Ngày soạn: Tiết: 46. Tuần: 28 Phần 4: THỦY SẢN CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỈ THUẬT NUÔI THỦY SẢN Bài 49: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THỦY SẢN Bài 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Hiểu được vai trò của nuôi thủy sản và biết được một số nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản. - Nêu được một số đặc điểm của nước nuôi thủy sản. + Nêu được một số tính chất vật lí, hóa học, sinh học của nước ao nuôi thủy sản. + Biết được các biện pháp cải tạo nước và đáy ao. * Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát, phân tích. * Thái độ: Giáo dục HS hiểu được vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học, đọc hiểu: Đọc, nghiên cứu SGK, thực hiện các lệnh SGK - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo: Tóm tắt bài, xử lý các thông tin liên quan, trả lời các câu hỏi thực tế liên quan đến bài học - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận nhóm, trình bày kết quả. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Nghiên cứu trước nội dung bài học SGK và các taì liệu có liên quan. 2. Học sinh: Đọc trước bài học và trả lời các câu hỏi ở SGK. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Phong trào nuôi thủy sản ở nước ta đang trên đà phát triển, đã và đang đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Để hiểu rõ vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản chúng ta cùng nhau nghiên cứu bài học này. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của Kết luận của GV HS Kiến thức 1: Tìm hiểu vai trò của nuôi thủy sản (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được vai trò của nuôi thủy sản - Hỏi: - Dựa vào kiến thức I- Vai trò của nuôi thủy sản. + Thủy sản được nuôi ở thực tế và kết hợp với - Cung cấp nguồn thực phẩm có những loại môi trường nước quan sát H 75 SGK, giá trị dinh dưỡng cao cho con nào? HS thảo luận để trả lời người. + Nuôi thủy sản có vai trò gì câu hỏi. - Cung cấp nguyên liệu cho công trong nền kinh tế? nghiệp chế biến xuất khẩu và các + Kể tên các loại thực phẩm, ngành sản xuất khác. các ngành công nghiệp có - Làm sạch môi trường nước (thân liên quan đến nuôi thủy sản. mềm). Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN - Nhận xét, giảng giải và lấy - Lớp nhận xét, bổ ví dụ minh họa. sung và rút ra kiến GDMT: cần bảo vệ môi thức. trường nước nuôi thủy sản. Kiến thức 2: Tìm hiểu nghuyên nhân gây ra bệnh: (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được nhiệm vụ của nuôi thủy sản - Y.cầu HS tham khảo thông - Đọc thông tin SGK, II- Nhiệm vụ chính của nuôi tin mục II SGK và trả lời thảo luận và trả lời câu thủy sản ở nước ta. câu hỏi: hỏi (HS nêu được 3 - Khai thác tối đa tiềm năng về Để ngành thủy sản phát triển nhiệm vụ chính ở mặt nước và giống nuôi. ta cần phải thực hiện những SGK). - Cung cấp thực phẩm tươi, sạch. nhiệm vụ cơ bản nào? - Ứng dụng những tiến bộ khoa - Nhận xét, thuyết trình, bổ - Thu nhận thông tin học công nghệ vào nuôi thủy sản. sung và lấy ví dụ minh họa. để rút ra kiến thức. Chú ý: Cần bảo vệ môi trường nước, thức ăn sạch để có sản phẩm thủy sản chất lượng và an toàn. Kiến thức 3: Tìm hiểu đặc điểm của nước nuôi thủy sản (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản - Thuyết trình các đặc điểm - Nghiên cứu thông tin III- Đặc điểm của nước nuôi của nước nuôi thủy sản. SGK để nêu được 3 thủy sản. đặc điểm của nước - Có khả năng hòa tan các chất vô nuôi thủy sản. cơ và hữu cơ. - Lấy ví dụ minh họa cho - Liên hệ thực tế để rút - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt từng đặc điểm và nhấn mạnh ra kiến thức. của nước. ý nghĩa thực tế về các đặc - Thành phần oxi thấp và khí điểm của nước. cacbonic cao. Kiến thức 4: Tìm hiểu tính chất của nước nuôi thủy sản (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được tính chất của nước nuôi thủy sản - Y.cầu HS quan sát H 76 và - Quan sát H 76 và IV- Tính chất của nước nuôi đọc thông tin SGK để trả lời nghiên cứu thông tin thủy sản. câu hỏi: SGK, thảo luận trả lời 1. Tính chất lý học. + Nguồn nhiệt được tao ra câu hỏi. a) Nhiệt độ: trong ao chủ yếu do nguyên - Tôm: 25 – 350C. nhân nào? - Cá 20 – 300C. + Độ trong là gì? b) Độ trong: 20 – 30 cm. - Nhận xét, giảng giải. c) Màu nước: - Thuyết trình về màu nước - Theo dõi, rút ra kiến - Màu nõn chuối hoặc vàng lục và sự chuyển động của thức. (tốt nhất cho thủy sản). nước. - Màu tro đục hoặc xanh đồng. * Liên hệ việc nuôi thủy sản - Màu đen mùi thối. ở địa phương. d) Sự chuyển động của nước. - Nước có những tính chất - Đọc thông tin SGK - Chuyển động sóng. hóa học nào? để trả lời câu hỏi. - Chuyển động đối lưu. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN - Nhận xét, giảng giải và - Chuyển động dòng chảy. liên hệ tình hình nuôi thủy sản ở địa phương. 2. Tính chất hóa học. - Y.cầu HS quan sát H 78 và - Tự nhận xét, bổ sung - Các chất khí hòa tan chủ yếu là hoàn thành bài tập SGK và rút ra kiến thức. O2 và CO2. (mục II.3). - Các muối hòa tan: - Nhận xét, giảng giải và + Muối đạm. liên hệ thực tế. + Muối lân. - Độ pH: từ 6 đến 9. 3. Tính chất sinh học. Gồm nhiều sinh vật như: động vật phù du, động vật đáy, thực vật phù du, thực vật bậc cao. Kiến thức 5: Tìm hiểu biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao - Hỏi: V- Biện pháp cải tạo nước và Hãy kể tên các biện pháp cải - Quan sát, trao đổi để đất đáy ao. tạo nước và đất đáy ao ở địa hoàn thành bài tập. - Cải tạo nước ao: Thiết kế ao phương mà em biết? phải có khu vực nước nông để - Nhận xét, giảng giải. - Thảo luận, cá nhân tăng nhiệt. Vệ sinh (làm cỏ, diệt trình bày câu trả lời. các loại động vật gây hại). - Liên hệ thực tế ở địa - Lớp nhận xét, bổ - Cải tạo đất đáy ao: Tùy từng loại phương. sung. đất mà có biện pháp cải tạo phù hợp. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - Nuôi thủy sản có vai trò gì? Nhiệm vụ của ngành nuôi thủy sản nước ta là gì? - Tính chất của nuôi thủy sản là gì? HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) - Liên hệ vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở địa phương? - Địa phương em đã cải tạo và đất đáy ao như thế nào? 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học bài và trả lời các câu hỏi còn lại ở SGK. - Nghiên cứu trước bài 51, 53 . IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - GV tổng kết các ý chính của bài học. - HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài học. V. Rút kinh nghiệm: .... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Nhận xét Ngày...............tháng..............năm............... Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN
Tài liệu đính kèm: