sinh trong lớp được ghi lại như bảng sau: 
Chiều cao (m)
Cõn nặng (kg)
1,4
38
1,6
52
1,5
42
1,3
35
1,4
40
1,5
41
1,4
38
1,5
40
1,6
40
1,4
40
a/ Dấu hiệu điều tra là gỡ?
b/ Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu và tần số của chỳng.
? Dấu hiệu điều tra là gỡ?
? Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu?
? Tần số của từng giỏ trị?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
Bài 2: 
Cho bảng số HS nam của từng lớp trong một trường THCS:
18
14
20
27
25
14
19
20
16
18
14
16
a/ Dấu hiệu điều tra là gỡ?
b/ Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu và tần số của chỳng.
? Dấu hiệu điều tra là gỡ?
? Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu?
? Tần số của từng giỏ trị?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
Bài 3: Cho bảng số HS nữ của 16 lớp trong trường THCS:
13
17
18
15
14
13
19
17
16
14
13
18
17
15
15
18
a/ Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị ?
b/ Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau? Tần số của từng giỏ trị đú?
? Dấu hiệu điều tra là gỡ?
? Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu?
? Tần số của từng giỏ trị?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
Bài 4: 
Baỷng ghi ủieồm thi hoùc kỡ I moõn toaựn cuỷa 44 HS lụựp 7A nhử sau:
10
7
9
6
7
8
8
9
5
7
9
8
6
5
6
8
5
8
6
7
10
4
3
8
5
9
6
9
10
5
4
8
8
9
6
5
7
6
10
5
8
9
a/ Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị ?
b/ Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau? Tần số của từng giỏ trị đú?
? Dấu hiệu điều tra là gỡ?
? Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của mỗi dấu hiệu?
? Tần số của từng giỏ trị?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
Bài 5: 
Hóy lập bảng thống kờ cỏc chữ cỏi với tần số của chỳng trong khẩu hiệu sau: 
“Ngàn hoa việc tốt dõng lờn Bỏc Hồ”.
? Khẩu hiệu cú cỏc chữ cỏi nào ?
? Tần số của từng chữ cỏi ?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
Bài 6:
Bạn Minh muốn đếm cỏc chữ cỏi trong dũng chữ “ tiờn học lễ, hậu học văn” để làm khẩu hiệu. Em hóy giỳp bạn Minh lập bảng thống kờ cỏc chữ cỏi với tần số của chỳng. 
? Dũng chữ cú cỏc chữ cỏi nào ?
? Tần số của từng chữ cỏi ?
GV yờu cầu 1HS lờn bảng làm.
HS làm cỏc bài tập.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
HS trả lời.
HS lờn bảng làm.
Bài 1: 
a/ Dấu hiệu điều tra là chiều cao và cõn nặng của 10 học sinh trong lớp.
b/ 
Cỏc giỏ trị khỏc nhau về chiều cao: 1,3; 1,4; 1,5; 1,6.
Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 1; 4; 3; 2.
Cỏc giỏ trị khỏc nhau về cõn nặng: 35; 38; 40; 41; 42; 52
Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 1; 2; 4; 1; 1; 1.
Bài 2: 
a/ Dấu hiệu: Số HS nam của từng lớp trong một trường THCS.
b/ Cỏc giỏ trị khỏc nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.
Bài 3: 
a/ Dấu hiệu: số HS nữ của 16 lớp trong trường THCS.
Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu: 16.
b/ Cỏc giỏ trị khỏc nhau: 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19. 
Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 3; 2; 3; 1; 3; 3; 1.
Bài 4: 
a/ Dấu hiệu: ủieồm thi hoùc kỡ I moõn toaựn.
Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu: 42.
b/ Cỏc giỏ trị khỏc nhau: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
Tần số tương ứng của cỏc giỏ trị trờn lần lượt là: 1; 2; 7; 7; 5; 9; 7; 4.
Bài 5: 
N
G
A
H
O
V
I
4
2
4
2
3
1
1
E
C
T
D
L
B
2
2
2
1
1
1
Bài 6: 
T
I
E
N
H
O
1
1
2
2
3
2
C
L
A
U
V
A
2
1
1
1
1
1
3. Củng cố:
? Thế nào là dấu hiệu?
? Thế nào là tần số?
4. Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 21	Ngày soạn: 01/ 01/ 2012
Tiết: 	Ngày dạy: 15/ 01/ 2012
ễN TẬP VỀ TAM GIÁC
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực.
- Củng cố khái niệm về tam giác cân. Nắm vững tính chất tam giác cân. 
- Củng cố khái niệm về tam giác đều, tam giác vuông cân. Nắm vững tính chất tam giác đều, tam giác vuông cân. 
2. Kĩ năng.
- Rèn kỹ năng vẽ hình. Chứng minh một tam giác là tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân. Tính số đo góc, độ dài đoạn thẳng.
3. Thaựi ủoọ.
- Nghieõm tuực, caồn thaọn, coự tinh thaàn say meõ hoùc taọp. 
II. CHUAÅN Bề.
GV: Thửụực thaỳng, phaỏn maứu.
HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học, thửụực thaỳng.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: 
a/ Tính các góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 500.
b/ Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân biết góc ở đáy bằng 500.
Bài 2: 
Cho tam giác đều ABC. Gọi E, F, D là ba điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, AC sao cho: AD = CF = BE. Tam giác DEF là tam giác gì?
Bài 3: 
Cho DABC vuông tại A, AB > AC. Trên cạnh BA lấy điểm D sao cho BD = AC. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AD. Trên đường vuông góc với AB vẽ tại B lấy điểm F sao cho BF = CE (F, C cùng nửa mặt phẳng bờ AB).
a, CMR: DBDF = DACD.
b, CMR: DCDF là tam giác vuông cân.
Bài 4: 
Cho tam giác ABC, kẻ BE AC và CF AB.
a/ Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b/ BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF
Bài 1: 
a/ Goực ụỷ ủổnh cuỷa tam giaực caõn baống 500
ị Caực goực ụỷ ủaựy cuỷa tam giaực caõn baống nhau vaứ baống: 
b/ Goực ụỷ ủaựy cuỷa tam giaực caõn baống 500
ị Goực ụỷ ủổnh cuỷa tam giaực caõn baống:
 1800 – 500 . 2 = 800
Bài 2: 
A
B
C
E
F
D
DABC đều ị AB = AC = BC
Ta lại có: BE = AD = CF (gt)
ị AB - BE = AC - AD = BC - CF
Hay AE = CD = BF (1)
DABC đều ị (2)
Xét DAED và DBEF có:
AE = BF (theo (1))
AD = BE (gt)
ị DAED = DBEF (c.g.c)
ị ED = EF (3)
Xét DAED và DCDF có:
AE = CD
AD = CF (gt)
 (gt)
ị DAED = DCDF (c.g.c)
ị ED = FD (4)
Từ (3) và (4) ta có: ED = EF = FD
Vậy DDEF là tam giác đều.
Bài 3: 
A
C
F
B
D
E
a/ Xét DBDF và DACD có:
BF = AD (gt)
BD = AC (gt)
ị DBDF = DACD (c.g.c)
b/ Vì DBDF = DACD
ị DF = DC (1)
ị= 1800 - (+ )= 1800 - 900
ị = 900 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: DCDF là tam giác vuông cân.
Bài 4: 
a/ Xét DBFC và DCEB có:
BE = CF
BC cạnh chung
ị DBFC = DCEB
ị
ị DABC cân 
b/ DABC cân ị AB = AC
Mà BF = EC (do DBFC = DCEB)
ị AF = AE 
Xét DAFO và DAEO có:
AF = AE 
AO cạnh chung
ị DAFO = DAEO
ị 
 Xét DFAI và DEAI có:
AF = AE 
AI cạnh chung
ị DFAI = DEAI
 IF = IE (1)
và 
mà 
nên 
ị AI EF (2)
 Từ (1) và (2) ị AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 22	Ngày soạn: 20/ 01/ 2012
Tiết: 22	Ngày dạy: 26/ 01/ 2012
ễN TẬP VỀ THỐNG Kấ
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực.
- Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức: lập bảng tần số, dựng biểu đồ đoạn thẳng.
2. Kĩ năng.
- Rốn kỹ năng thành thạo dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập lại bảng “tần số”.
3. Thaựi ủoọ.
- Nghieõm tuực, caồn thaọn, coự tinh thaàn say meõ hoùc taọp. 
II. CHUAÅN Bề.
GV: Thửụực thaỳng, phaỏn maứu.
HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: 
Trong đợt hố vừa qua, trường tổ chức hoạt động trồng cõy gõy rừng. Kết quả thu được như sau:
Lớp
7A
7B
7C
7D
Số cõy trồng
15
17
12
18
Hóy lập biểu đồ hỡnh chữ nhật để biểu diễn kết quả trờn.
Bài 2: 
Diện tớch đất rừng ở nước ta ngày càng bị thu hẹp. Theo thống kờ từ năm 1996 đến 1999, mỗi năm diện tớch đất rừng bị tàn phỏ như sau: (đơn vị: nghỡn ha).
Năm
1996
1997
1998
1999
Diện tớch
25
10
15
18
Hóy lập biểu đồ hỡnh chữ nhật để biểu diễn kết quả trờn.
Bài 3: 
a/ Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị ?
b/ Lập bảng tần số
Bài 4: 
Baỷng ghi ủieồm thi hoùc kỡ I moõn toaựn cuỷa 44 HS lụựp 7A nhử sau:
8
8
5
7
9
6
7
8
8
7
6
9
5
9
10
7
9
8
6
5
10
8
6
4
6
10
5
8
6
7
10
9
5
5
8
4
3
8
5
9
10
9
10
6
a/ Dấu hiệu là gỡ? Số tất cả cỏc giỏ trị ?
b/ Lập bảng tần số
c/ Hóy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Bài 5: 
Lượng mưa trung bỡnh từ thỏng 4 đến thỏng 10 trong 1 năm ở một địa phương được ghi trong bảng sau:
Thỏng
4
5
6
7
8
9
10
Lượng mưa
40
80
80
120
150
100
50
Hóy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xột.
Bài 6:
Biểu đồ dưới đõy biểu diễn số bàn thắng trong một trận của đội búng trong một mựa giải
Số trận
Số bàn thắng
O
1
3
4
5
2
1
2
3
4
5
6
Hóy lập bảng tần số.
Bài 1: 
18
17
15
12
O
7A 7B 7C 7D
Bài 2: 
1996
1997
1998
1999
10
15
18
Bài 3: 
a/ Dấu hiệu: dõn số Việt Nam từ năm 1921 dến năm 1999
Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu: 16.
b/ 
Năm
Dõn số
1921
16
1960
30
1980
54
1990
66
1999
76
N = 242
Bài 4: 
a/ Dấu hiệu: ủieồm thi hoùc kỡ I moõn toaựn.
Số tất cả cỏc giỏ trị của dấu hiệu: 44.
b/ 
ẹieồm thi (x)
Tần số (n)
3
1
4
2
5
7
6
7
7
5
8
9
9
7
10
6
N = 44
c/ Biểu đồ đoạn thẳng
Bài 5: 
Nhận xột:
Thỏng cú lượng mưa thấp nhất là thỏng 4.
Thỏng cú lượng mưa cao nhất là thỏng 8.
Bài 6: 
Số bàn thắng
1
2
3
4
5
Tần số
6
5
3
1
1
N =16
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 24	Ngày soạn: 02/ 02/ 2012
Tiết: 24	Ngày dạy: 09/ 02/ 2012
ễN TẬP VỀ TAM GIÁC
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực.
- Củng cố khắc sõu cỏc kiến thức: định lớ Pytago và định lớ Pytago đảo.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng định lớ Pytago để giải quyết bài tập.
3. Thaựi ủoọ.
- Nghieõm tuực, caồn thaọn, coự tinh thaàn say meõ hoùc taọp. 
II. CHUAÅN Bề.
GV: Thửụực thaỳng, phaỏn maứu.
HS: ễn tập cỏc kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: 
DABC cú phải là tam giỏc vuụng khụng nếu cỏc cạnh AB; AC; BC tỉ lệ với: 
a/ 9; 12 và 15	
b/ 4; 6 và 7
Bài 2: 
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có và BC = 15cm. Tìm các độ dài AB; AC.
Bài 3: 
Cho ...  x4 – x2 + 2x3 – 3x4 – x2 + 5
 = 2x4 + 2x3 – 2x2 + 5
b. P(-2) = 2.(-2)4 + 2.(-2)3 – 2.(-2)2 + 5
 = 32 + (-16) – 8 + 5 = 13
 P(-) = 2.( )4 + 2.(- )3 – 2.(- )2 + 5
 = + (-) - + 5 =
Bài 3: 
a. Xột 2x + 3 = 0
 2x = -3
x = 
Ta cú : M() = 2. + 3 = 0
Vậy nghiệm của đa thức M(x) = 2x + 3 là 
b. Ta cú với mọi y R thỡ y2 0 y2 + 3 0 
nờn với mọi y thỡ P(y) = y2 + 3 0
do đú đa thức P(y) khụng cú nghiệm
Bài 4: 
a/ A(x) + B(x) = (2x2 – 3x4 – x + 5)+ (-3x2 – 5x4 – x + 5x)
 = 2x2 – 3x4 – x + 5 - 3x2 – 5x4 – x + 5x
 = (– 3x4– 5x4 ) + (2x2 - 3x2 ) + (– x– x + 5x) + 5
 = -8x4 – x2 + 3x + 5
 A(x) - B(x) = (2x2 – 3x4 – x + 5) - (-3x2 – 5x4 – x + 5x)
 = 2x2 – 3x4 – x + 5 + 3x2 + 5x4 + x - 5x
 = (– 3x4+ 5x4 ) + (2x2 + 3x2 ) + (– x+ x - 5x) + 5
 = 2x4 + 5x2 - 5x + 5
b/ C(x) + 2x2 – 3x4 – x + 5 = -3x2 – 5x4 + 5
 C(x) = -3x2 – 5x4 + 5 – ( 2x2 – 3x4 – x + 5)
 C(x) = -3x2 – 5x4 + 5 – 2x2 + 3x4 + x – 5
 C(x) = ( – 5x4 + 3x4 )+ (-3x2 – 2x2 ) + x +(5– 5)
 C(x) = – 2x4 – 5x2 + x 
Bài 5: 
A + B – C = A + B + (-C)
= (x2 – 2x –y2 + 3y – 1) + ( -2x2 - 5x + 3y2 + y + 3) + ( 3x2 + 3x - 7y2 + 5y + 6 + 2xy)
= x2 –2x –y2 +3y – 1 - 2x2 - 5x + 3y2 + y + 3 + 3x2 +3x - 7y2 + 5y + 6 + 2xy
= -4x2 -4x - 5y2 + 9y + 8 + 2xy
Bài 6:
a/ P(x) + Q(x) 
= (x3 - 2x2 + x – 2) + (2x3 - 4x2 + 3x – 6)
= (x3 + 2x3) - ( 2x2 + 4x2) + (x + 3x) – (2 + 6)
= 3x3 – 6x2 + 4x – 8.
b/ P(x) – Q(x) 
= (x3 - 2x2 + x – 2) - (2x3 - 4x2 + 3x – 6)
= x3 - 2x2 + x – 2 - 2x3 + 4x2 - 3x + 6
= x3- 2x3- 2x2+ 4x2+ x- 3x– 2+ 6
= -x3 + 2x2 – 2x + 4.
c/ 
P(2) = 23 – 2.22 + 2 – 2 = 8 – 8 + 0 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức P(x).
Q(2) = 2.23 – 4.22 + 3.2 – 6 = 2.8 – 4.4 + 6 – 6 =16 – 16 + 6 – 6 = 0
Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 7:
Ta cú: f(1) = 13 - 1 = 1 - 1 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
g(- 1) = 1 + (- 1)3 = 1 – 1
Vậy x = - 1 là nghiệm của đa thức g(x)
g(- 1) = (- 1)3 + 3.(- 1)2 + 3. (- 1) + 1 = - 1 + 3 - 3 + 1 = 0
Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x)
 Bài 8:
a. Đa thức f(x) khụng cú nghiệm vỡ tại x = a bất kỡ f(a) = a4 + 3a2 + 1 luụn đỳng
b. Ta cú: P(x) = x5(1 - x3) + x(1 - x)
Nếu x 1 thì 1 - x3 0; 1 - x 0 nờn P(x) < 0
Nếu 0 x 1 thỡ P(x) = - x8 + x2 (x3 - 1) + (x - 1) < 0
Nếu x < 0 thỡ P(x) < 0
Vậy P(x) khụng cú nghiệm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 33	Ngày soạn: 01/ 04/ 2011
Tiết: 	Ngày dạy: 15/ 04/ 2010
ễN TẬP VỀ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực.
- HS được củng cố kiến thức tớnh chất ba đường trung tuyến của một tam giỏc, tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc, tớnh chất ba đường phõn giỏc của một tam giỏc
2. Kĩ năng.
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh dựng thước, eke, compa.
- Biết vận dụng cỏc kiến thức lớ thuyết vào giải cỏc bài toỏn chứng minh.
3. Thaựi ủoọ.
- Nghieõm tuực, caồn thaọn, coự tinh thaàn say meõ hoùc taọp. 
II. CHUAÅN Bề.
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: 
Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, A’M’ là đường trung tuyến của tam giác A’B’C’. biết AM = A’M’; AB = A’B’; BC = B’C’. Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau.
Bài 2: 
Cho tam giác ABC () trung tuyến AM, tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a/ Tính số đo 
b/ Chứng minh DABC = DBAD
c/ So sánh: AM và BC
Bài 3: 
Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MN = BM + CN 
Bài 4: 
Trên hình sau có AC là tia phân giác góc BAD và CB = CD
Chứng minh: 
Bài 5:
Cho tam giác ABC kẻ Ax phân giác BAC tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax, nó cắt tiâ đối của tia AB tại D. Chứng minh: xAB = ACD = ADC 
Bài 1: 
Xét DABC và D A’B’M’có:
AB = A’B’ (gt)
BM = B’M’
(Có AM là trung tuyến của BC 
và A’M’ là trung tuyến của B’C’)
AM = A’M’ (gt)
DABM=DA’B’M’(c.c.c)
ị 
Xét DABC và DA’B’C’có:
AB = A’B’
BC = B’C’ (gt)
 (cmt)
ị DABC=D A’B’C’(c.g.c)
Bài 2: 
a/ Xét hai tam giác AMC và DMB có:
MA = MD
MC = MB (gt)
 (đối đỉnh)	
ị DAMC = DDMB (c.g.c)
ị 
Mà ở vị trí so le trong
ị BD // AC
Mà BA AC ()
ị BA BD
ị 
b/ Xét hai tam giác vuông ABC và BAD có:
AC = BD (do DAMC = DDMB)
AB: cạnh chung
ị DABC = DBAD (g.c.g)
c/ Ta có: DABC = DBAD
ị BC = AD
Mà AM = AD (gt)
ị AM = BC
ị AM < BC
Bài 3:
Ba phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm
ị CI là tia phân giác của góc C.
Vì MN // BC ị (2 góc so le trong)
Mà (CI là tia phân giác của góc C)
ị 
ị DNIC cân
ị NC = NI (1)
Chứng minh tương tự ta có: MB = MI (2)
Từ (1) và (2) ta có:	
MI + IM = BM + CN hay MN = BM + CN
Bài 4:
Vẽ CH AB (H ẻ AB)
 CK AD (K ẻ AD)
Vì C thuộc tia phân giác của 
ị CH = CK
Xét 2 tam giác vuông DCHB và DCKD ta có:
CB = CD (gt)
CH = CK (cmt)
ị DCHB = DCKD (ch - cgv)
ị 
ị 
Bài 5:
Vì Ax là tia phân giác của góc BAC
ị (1)
Ax // CD bị cắt bởi đường thẳng AC
ị và là 2 góc so le trong
ị (2)
 và là 2 góc đồng vị
ị (3)
Từ (1); (2); (3) ị 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 34	Ngày soạn: 08/ 04/ 2011
Tiết: 	Ngày dạy: 22/ 04/ 2010
ễN TẬP HỌC Kè II
I. Mục tiờu. 
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho HS trỡnh tự phỏt triển và kĩ năng cần thiết trong chương thống kờ.
- ễn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương III như: dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cỏch tớnh số trung bỡnh cộng; mốt; biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Luyện tập một số dạng toỏn cơ bản của chương: tỡm dấu hiệu; lập bảng tần số; tớnh số trung bỡnh cộng; tỡm mốt; vẽ biểu đồ.
3. Thỏi độ:
- Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc, cú tinh thần say mờ học tập. 
II. Chuẩn bị. 
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: ễn tập cỏc kiến thức đó học.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: 
Điểm kiểm tra mụn toỏn của lớp 7A được ghi lại như sau:
3 5 7 8 9 6 4 6 9 6 4 6 7 9 5 9 7 9 8 7
6 7 8 9 3 8 9 10 10 6
a/ Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Cú bao nhiờu giỏ trị của dấu hiệu?
b/ Lập bảng tần số và tớnh điểm trung bỡnh cộng của lớp.
Bài 2:
Biểu đồ dưới đõy biểu diễn số bàn thắng trong một trận của đội búng trong một mựa giải
Số trận
Số bàn thắng
O
1
3
4
5
2
1
2
3
4
5
6
Hóy lập bảng tần số.
Bài 3: 
Dưới dõy là bảng liệt kờ số ngày nghỉ học của 30 học sinh trong một học kỳ
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a/ Dấu hiệu ở đõy là gỡ ?
b/ Lập bảng tần số và nờu nhận xột (cú bao nhiờu học sinh khụng nghỉ học , học sinh nghỉ học nhiều nhất bao nhiờu ngày , chủ yếu cỏc học sinh nghỉ học bao nhiờu buổi ).
c/ Tớnh số trung bỡnh cộng ( làm trũn đến chữ số thập phõn thứ hai ).
d/ Tỡm mốt của dấu hiệu .	
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 4:
Một giỏo viờn theo dừi thời gian làm bài tập (thời gian tớnh theo phỳt) của 32 HS (ai cũng làm được) và ghi lại như sau.
5 8 8 10 7 9 8 9
14 5 7 8 10 7 9 8
9 7 14 10 5 5 14 9
8 9 8 9 7 10 9 8
a/ Dấu hiệu ở đõy là gỡ ?
b/ Lập bảng “ tần số ” và nhận xột.
c/ Tớnh số trung bỡnh cộng 
d/ Tỡm mốt của dấu hiệu.
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 1: 
a/ Dấu hiệu: Điểm kiểm tra mụn toỏn của lớp 7A.
Cú 32 giỏ trị của dấu hiệu.
b/ 
Điểm (x)
Tần số (n )
3
2
4
2
5
2
6
6
7
5
8
4
9
7
10
2
N = 30
Bài 2: 
Bảng tần số:
Số bàn thắng
1
2
3
4
5
Tần số
6
5
3
1
1
N =16
Bài 3: 
a/ Dấu hiệu : số ngày vắng mặt của mỗi học sinh trong một học kỳ 
b/ Bảng tần số:
Số ngày vắng (x)
Tần số (n)
0
5
1
8
2
11
3
3
4
2
5
1
N = 30
Nhận xột: 
- Cú 5 học sinh khụng nghỉ học 
- Học sinh nghỉ học nhiều nhất là 5 ngày
- Chủ yếu cỏc học sinh nghỉ học từ 1 - 2 ngày 
c/Số trung bỡnh cộng của dấu hiệu :
d/ M0 = 2
e/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 
 n
 11
 8
 5
 3
 2
 1
 0 1 2 3 4 5 x 
Bài 4:
a/ Dấu hiệu: Thời gian giải một bài tập của mỗi HS
b/ Lập bảng tần số:
Thời gian (x)
Tần số (n )
Cỏc tớch (x.n)
5
4
20
7
5
35
8
8
64
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N = 32
Tổng: 273
* Nhận xột:
- Thời gian làm bài ớt nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'
- Số đụng cỏc bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5 10 phỳt
c/ = 8,5
d/ và 
e/ Vẽ biểu đồ: 
n
x
3
4
5
6
7
8
5
7
8
9
10
14
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG.
Tuần: 35	Ngày soạn: 15/ 04/ 2011
Tiết: 	Ngày dạy: 29/ 04/ 2011
ễN TẬP HỌC Kè II
I. Mục tiờu. 
1. Kiến thức:
- ễn tập cỏc quy tắc cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng viết đơn thức, đa thức cú bậc xỏc định, cú biến và hệ số theo yờu cầu của đề bài. Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhõn đơn thức.
- Rốn kỹ năng cộng, trừ cỏc đa thức, sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo cựng một thứ tự, xỏc định nghiệm của đa thức.
3. Thỏi độ:
- Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc, cú tinh thần say mờ học tập. 
II. Chuẩn bị. 
1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: chuẩn bị bài.
III. Tiến trỡnh dạy học.
1. Ổn định lớp. ( 1 phỳt)
2. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:
Cho biểu thức: 
Tớnh giỏ trị của biểu thức tại ; và 
Bài 2:
Thu gọn cỏc đơn thức rồi tỡm xỏc định hệ số và bậc của chỳng.
a/
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3:
Cho hai đa thức:
Tớnh:
Bài 4:
Cho hai đa thức:
Tớnh:
Bài 5:
Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 1:
+ Thay vào biểu thức đó cho ta được:
Vậy giỏ trị của biểu thức đó cho tại là 5
+ Thay vào biểu thức đó cho ta được:
Vậy giỏ trị của biểu thức đó cho tại là 11
+ Thay vào biểu thức đó cho ta được:
Vậy giỏ trị của biểu thức đó cho tại là 1
Bài 2:
a/
 cú hệ số là -432 và cú bậc là 10.
b/ 
cú hệ số là -1 và cú bậc là 23.
c/ 
 cú hệ số là -5 và cú bậc là 26.
d/ 
 cú hệ số là 12 và cú bậc là 28.
Bài 3:
a/
+
b/
c/
Bài 4:
a/
+
b/
c/
Bài 5:
a/ Cho 
Vậy nghiệm của cỏc đa thức là 
b/ Cho 
Vậy nghiệm của cỏc đa thức là 
c/ Cho 
Vậy nghiệm của cỏc đa thức là 
d/ Cho 
Vậy nghiệm của cỏc đa thức là 
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà.
Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm bài và làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2011_2012.doc