Ngày soạn: Tiết 29. Tuần 19 PHẦN III: CHĂN NUÔI CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI BÀI 30 : VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi. - Hiểu được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi. - Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi. - Biết cách phân loại giống vật nuôi. * Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát, phân tích. * Thái độ: Giáo dục HS ý thức say mê lao động sản xuất để tăng thêm thu nhập cho gia đình. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực làm việc nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: (Nếu có) - Tranh, ảnh có liên quan (giống vật nuôi nổi tiếng ở địa phương). - Tham khảo một số tài liệu có liên quan. 2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học và sưu tầm một số tranh ảnh về một số giống vật nuôi. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng. - Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì? Hãy nêu các biện pháp bảo vệ rừng? 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Chăn nuôi là một trong các ngành sản xuất chính của nông nghiệp. Vậy chăn nuôi có vai trò gì? Hiện nay ngành chăn nuôi được nhà nước ta quan tâm và phát triển như thế nào? Giống vật nuôi có vai trò gì đối với chăn nuôi? Đó là những nội dung cơ bản cần tìm hiểu trong bài học hôm nay. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1:Tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi (15’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được vai trò của chăn nuôi - Y.cầu HS quan sát H 50 và - Quan sát H 50, thảo I- Vai trò của chăn nuôi: đọc thông tin để hoàn thành luận nhóm để hoàn - Cung cấp thực phẩm. lệnh ở mục I SGK. thành các câu hỏi ở mục - Cung cấp sức kéo. I. - Cung cấp phân bón. - chăn nuôi cung cấp những - Đại diện nhóm trả lời, - Cung cấp nguyên liệu cho một loại thực phẩm gì? lớp nhận xét bổ sung. số ngành sản xuất khác (may - những vật nuôi nào có thể cho - HS trả lời mặc, y dược, thủ công mĩ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 Gv: VÕ THỊ KIỀU LOAN sức kéo? nghệ ) - tại sao phân chuồng lại cần - HS trả lời thiết cho cây trồng? Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi? - sản phẩm chăn nuôi dùng chế - HS trả lời biến những loại đồ dùng gì? - Nhận xét, giảng giải và lấy ví - HS trả lời dụ minh họa. Kiến thức 2: Tìm hiểu nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta (15’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được những nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta - Y.cầu HS mô tả nhiệm vụ của - Quan sát sơ đồ 7, 1 II- Nhiệm vụ của ngành chăn ngành chăn nuôi trong thời đến 3 HS đưa ra câu trả nuôi ở nước ta. gian tới ở nước ta. lời. - Phát triển chăn nuôi toàn diện. - nước ta có những loại vật - Đẩy mạnh và chuyển giao tiến nuôi nào? E hãy kể ra 1 vài loại - Lớp nhận xét, bổ sung bộ kỹ thuật vào sản xuất. vật nuôi ở địa phương em? và rút ra kiến thức. - Tăng cường đầu tư cho nghiên - phát triển chăn nuôi toàn diện - HS trả lời cứu và quản lý nhằm tạo ra là như thế nào? nhiều sản phẩm chăn nuôi khác - Địa phương em có những quy - HS trả lời nhau cho nhu cầu tiêu dùng mô chăn nuôi nào? trong nước và xuất khẩu. - Nhận xét, giảng giải. -HS lắng nghe - Liên hệ tình hình dịch cúm - Theo dõi, đưa ra ý kiến gia cầm, cúm lợn nên chăn đề xuất hướng chăn nuôi theo hướng tập trung dây nuôi ở gia đình mình. chuyền khép kín, hạn chế chăn nuôi nhỏ lẻ. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - GV tóm tắt các ý chính của bài học. - HS trả lời câu hỏi 1 (bài 30), câu 2 (bài 31). HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Liên hệ vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở địa phương 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học bài và trả lời các câu hỏi ở cuối bài học. - Nghiên cứu trước nội dung bài học 31. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - Ngành chăn nuôi có vai trò gì? - Trình bày nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta? V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 Gv: VÕ THỊ KIỀU LOAN Ngày soạn: Tiết: 30. Tuần: 19 BÀI 31: GIỐNG VẬT NUÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Hiểu được vai trò của giống vật nuôi và phân loại được giống vật nuôi - Biết được vai trò của giống vật nuôi * Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng liên hệ thực tế, hoạt động nhóm. * Thái độ: Giáo dục HS ý thức yêu thích môn học 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực làm việc nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: (Nếu có) - Tranh ảnh về các giống vật nuôi. - Bảng phụ bảng 3 SGK 2. Học sinh: Xem bài trước ở nhà III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Chăn nuôi có vai trò ntn? - Nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta? 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Trong những yếu tố quyết định năng suất chăn nuôi thì yếu tố giống là yếu tố quan trọng nhất, vậy thế nào là giống vật nuôi, vai trò của giống vật nuôi là gì? Bài mới. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi (20’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được KN giống vật nuôi và cách phân loại giống vật nuôi - Y.cầu HS quan sát H 51 - Quan sát hình vẽ, thảo I. Khái niệm về giống vật đến H 54 SGK để nhận biết luận để nêu được các yêu nuôi. màu sắc, kích thước, hình cầu của SGK và của GV. 1. Thế nào là giống vật thái các vật nuôi. nuôi? - Nhận xét, giảng giải. - Lớp tự bổ sung để rút ra Giống vật nuôi là sản phẩm kiến thức. do con người tạo ra. Mỗi - Liên hệ giống, vật nuôi ở - Lấy ví dụ minh họa. giống vật nuôi đều có đặc địa phương. điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. - Giới thiệu cách phân loại - HS lắng nghe 2. Phân loại giống vật giống, vật nuôi ở nước ta. nuôi. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 Gv: VÕ THỊ KIỀU LOAN - Mỗi cách phân loại lấy vài - HS cho VD Gồm nhiều cách như: ví dụ minh họa. - Theo địa lí. - Theo hình thái, ngoại hình. - Theo mức độ hoàn thiện của giống. - Theo hướng sản xuất. Kiến thức 2: Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi: (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi - Y.cầu HS QS bảng 3 SGK - Tiếp nhận kiến thức từ GV II. Vai trò của giống vật và trả lời câu hỏi: năng suất và SGK. nuôi trong chăn nuôi: trứng của Gà Logo và gà Ri, - Giống vật nuôi quyết định năng suất sữa của bò Hà đến năng suất chăn nuôi. Lan cao hơn bò Sin do yếu - giống vật nuôi quyết định tố nào quyết định? đến chất lượng sản phẩm - Giống vật nuôi quyết định - Nghiên cứu thông tin chăn nuôi. năng suất chăn nuôi ntn? SGK, thảo luận trả lời - Giống vật nuôi quyết định - Lớp bổ sung và rút ra kết sản phẩm chăn nuôi ntn? luận. - Nhận xét và lấy ví dụ - Tự lấy ví dụ minh họa. minh họa. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - HS đọc ghi nhớ - GV chốt lại kiến thức HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Dựa vào cách phân loại giống vật nuôi e hãy thử phân loại những giống vật nuôi có ở địa phương 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - Học bài, trả lời câu hỏi SGK - Xem trước bài 32 IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - Thế nào là giống vật nuôi? Giống vật nuôi được phân loại như thế nào? - Nêu vai trò của giống vật nuôi? V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Nhận xét Ngày...............tháng..............năm.............. ............................................................ Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 Gv: VÕ THỊ KIỀU LOAN
Tài liệu đính kèm: