PHẦN 4:THỦY SẢN
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
BÀI 49: VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THỦY SẢN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
_ Hiểu được vai trò của nuôi thủy sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
_ Biết được một số nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản.
2. Kỹ năng :
_ Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, trao đổi nhóm .
3 . Thái độ :
_ Có ý thức trong việc nuôi thủy sản và coi trọng phát triển ngành nuôi thủy sản.
II.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên :
_ Hình 75 SGK phóng to.
_ Bảng con , phiếu học tập
Tuaàn:26 Ngày soạn: 20/02/2011 Tieỏt: 44 Ngày dạy: 20/02/2011 PHẦN 4:THỦY SẢN CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUễI THỦY SẢN BÀI 49: VAI TRề, NHIỆM VỤ CỦA NUễI THỦY SẢN I.MỤC TIấU: 1. Kiến thức : _ Hiểu được vai trũ của nuụi thủy sản trong nền kinh tế và đời sống xó hội. _ Biết được một số nhiệm vụ chớnh của nuụi thủy sản. 2. Kỹ năng : _ Rốn luyện kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, trao đổi nhúm . 3 . Thỏi độ : _ Cú ý thức trong việc nuụi thủy sản và coi trọng phỏt triển ngành nuụi thủy sản. II.CHUẨN BỊ : 1.Giỏo viờn : _ Hỡnh 75 SGK phúng to. _ Bảng con , phiếu học tập 2.Học sinh : _ Xem trước bài 49. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Khụng 3. Đặt vấn đề: _ Nuụi thủy sản ở nước ta đang trờn đà phỏt triển, đó và đang đúng vai trũ quan trọng trong nền kinh tế quốc dõn. Để hiểu rừ vai trũ và nhiệm vụ của nuụi thủy sản, chỳng ta hóy vào bài mới.GV ghi đầu bài lờn bảng 4.Tiến trỡnh: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tỡm hiểu vai trũ của nuụi thủy sản _ Yờu cầu học sinh đọc thụng tin mục I SGK _ Treo tranh _ Giỏo viờn hỏi : + Nuụi thuỷ sản là nuụi những con vật gỡ ? + Nhỡn vào hỡnh a, cho biết hỡnh này núi lờn điều gỡ? + Nhà em thường dựng những mún ăn nào ngoài những mún này? + Vậy vai trũ thứ nhất của nuụi thuỷ sản là gỡ? + Hỡnh b núi lờn điều gỡ? + Những loại thuỷ sản nào cú thể xuất khẩu được? + Vai trũ thứ 2 của nuụi thuỷ sản là gỡ? + Hỡnh c núi lờn điều gỡ? + Người ta thường thả cỏ vào trong lu để làm gỡ? + Vai trũ thứ 3 của nuụi thuỷ sản là gỡ? + Bột cỏ tụm dựng để làm gỡ? + Bột cỏ tụm cung cấp chất gỡ? + Ở địa phương em cú nuụi những loài thủy sản nào? + Tại sao người ta khụng nuụi cỏ linh ,cỏ chốt ? _ Giỏo viờn tiểu kết ghi bảng. _ Học sinh đọc bài và trả lời . _ Học sinh quan sỏt . _ Học sinh trả lời: à Cỏc đĩa đựng tụm , cỏ và cỏc sản phẩm thủy sản khỏc làm thức ăn . à Học sinh kể ra . à Cung cấp thực phẩm cho con người. à Xuất khẩu thủy sản . à Như: cỏ ba sa, tụm đụng lạnh à Xuất khẩu thủy sản ra nước ngoài. à Cỏ ăn nhiều sinh vật nhỏ làm sạch mụi trường nước. à Ăn lăng quăng, làm sạch nước trong lu. à Làm sạch mụi trường nước. à Làm thức ăn cho gia sỳc gia cầm. à Chất đạm (50% prụtờin) à Học sinh kể ra. à Vỡ thu nhập thấp và dễ mắc bệnh. _ Học sinh ghi bài. Hoạt động 2 :Tỡm hiểu về nhiệm vụ chớnh của nuụi thủy sản ở nước ta . _ Yờu cầu học sinh đọc mục II.1 và trả lời cỏc cõu hỏi: + Muốn nuụi thủy sản cần cú những điều kiện gỡ? + Tại sao phải khai thỏc tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuụi? + Cần chọn giống nuụi như thế nào? + Tại sao núi nước ta cú điều kiện thuận lợi nuụi thủy sản? + Muốn chăn nuụi thủy sản cú hiệu quả ta cần phải làm gỡ? + Hiện nay người ta nuụi loài thủy sản nào nhiều nhất? + Vậy nhiệm vụ thứ nhất của nuụi thủy sản là gỡ? _ Giỏo viờn tiểu kết ghi bảng. _ Yờu cầu học sinh đọc thụng tin mục II. 2 SGK và trả lời cõu hỏi . + Cho biết vai trũ quan trọng của thủy sản đối với con người? + Thủy sản tươi là thế nào? + Thủy sản khi cung cấp cho tiờu thụ phải như thế nào? + Cung cấp thực phẩm tươi sạch nhằm mục đớch gỡ? + Nhiệm vụ thứ 2 của nuụi thủy sản là gỡ? _ Giỏo viờn nhận xột, chốt lại kiến thức. _ Yờu cầu học sinh đọc mục II.3 SGK và cho biết: + Để phỏt triển toàn diện ngành nuụi thủy sản cần phải làm gỡ? _ Giỏo viờn bổ sung. Đú là nhiệm vụ thứ 3. _ Giỏo viờn yờu cầu học sinh lặp lại 3 nhiệm vụ của nuụi thủy sản. _ Giỏo viờn nhận xột, tiểu kết ghi bảng. à HS kể cỏc điều kiện à Tạo ra nhiều sản phẩm thuỷ sản. à Chọn giống cú giỏ trị xuất khẩu cao à HS trả lời àHS trả lời à Như : cỏ da trơn, tụm sỳ, ba ba, cỏ sấu à Khai thỏc tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuụi . _ Học sinh ghi bài. _ Học sinh đọc và trả lời: à Cung cấp 40 – 50% lượng thực phẩm cho xó hội. à Mới đỏnh bắt lờn khỏi mặt nước được chế biến ngay để làm thực phẩm à Cần cung cấp thực phẩm tươi, sạch khụng nhiễm bệnh, khụng nhiễm độc . à Nhằm đảm bảo sức khoẻ và vệ sinh cộng đồng à Cung cấp thực phẩm tươi sạch. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh đọc và trả lời: à HS trả lời _ Học sinh lắng nghe. à HS trả lời _ Học sinh ghi bài . Hoạt động 3: Vận dụng và cũng cố: _ Gọi hs đọc phần ghi nhớ trong sgk _ Cho hs trả lời cỏc cõu hỏi trong sgk Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà _ Nhận xột thỏi độ học tập của học sinh _ Dặn dũ : học bài , trả lời cõu hỏi cuối bài , xem trước bài 50. 5. GHI BẢNG I.VAI TRề CỦA NUễI THUỶ SẢN * Cú 4 vai trũ: _ Cung cấp thực phẩm cho con người. _ Cung cấp nguyờn liệu xuất khẩu. _ Làm sạch mụi trường nước. _ Cung cấp thức ăn chongành chăn nuụi. II.Nhiệm vụ của nuụi thủy sản ở nước ta: *Cú 3 nhiệm vụ chớnh _ Khai thỏc tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuụi _ Cung cấp thực phẩm tươi sạch . _ Ứng dụng những tiến bộ khoa học cụng nghệ vào nuụi thủy sản . IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: