Giáo án cả năm Đại số 7

Giáo án cả năm Đại số 7

 Chương I : SỐ HỮU TỈ

 Ngày dạy §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 Tuần 01, Tiết 01

 I/Mục tiêu:

 Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

 So sánh được các số hữu tỉ

 II/Chuẩn bị:

 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước

 HS:SGK, thước

 III/Các bước lên lớp:

 1/Ổn định lớp

 2/Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6

 3/Vào bài mới

 

doc 145 trang Người đăng vultt Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn Chương I : SỐ HỮU TỈ
 Ngày dạy §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 Tuần 01, Tiết 01
 I/Mục tiêu:
 Nắm được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 So sánh được các số hữu tỉ
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước
 HS:SGK, thước
 III/Các bước lên lớp:
 1/Ổn định lớp
 2/Ôn tập lại kiến thức về phân số ở lớp 6
 3/Vào bài mới
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS 
 LƯU BẢNG 
*Hoạt động 1
GV:Hãy cho VD về phân số
GV:Phân số là một cách viết của số hữu tỉ
GV:Hãy viết các số sau duới dạng số hữu tỉ:2; -0,5; 
GV:Cho HS phát biểu khái niệm số hữu tỉ
*Hoạt động 2
GV:Gọi HS đọc ?3
GV:Cho HS biểu diễn các số 
 1, 2, 3 trên trục số
GV:HDHS biểu diễn các số ; 
*Hoạt động 3
GV:Hãy so sánh các cặp số hữu tỉ sau:và; và; và
GV:Cho HS đọc ?5
GV:Cho HS làm ?5
HS: ; ; 
HS:Chú ý giáo viên giãng bài
HS: 2 = ; -0,5 = -; = 
HS:Phát biểu khái niệm số hữu tỉ
HS:Đọc ?3
HS:
HS:Biểu diễn các số ; theo hướng dẩn của giáo viên
HS: 
HS:Đọc ?5
HS: ; 
 ; ; -4
I/Số vô tỉ
 Số vô tỉ là số viết được dưới dạng phân số 
với a, b Z; b0
II/Biểu diễn số hưu tỉ trên trục số
 SGK
III/So sánh hai số hữu tỉ
 °x < y thì trên trục số x nằm ở bên trái y 
 °Số hưu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưu tỉ dương
 ° Số hưu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưu tỉ âm
 °Số 0 không là số hưu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
 4/Củng cố:
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
 BT1/8
GV:Cho HS đọc BT1
GV:Hãy dùng các dấu (;; ) điền vào chỗ trống trong câu sau: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ
 BT3/8
GV:Cho HS đọc BT3
GV:Hãy so sánh các cặp số sau : 
 a/x = và y = 
 b/x = và y = 
 c/x = -0,75và y = 
HS:Đọc BT1
HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ
HS:Đọc BT3
HS:x = = ; y = = vì -22<-21x<y
 x = ; y = = vì -213>-216x>y
 x = -0,75= ; y = = x = y
 5/Dặn dò :
 Về học bài, làm các bài tập : 2; 4; 5 
 Xem SGK trước bài 2
	RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 
 Ngày dạy 
 Tuần 01, Tiết 02
 I/Mục tiên :
 Nắm được quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế.
 Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ số hữu tỉ và vận dụng tốt quy tắc chuyển vế.
 II/Chuẩn bị :
 GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. 
 HS:SGK, thước, máy tính.
 III/Các bước lên lớp:
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra bài cũ
 CÂU HỎI 
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 :Nêu khái niệm về số hữu tỉ, cho ví dụ
 Câu 2 :So sánh hai số hữu tỉ sau : và
 Câu 1 : SGK
 Câu 2 : <
 3/Vào bài mới
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 LƯU BẢNG
*Hoạt động 1
GV:Đễ cộng, trừ hai phân số ta làm như thế nào ?
GV:Cho HS làm các ví dụ :
 +; +
*Hoạt động 2
GV:Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z
GV:Quy tắc chuyển vế trong Q cũng thực hiện tương tự như trong Z
GV:Cho HS đọc ?2
GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x biết : 
 a/x - = -; b/- x = -
GV:Cho HS phát biểu chú ý
HS:Đễ cộng, trừ hai phân số , ta tìm mẩu số chung, qui đồng mẩu số, rồi sau đó cộng hoặc trừ tử và giử nguyên mẩu số
HS: += += 
 += + = 
HS:Khi chuyển vế một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:Đọc ?2
HS: a/ x - = -
 x = -+ = += 
 b/- x = -
 x =+ = += 
HS:Phát biểu chú ý
I/Cộng, trừ hai số hữu tỉ
 X = ; y = 
 (a, b, m Z ) ; m 0
 x + y =+ = 
 x - y =- = 
II/Quy tắc chuyển vế
 Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó
 Với mọi x, y, z Q
 x+ y = z x = z – y
¤ Chú ý : SGK
 4/Củng cố và luyện tập vận dụng :
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
BT6/10
GV:Hãy tính : a/+ 
 b/3,5 – (-)
BT8/10
GV:Thực hiện phép tính :
 a/+ () + (-)
BT9/10
GV:Hãy áp dụng quy tắc chuyển vế tìm x :
 a/x + = 
 b/x - = 
HS: a/+ = + = = 
 b/3,5 – (-) = - (-) = - () = 
HS: a/+ () + (-) = = 
HS: a/ x + = b/ x - = 
 x = - = x = - = 
 x = x = 
 5/Dặn dò :
 Về nhà học bài.
 Xem và làm lại các bài tập đã làm tại lớp 
 Làm các bài tập 7 ; 10
 Xem SGK trước bài 3
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
 Ngày dạy
 Tuần 02 , Tiết 03
 I/Mục tiêu :
 Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ
 Rèn luyện kĩ năng nhân chia số hữu tỉ
 II/Chuẩn bị :
 GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. 
 HS:SGK, thước, máy tính.
 III/Vào bài mới :
 1/Ổn định lớp.
 2/Kiểm tra bài cũ :
 CÂU HỎI 
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 : Tìm x biết 
 a/-x -= -
 b/ - x = 
 a/-x -= -
 x = -+= x = 
 b/ - x = 
 x = - = x = 
 3/Vào bài mới :
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 LƯU BẢNG
*Hoạt động 1
GV:Đễ nhân hai phân số ta làm như thế nào ?
GV:Hãy tính .
GV:Từ phép nhân hai phân số cho HS suy ra phép nhân hai số hữu tỉ
*Hoạt động 2
GV:Gọi HS phát biểu quy tắc chia hai phân số
GV:Hãy tính : : 
GV:Cho HS suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ 
GV:Cho HS đọc chú ý
HS:Đễ nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, lấy mẩu số nhân với mẩu số
HS: .= = 
HS: Từ phép nhân hai phân số suy ra phép nhân hai số hữu tỉ
HS:Đễ chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai
HS: : = .= 
HS:Suy ra quy tắc chia hai số hữu tĩ
HS:Đọc chú ý
I/Nhân hai số hữu tỉ
 Với x = ; y = 
Ta có : x.y = .= 
II/Chia hai số hưu tỉ
 Với x = ; y = 
x : y = := .
 ¤Chú ý: SGK
 4/Củng cố và luyện tập vận dụng :
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
 ?
GV:Cho HS đọc ?
GV:Hãy tính : a/3,5.(); b/:-2
BT11/12
GV:Cho HS đọc BT11
GV:Hãy tính :c/(:). ;d/.[()-]
HS:Đọc ?
HS: a/3,5.() = .= 
 b/:-2 = : = .
HS:Đọc BT11 
HS: c/(:).= (.).= .= 
 d/.[()-]= [] = .= 
 5/Dặn dò : 
 Về nhà học bài, làm BT12; 14; 15
 Xem SGK trước bài 4 
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 Ngày dạy CỘNG, TRỪ NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 
 Tuần 02, Tiết 04
 I/Mục tiên :
 Nắm được khái niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Rèn luyện kĩ năng làm toán cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
 II/Chuẩn bị :
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. 
 HS:SGK, thước, máy tính.
 III/Các bước lên lớp:
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra bài cũ
 CÂU HỎI 
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 :Tính :a/0,24 . 
 b/ : 6 
 Câu 1 : a/0,24 . = .== -
 b/: 6 = . = = 
 3/ Vào bài mới :
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 LƯU BẢNG
*Hoạt động 1
GV:Hãy nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
GV:Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số
GV:Cho HS đọc ?1
GV:Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu ở ?1
GV:Từ ?1 hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
GV:Cho HS đọc ?2
GV:Tìm |x| biết : a/x = 
 b/x = ;c/ x = ; d/x = 0
*Hoạt động 2
GV:Đễ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết.
GV:Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên
GV:Cho HS làm ví dụ :
 a/(-1,13) + (-0,264)
 b/0,245 – 2,134
 c/(-5,2) . 3,14
HS:Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:Đọc ?1
HS: a/Nếu x = 3,5 thì |x| = 3,5
 Nếu x = -4,7thì |x| = 4,7
 b/Nếu x > 0 thì |x| = x
 Nếu x = 0 thì |x| = 0
 Nếu x < 0 thì |x| = -x
HS: Từ ?1 xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
HS:Đọc ?2
HS:
 a/|x| = || = -() = 
 b/|x| = || = 
 c/|x| = | | = -( ) = 
 d/|x| = |0| = 0
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS:Chú ý giáo viên giảng bài
HS: a/(-1,13) + (-0,264) 
 = -(1,13 +0,264) = -1,394
 b/0,245 – 2,134
 = -(2,134 -0,245) = 1,889 
 c/(-5,2) . 3,14 = -(5,2. 3,14)
 = -16,328
I/Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Giá trị của một số hưu tỉ x , kí hiệu : |x| là khoảng cách từ x đến điểm 0 trên trục số 
	x nếu x > 0
 |x| = 
	-x nếu x < 0
II/Cộng trừ nhân chia số thập phân
 ( SGK )
 4/Củng cố và luyện tập vận dụng :
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
BT17/15
GV:Cho HS đọc BT17
GV:1/Trong các khẳng định sao khẳng định nào đúng 
 a/|-2,5| = 2,5 ; b/|-2,5| = -2,5 ; c/|-2,5| = -(-2,5)
GV:2/Tìm x biết a/|x| = ; b/|x| = 0,37
BT18/15
GV:Cho HS đọc BT18
GV:Tính a/ -5,17 – 0,469
 b/ - 2,05 + 1,73
 c/ - 5,17 . (-3,1)
 d/ - 9,18 : 4,25
BT20/15
Tính nhanh : a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3)
HS:Đọc BT17
HS:1/Khẳng định đúng là a ; c
HS:2/ a/|x| = x = 
 b/|x| = 0,37 x = 0,37
HS:Đọc BT18
 a/ -5,17 – 0,469 = -(5,17 + 0,469) = - 5,639
 b/ - 2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32
 c/ - 5,17 . (-3,1) = 16,027
 d/ - 9,18 : 4,25 = -(9,18 : 4,25) = -2,16
HS: a/6,3 + (-3,7) + 2,4 +(-0,3) 
 = (6,3 + 2,4) +[-3,7 +(-0,3)] = 4,7
 5/Dặn dò : 
 Về học bài, làm các BT 19;20
 Xem SGK trước các BT phần luyện tập trang 15; 16
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn LUYỆN TẬP
 Ngày dạy 
 Tuần 03, Tiết 05
 I/Mục tiên :
 Củng cố thêm kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ số thập phân, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh
 II/Chuẩn bị :
 GV:Giáo án,SGK, bảng phụ, phấn màu, thước. 
 HS:SGK, thước, máy tính.
 III/Các bước lên lớp:
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra bài cũ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
 Câu 1 :Tính :a/ - 3,116 + 0,263
 b/(-3,7) . (2,16) 
 Câu 1:a/- 3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) 
 = -2,853
 b/(-3,7) . (2,16) = 7,993
 3/ Vào bài mới :
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 LƯU BẢNG
*Hoạt động 1
GV:Gọi HS đọc BT21
GV:HD trước hết phải rút gọn phân số đến tối giản
GV:Hãy viết ba phân số cùng biểu diển số 
*Hoạt động 2
GV:Gọi HS đọc BT22
GV:Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần :
 0,3 ; ; ; ; 0 ;
-0,875
*Hoạt động 3
GV:Gọi HS đọc BT23
GV:Dựa vào tính chất “ Nếu 
x < y và y < z thì x < z”,Hãy so sánh : 
 a/ và 1,1 ; b/-500 và 0,001
 c/ và 
*Hoạt động 4
GV:Gọi HS đọc BT24
GV:Hãy áp dụng tính chất củ ... ơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, cộng trừ đa thức, khi nào a là nghiệm của đa thức một biến 
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc câu hỏi1
GV:Hãy viết 5 đơn thức có biến x ; y trong đó x ; y có bậc khác nhau 
GV:Gọi HS đọc câu hỏi2
GV:Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? cho ví dụ ?
GV:Gọi HS đọc câu hỏi3
GV:Hãy phát biểu quy tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc câu hỏi4
GV:Khi nào a là nghiệm của đa thức P(x)
GV:Cho HS đọc BT57
GV:Hãy viết một biểu thức đại số có hai biến x ; y với các điều kiện sau :
a/Biểu thức đó là đơn thức
b/Biểu thức đó là đa thức mà không làđơn thức
GV:Cho HS đọc BT58
GV:Hãy tính giá trị của biểu thức:
tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2
GV:Cho HS đọc BT61
GV:Hãy tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được 
a/ và 
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT62
GV:Cho hai đa thức :P(x) = 
Q(x) = 
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến 
GV:Hãy tính P(x) + Q(x)
GV:Cho HS nhận xét bài làm
HS:Đọc câu hỏi1
HS:
HS:Đọc câu hỏi2
HS:Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau
 Ví dụ : 
HS:Đọc câu hỏi3
HS:Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến
HS:Đọc câu hỏi4
HS:Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị là 0 thì ta nói a (Hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x)
HS:Đọc BT57
HS:a/
 b/
HS:Đọc BT58
HS:Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2
Vào biểu thức ta có :
Vậy 0 là giá trị của biểu thức 
tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 
HS:Đọc BT61
HS:( ) . ()
Hệ số là : 
Bậc là : 9
HS:Đọc BT62
HS: P(x) = 
=
Q(x) = 
=
HS: P(x) + Q(x) = 
() + ()
=+ 
HS:Nhận xét bài làm 
Câu hỏi1: (SGK)
Câu hỏi2: (SGK)
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau
 Ví dụ : 
Câu hỏi3: (SGK)
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến
Câu hỏi4: (SGK)
Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị là 0 thì ta nói a (Hoặc x = a) là nghiệm của đa thức P(x)
BT57/49
a/
b/
BT58/49
Thay x = 1 ; y = -1 ; z = 2
Vào biểu thức ta có :
Vậy 0 là giá trị của biểu thức 
tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 
BT61/50
( ) . ()
Hệ số là : 
Bậc là : 9
BT62/50
a/ P(x) = 
=
 Q(x) = 
=
b/ P(x) + Q(x) = 
() + ()
=+ 
 4/Dặn dò :
 Về học bài xem lại các BT làm tại lớp 
 Làm BT59 ; 60 ; 63 ; 64 ; 65/49 ; 50 ; 51
 Xem SGK trước phần ôn tập cuối năm
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 Ngày dạy 
 Tuần , Tiết 67
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
 Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ
 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 
 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT1
GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện các phép tính
GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép tính 
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT2
GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV:Với giá trị nào của x thì :
|x| + x = 0
GV:Với giá trị nào của x thì:
x + |x| = 2x
GV:Gọi HS đọc BT3
GV:Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
GV:Cho HS làm BT3
*Hoạt động3
GV:Tính giá trị của các biểu thức sau :
GV:Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương
GV:Hãy tính :a/
 b/
GV:Hãy tính a/ 
b/
HS:Đọc BT1
HS:a/
HS:c/
HS:Đọc BT2
HS: x nếu x 0
 |x| =
 -x nến x 0
HS:x 0 thì |x| + x = 0
HS:x 0 thì x + |x| = 2x
HS:Đọc BT3
HS:
HS: 
HS:
HS:xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
HS: a/= 
 == 
b/= 
 = = 
HS:a/= = 32 = 9
 b/= = 33 = 27
BT1/88
a/
c/
BT2/89
a/ x 0 thì |x| + x = 0
b/ x 0 thì x + |x| = 2x
BT3/89
BT1
äLuỹ thừa của một số hữu tỉ 
 xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
BT2
a/= 
 == 
b/= 
 = = 
BT3
a/= = 32 = 9
b/= = 33 = 27
 4/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 Ngày dạy 
 Tuần , Tiết 68
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
 Đại lượng tỉ lệ thuận
 Đại lượng tỉ lệ nghịch
 Mặt phẳng toạ độ
 Đồ thị hàm số y = ax (0)
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT 4
GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận 
GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ?
GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lải
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT 5
GV:Điểm có thuộc hàm số y = không ?
*Hoạt động3
GV:Gọi HS đọc BT 6
GV:HD Để tìm a của hàm số 
y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực hiện các phép tính 
GV:Cho HS làm BT6
*Hoạt động4
GV:Gọi HS đọc BT7
GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sông cữu long đi học tiểu học 
GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu học thấp nhất
GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm mấy điểm 
GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số 
y = 2x
GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số 
y = -2x
HS:Đọc BT 4
HS:y = kx
HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư 
Ta có:
HS:
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu 
HS:Đọc BT 5
HS:Với ta có :
Vậy thuộc đồ thị hàm số y = 
HS:Đọc BT 6
HS:Chú ý giáo viên giảng bài 
HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3) a = 
HS:Đọc bài tập7
HS:
Tây nguyên: 92,29%
Đồng bằng song cữu long:87,81%
HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81%
HS:Ta cần xác định thêm một điểm 
HS:Khi x = 1 thì y = 2 
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số 
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x 
HS:Khi x = 1 thì y = -2 
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số 
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x
BT4/89
Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư 
Ta có:
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu
BT5/89
Với ta có :
Vậy thuộc đồ thị hàm số y = 
BT6/89
Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3) a = 
BT7/89
—Tây nguyên: 92,29%
—Đồng bằng song cữu long:87,81%
—Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81%
BT1
Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x 
Bải giải
 Khi x = 1 thì y = 2
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số 
Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x 
BT2
Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x 
Bải giải
Khi x = 1 thì y = -2 
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số 
Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x
 4/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
 Ngày soạn ÔN TẬP CUỐI NĂM 
 Ngày dạy 
 Tuần , Tiết 69
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
 Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số
 Đơn thức, đơn thức đồng dạng 
 Đa thức, cộng trừ đa thức 
 Nghiệm đa thức một biến 
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Vào bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Cho HS đọc BT9
GV:Để tính giá trị của biểu thức tại c = ta thay c =rồi thực hiện các phép tính 
GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức tại c =là bao nhiêu ?	
*Hoạt động2
GV:Cho HS đọc BT10
GV:Cho ba đơn thức :
A = 
B = 
C = GV:Trước khi tính A + B + C hãy nêu các bước cộng trừ đa thức ?
GV:Hãy tính A + B + C
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT11
GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế và sao đó thực hiện các phép tính 
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT12
GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến 
GV:Gọi a là nghiệm của 
 ta có 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vậy là nghiệm của đa thức 
HS:Đọc BT9
HS:Thay c = vào biểu thức ta có :
HS:Vậy giá trị của biểu thức tại c =là 
HS:Đọc BT10
HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc 
 Bước2:Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp 
 Bước3:Cộng trừ các đơn thức đồng dạng 
HS:A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
HS:Đọc BT11
HS:
HS:Đọc BT12
HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến 
HS:Chú ý giáo viên giảng bài 
BT9/90
Thay c = vào biểu thức ta có :
Vậy giá trị của biểu thức tại c =là 
BT10/90
A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
BT11/61
BT12/91
Gọi a là nghiệm của 
 ta có 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vậy là nghiệm của đa thức 
 4/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Ôn tập và chuẩn bị thi học kì II
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 ca nam 3 cot Bo 2.doc