Giáo án bồi dưỡng Toán 7 tiết 73 đến 97

Giáo án bồi dưỡng Toán 7 tiết 73 đến 97

TIẾT: 73 LUYỆN TẬP

I/Mục tiêu :

1/Kiến thức : Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông.

 2/ Kỹ năng:

 Rèn các kỹ năng nhận biết và chứng minh các bài toán hỡnh học thụng qua cỏc dạng bài tập cơ bản

3/ Giỏo dục:

 ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế

II/Phương tiện thực hiện:

 * GV: một số bài tập về chủ đề trên

* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.

 

doc 54 trang Người đăng vultt Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Toán 7 tiết 73 đến 97", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN :..
TIẾT: 73 LUYỆN TẬP 
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông.
 2/ Kỹ năng:
 Rốn cỏc kỹ năng nhận biết và chứng minh cỏc bài toỏn hỡnh học thụng qua cỏc dạng bài tập cơ bản
3/ Giỏo dục:
 ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Baứi 1: 
Cho D ABD, coự , keỷ AH ^ BD (H ẻ BD). Treõn tia ủoỏi cuỷa tia BA laỏy
 BE = BH. ẹửụứng thaỳng EH caột AD taùi F. Chửựng minh: FH = FA = FD.
Bài toỏn cho biết ?
Bà toỏn yờu cầu ?
Ghi gt và kl bài toỏn?
Nhận xột tam giỏc BHE?
CHỨNG MINH FD = FH
CHỨNG MINH FA = FH
Baứi taọp 2:
 Cho tam giaực ABC caõn taùi A. Tia phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi D. Tửứ D keỷ DE ^ AB (E ẻ AB) vaứ DF ^ AC (F ẻ AC). Chửựng minh raống:
a)DE = DF.
b)D BDE = D CDF.
c)AD laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC.
Bài toỏn cho biết ?
Bà toỏn yờu cầu ?
Ghi gt và kl bài toỏn?
 Xột tam giỏc vuụng ADE và tam giỏc vuụng ADF cú?
Xột D vuụng BDE và D vuụng CDF
GV đưa bài tập 92 SBT.
? Để chứng minh D ABC vuông cân tại B ta làm như thế nào?
ị HS hoạt động nhóm.
GV kiểm tra kết quả các nhóm, chốt lại cách làm.
 B
C
A
Baứi 1: 
gt
D ABD, coự 
AH ^ BD (H ẻ BD).
E đt AB / BE = BH
EHAD = {F}
kl
FH = FA = FD.
Giải : 
Tam giỏc BHE cõn vỡ BE = BH (gt)
=> (hai gúc đỏy)
Và ta cú là gúc ngũai tam giỏc BHE
Nờn 
Mà (đđ)
=> 
Mà 
=> => tam giỏc HFD cõn tại F => FD = FH (1)
Ta cú = 90 và => 
Vậy tam giỏc AHF cõn tại F => AF = HF (2)
Từ (1 ) và (2) => FA = FH = FD
Baứi 2: 
gt
D ABC, (AB = AC:
BAD = AD (D ẻ BC).
DE^AB E AB 
 DF^AC 
kl
a)DE = DF.
b)D BDE = D CDF.
c)AD laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC
Giải : 
a) Xột tam giỏc vuụng ADE và tam giỏc vuụng ADF 
Cú (gt) ; AD cạnh huyền chung 
Vậy D ADE = D ADF (CH + GN) 
DE = DF ( cạnh tương ứng )
AE = AF ( cạnh tương ứng )
b) Ta cú AB = AE + EB 
 và AC = AF + FC 
mà AB = AC (gt) và AE = AF (cmt) 
 EB = FC 
 Xột D vuụng BDE và D vuụng CDF.
Cú BE = CF ( cmt )
và DE = DF ( cmt )
Vậy D vuụng BDE = D vuụng CDF ( 2 CGV)
 DB = DC ( cạnh tương ứng ) (1)
c) Xột D BDA & DCDA
Cú AB = AC (gt) ;
 DB = DC (cmt) 
AD cạnh chung 
Vậy D BDA = D CDA (ccc) 
 mà = 180 
 => = 90 
 AD vuụng gúc với BC (2) .
 Từ (1) và (2) suy ra AD là trung trực của BC
3.Bài tập 3 (Bài tập 92/SBT):
Theo định lí Pitago ta có:
AB = 
BC = 
AC = 
Vậy AB = AC = ị DABC cân tại B. (1)
Lại có 
Hay AB2 + BC2 = AC2 
nên DABC vuông tại B (2).
Từ (1) và (2) suy ra DABC vuông cân tại B.
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :..
TIẾT: 74 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn : /  / 2011 
Ngày giảng : /./ 2011
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến
II/Phương tiện thực hiện:
 - GV: SGK – TLTK, bảng phụ.
- HS: SGK – dụng cụ học tập.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 1: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. 
Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 0; 
x = - 1; x = 
Muốn tớnh giỏ trị của 1 biểu thức ta làm thế nào?
Bài 2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức
a. với a = - 1;	
b. với y = 
c. với a = ; b = ;	
d. với y = 
Bài 3: 
a. Với giỏ trị nào của biến thỡ giỏ trị của biểu thức bằng 2; - 2; 0; 4
b. Với giỏ trị nào của biến thỡ giỏ trị của biểu thức sau bằng 0;
Bài 4:
Cho cỏc biểu thức đại số sau:
A =3x2 - 4x - B = 
C = x + y (a;b là hằng số )
D = E = 
F = G = 
H = 
a)trong cỏc biểu thức trờn biểu thức nào nguyờn ;biểu thức nào phõn?
b)tỡm cỏc giỏ trị khụng thớch hợp của biến trong cỏc biểu thức đú?
c) Tỡm tập xỏc định cuả cỏc biểu thức 
A và B : E và G?
Bài 1: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. 
Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 0; 
x = - 1; x = 
Giải:
Tại x = 0 ta cú 3.0 + 2.0 - 1 = - 1
Tại x = - 1 ta cú 3 - 2 - 1 = 0
Tại x = ta cú 3. + - 1 
= 
Bài 2: 
Giải:
a. Ta cú: ;	
b. = - 9,5
 c. 0	
d . 
Bài 3: 
Giải:
a. 	 = 2
 2x + 1 = 10 
 x = 4,5
 = - 2 x = - 5,5
 = 0 x = - 
 = 4 x = 9,5
b. ; 	
 ;	
Bài 4:
Cho cỏc biểu thức đại số sau:
A =3x2 - 4x - B = 
C = x + y (a;b là hằng số )
D = E = 
F = G = 
H = 
GIẢI:
Sgk bồi dưỡng toỏn 7 trang 61 
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
 TUẦN :..
TIẾT: 75 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức:
a) với x = ; x = 
b) với x = ; y là số nguyên âm lớn nhất.
GV đưa bài tập 2 lên bảng phụ.
( HS : Khá )
HS hoạt động nhóm phần a.
Các nhóm đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn nhau.
ị GV chốt lại kết quả đúng.
? Theo bài, y = ?
? Vậy tính giá trị của biểu thức này nh thế nào?
HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
Bài 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
A = x2 + 4xy - 3y3 với x = 5; y = 1
Bài 3 : Giỏ trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 
tại x = 1 và y = –3
Bài tập 1: 
Giải
a) Với x = ta có:
== 0
Vậy với x = thì biểu thức đã cho có 
giá trị bằng 0.
Với x = thì 3x - 1 = 3.-1 = 0 
nên biểu thức đã cho không tìm được giá trị.
Với x = ta có:
===
b) Với x = và y = -1 ta có:
 =
Vậy biểu thức đã cho có giá trị là 
tại x = và y = -1.
Bài tập 2: 
Thay x = 5 ; y = 1 
 vào biểu thức A = x2 + 4xy - 3y3
Ta được A = 52 + 4.5.1 -3.13 
 A = 25 + 20 - 3 = 42
Vậy 42 là giỏ trị của biểu thức trờn 
tại x = 5 ; y = 1
Bài tập3: 
Thay x = 1 ; y = -3 vào biểu thức 
 2x2y + 2xy2 
Ta được 2.12.(-3) +2.1(-3) 2 
 = - 6 + 18 = 12
Vậy 12 là giỏ trị của biểu thức trờn
 tại x = 1 ; y = -3
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :..
TIẾT: 76 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức tại: x = -1
Bài 5: Xỏc định giỏ trị của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa:
a/ 	;	b/ ;
Bài 6:
Tỡm cỏc giỏ trị của biến để biểu thức (x+1)2 (y2 - 6) cú giỏ trị bằng 0
Baứi 7 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực
 A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 taùi 
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài tập 4: 
Thay x = -1 vào biểu thức 
Ta được 
 = 2 – 3 – 2 = -3
Vậy -3 là giỏ trị của biểu thức trờn
 tại x = -1
Bài tập5: 
a) Để biểu thức cú nghĩa khi 
 x2 – 2 0 => x 
b) Để biểu thức cú nghĩa 
 khi x2 +1 0 mà x2 +1 0 với mọi x nờn biểu thức trờn cú nghĩa với mọi x
Bài tập 6: 
để biểu thức (x+1)2 (y2 - 6) = 0 thỡ
 (x+1)2 = 0 => x + 1 = 0 => x = -1
hoặc y2 – 6 = 0 => y = 
Bài tập 7: 
Giải : 
a)Thay 
vào biểu thức 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 
Ta được 
3. +6. +3.
= - + - = 
Vậy là giỏ trị của biểu thức trờn tại 
b)Thay x = –1; y = 3 
 vào biểu thức x2 y2 + xy + x3 + y3
Ta được (-1) 2.32 +(-1).3 + (-1) 3 + 33 = 9 -3 -1 + 27 = 32 
Vậy 32 là giỏ trị của biểu thức trờn 
tại x = –1; y = 3
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
TUẦN :..
TIẾT: 77 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số
Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn.
2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài8 : Tớnh giỏ trị của biểu thức: 
A = x2 + 4xy - 3y3 với x = 5; y = 1
Bài  ... uyền và gúc nhọn)
b)từ BEM =CFM
ME = MF và AE = A F 
AM là trung trực của ẩ
C)ta cú ME < MB mà MB <BD
Ta cú BD = DC ME <DC
4.Bài 4 :
Từ = 
 = = = = = 
 = = 
5.Bài 5 :
Giải:
a. P(x) = 5 - x + 2x2 + 9x4
 Q(x) = - 1 + 4x - 2x2 - x3 - x4
b. P(x) + Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) + (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 10x4 - x3 + 3x + 4
 P(x) - Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) - (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 
 = 9x4 + 2x2 - x + 5 - x4 + x3 + 2x2 - 4x + 1 = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
TUẦN :
TIẾT:93 LUYỆN GIẢI TOÁN
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 
2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập 
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Bài 5: 
Trên hình bên có AC là tia phân giác góc BADvà CB = CD
Chứng minh: ABC = ADC	
Hóy ghi GT &LK của bài toỏn?	
Bài 2:
Cho ABC kẻ Ax phân giác BAC .
tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax, 
nó cắt tiâ đối của tia AB tại D. 
Chứng minh: xAB = ACD = ADC	
Hóy ghi GT &LK của bài toỏn?
Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt tia AC tại M. Từ M kẻ đ ường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia NY // Bx. Chứng 
 a. xAB = BMN
b.Tia Ny là tia phân giác của góc MNC
 Hóy ghi GT &LK của bài toỏn?	 
Bài 4:
Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đ ường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. 
Chứng minh rằng: MN = BM + CN
Hóy ghi GT &LK của bài toỏn?
Nhận xột tia cy?
Nhận xột MN &BC?
Nhận xộtNIC?
A	 	 C
 K	 D	
Giải:	
B
H
Vẽ CH AB (H AD)	 
CK AD (K AD)
C thuộc tia phân giác BAD	
Do đó: CH = CK
Xét (CHB = 900 )
Và CKD (CKD = 900)
Có CB = CD (gt); CH = CK (c/m trên)
Do đó: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 HBC = KDC ABC = ADC
 D
Bài 2:
A
x
 B	 	 C
Giải:	
Vì Ax là tia phân giác của góc BAC
Nên xAB = xAC (1)
Ax // CD bị cắt bởi đường thẳng AC	
hai góc xAC và ACD là 2 góc so le trong
nên xAC = ACD (2)	
Mà hai góc xAB và ADC là 2 góc đồng vị nên	 xAB = ADC (3)
Từ (1); (2); (3) 
ta có: xAB = ACD = ADC
N
B
Bài 3:
A	 M	 C
x	y
B
Giải:
a.Trong tam giác ABC tại đỉnh B có:
ABx = xBC (vì Bx là tia phân giác của góc B) (1) 
BMN = ABx (2 góc so le trong vì 
MN // BA) (2)
Từ (1) và (2) xBC = BMN	
b. BMN = MNy (2 góc so le trong vì Ny // Bx) (3)
xBC = yNC (2 góc đồng vị vì Ny // Bx) (4)
Từ (3) và (4)MNy = yNC
 mà tia Ny là tia nằm giữa hai tia 
NM và NC
 Ny là tia phân giác của MNC
Bài 4:
A
M	 N
B	 C
1
1
I
Giải: 
+Ba phân giác củam một tam giác cùng đi qua một điểm nên CI là tia phân giác của góc C.
+Vì MN // BC 
nên C1 = I1 (2 góc so le trong)
 C1 = C2 C2 = I2
Do đó: cân và NC = NI (1)
Chứng minh tương tự ta có:
 MB = MI (2)
Từ (2) và (2) MN = BM + CN 
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
TUẦN :
TIẾT:94 +95 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 
2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập 
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương:
 a) ; b) 27 < 3n < 243
Bài 2. a) Thực hiện phộp tớnh: 
	b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyờn dương n thỡ : 
chia hết cho 10
Bài 3. a) Tìm x biết: 
Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E. 
Chứng minh: AE = BC
Bài giải :
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: 
 a) ; ị.24n = 2n => 24n-3 = 2n => 4n – 3 = n => n = 1
Vậy n = 1
 b) Đưa về cựng cơ số 3
 27 33 n = 4
Bài 2: Biến đổi A đưa về cựng cơ số để rỳt gọn
 b) = 
=
=
= 10( 3n -2n)
Bài 3: Nhận xột |A| 0 với " x R X +2 0 x -2
a) Tìm x biết: 
 Nhận xột |A| 0 với " x R X +2 0 x -2 
 |A| = |2x+3| 0 x - 
Lập bảng xột dấu ta cú 
x
 -2
 -
x +2
 - 0 +
 + +
2x + 3
 - / - 
 0 + 
 Ta xột cỏc khoảng như sau: 
 + Nếu x - thì => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Thoả mãn)
 + Nếu - 2 x - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Thoả mãn)
 + Nếu - 2 > x Không có giá trị của x thoả mãn
Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E. 
D
 B
A
 H
 I 
 F
 E
 M
Chứng minh: AE = BC
Gt
 :  ;AH BC
MBC / MB = MC ;
D AM/ MD = MA
I DC / CI = CA 
IE // AH ( E HA
kl
Cm : AE = BC
C
Bài giải :
Đường thẳng AB cắt EI tại F
*ABM = DCM vì:
+AM = DM (gt), 
+MB = MC (gt),
+AMB = DMC (đ đ) BAM = CDM FB // ID => IDAC 
 Và FAI = CIA (so le trong) (1) 
**Mà IE // AC (gt) FIA = CAI (so le trong) (2)
 Từ (1) và (2) => CAI = FIA (AI chung) 
 IC = AC = AF (3) 
 và E FA = 1v (4) 
 *** Mặt khác EAF = BAH (đđ), 
Và BAH = ACB ( cùng phụ ABC) EAF = ACB (5) ****Từ (3), (4) và (5) => AFE = CAB AE = BC
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
TUẦN :
TIẾT:96 + 97 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 
2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập 
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết 
Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn 
Câu 3. Cho 2 đa thức 
 P = x + 2mx + m và
 Q = x + (2m+1)x + m
 Tìm m biết P (1) = Q (-1)
Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết:
Câu 6: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
Chứng minh: DC = BE và DC BE
Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng minh: AB = ME và ABC = EMA 
Chứng minh: MA BC
Bài giải :
Cõu 1 : Vỡ | a| a với a R 0 
=> {0; 1; 2; 3 ; 4} Ta xột:
* = 0 => a = 0
* = 1 => a = 1 hoặc a = - 1
* = 2 => a = 2 hoặc a = - 2
* = 3 => a = 3 hoặc a = - 3
* = 4 => a = 4 hoặc a = - 4
Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn 
Gọi mẫu phân số cần tìm là x
Ta có:
 -77 < 9x < -70. Vì 9x 9 9x = -72 
=> x = 8
Vậy phân số cần tìm là 
Câu 3. Cho 2 đa thức 
 P = x + 2mx + m và
 Q = x + (2m+1)x + m
 Tìm m biết P (1) = Q (-1)
P(1) = 12 + 2m.1 + m2
 = m2 + 2m + 1
Q(-1) = 1 – 2m – 1 +m2
 = m2 – 2m 
 P(1) = Q(-1) m2 + 2m + 1 = m2 – 2m 4m = -1 m = -1/4
Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết:
Đặt ==k x = 3k và y = 7k 
Vỡ x.y = 84 3k.7k = 84 21k2 = 84 k = 2
x = 6 và y =14
Hoặc x = -6 và y = -14
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (biến đổi về tỷ lệ thức cú 2 tử số bằng nhau)
 = = = (1)
=== (2)
Từ (1) và (2) -x = 5x -12 x = 2. 
Thay x = 2 vào 1 ta được:
 1+ 3y = -12y 1 = -15y y = 
Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài
gt
ABC: AB = AC ;A < 900
AD AB: AD = AB
AE AC : AE = AC
kl
a)Chứng minh: DC = BE và DC BE
b) Chứng minh: AB = ME và 
 ABC = EMA 
Giải :
Xét ADC và BAF ta có:
DA = BA(gt)
AE = AC (gt)
DAC = BAE ( cùng bằng 900 + BAC )
 DAC = BAE(c.g.c )
 DC = BE
Xét AIE và TIC
I1 = I2 ( đđ)
E1 = C1( do DAC = BAE)
 EAI = CTI mà EAI = 900
 CTI = 900 => DC BE
b/ Ta có: MNE = AND (c.g.c)
=> D1 = MEN, AD = ME
mà AD = AB ( gt) 
=> AB = ME (đpcm) (1)
Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 1800 ( trong cùng phía )
mà BAC + DAE = 1800
=> BAC = AEM ( 2 )
Ta lại có: AC = AE (gt) ( 3). Từ (1),(2) và (3) => ABC = EMA ( đpcm)
c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP MH
Xét AHC và EPA có:
CAH = AEP ( do cùng phụ với PAE )
AE = CA ( gt)
PAE = HCA ( do ABC = EMA câu b)
=> AHC = EPA
=> EPA = AHC
 AHC = 900
MA BC (đpcm)
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
TUẦN :
TIẾT:96 + 97 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP
Ngày soạn : /  / 2012. 
Ngày giảng : /./ 2012
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 
2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 
3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực.
 HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập 
II/Phương tiện thực hiện:
 * GV: một số bài tập về chủ đề trờn
* HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
III/Cách thức tiến hành:
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 
 7C .........: ............................................. 
B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ
C/Giảng bài mới:
D/Củng cố bài 
GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docboi duong toan 7.doc