Giáo án Công nghệ tiết 36: Ôn tập

Giáo án Công nghệ tiết 36: Ôn tập

ÔN TẬP

1.MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức:

- HS biết: một số kiến thức về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.

-HS hiểu: củng cố lại các kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi

1.2.Kĩ năng:

- Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi ôn tập.

-Học sinh thực hiện được: Vận dụng kiến thức chăn nuôi vào thực tế đời sống.

-Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức học được vào giải quyết cỏc cõu hỏi ụn tập và cỏc thực nghiệm đơn giản nhất trong chăn nuụi

 

doc 4 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1763Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ tiết 36: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 - Tiết 36
Ngày dạy:14/3/2014
ễN TẬP
1.MỤC TIấU:
 1.1.Kiến thức:
- HS biết: một số kiến thức về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
-HS hiểu: củng cố lại các kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi
1.2.Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi ôn tập.
-Học sinh thực hiện được: Vận dụng kiến thức chăn nuụi vào thực tế đời sống.
-Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức học được vào giải quyết cỏc cõu hỏi ụn tập và cỏc thực nghiệm đơn giản nhất trong chăn nuụi
 1.3.Thỏi độ:
- Thúi quen: yờu thớch mụn học, GD học sinh ý thức bảo vệ mụi trường.
- Tớnh cỏch: Rèn luyện ý thức tự học, sáng tạo, chủ động.
NỘI DUNG HỌC TẬP:
Một số kiến thức về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
 3.CHUẨN BỊ :
3.1 Giỏo viờn:
 Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
3.2 Học sinh : ễn lại cỏc kiến thức đó học về chăn nuụi
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1')
7A1........................................................7A4...........................................................
7A2............................................................7A5...........................................................
7A3............................................................7A6..........................................................
4.2 Kiểm tra miệng:
- GV trả báo cáo thực hành và nhận xét, cho điểm.
4. 3 Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Gv: yờu cầu HS thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Câu 1: em hãy cho biết mục đích của việc bảo quản và mục đích của chế biến nông sản ? Nêu các phương pháp bảo quản và phương pháp chế biến nông sản ?
Câu 2 :
Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Nêu ví dụ về xen canh ?
Câu 3:
Em hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ?
Câu 4:
Em hiểu thế nào là giống vật nuôi ? điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi ?
Câu 5:
Sự sinh trưởng là gì, sự phát dục là gì ? Cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Câu 6:
Chọn phối là gì ? Nêu các phương pháp chọn phối ?
Câu 7: Thức ăn vật nuôi là gì ? Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ?
Câu 8: Cho biết mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? 
Câu 9: Cho biết 1 số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn?
Câu 10: em hãy phân loại thức ăn dưới đây vào nhóm thức ăn giàu gluxit, giàu protein, thức ăn thô ?
a, Bột cá hạ long 46% protein
b, Đậu tương 36% protein
c, Rơm lúa 30% xơ
d, Khô dầu lạc (đậu phộng) 40% protein
e, Hạt ngô (bắp) vàng 8,9%protein và 69% gluxit
Câu 1:
-Mục đích bảo quản: để hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng nông sản
-Phương pháp bảo quản: 
+Bảo quản thông thoáng
+Bảo quản kín
+Bảo quản lạnh
-Mục đích chế biến: làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản
-Phương pháp chế biến:
+Sấy khô
+Chế biến thành bột mịn hay tinh bột
+Muối chua
+Đóng hộp
Câu 2 :
*Luân canh, xen canh, tăng vụ là những phương thức canh tác phổ biến trong sản xuất trồng trọt 
-Luân canh: là tiến hành luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích
 +Luân canh giữa cây trồng cạn với nhau
 +Luân canh giữa cây trồng cạn với cây trồng nước
-Xen canh: trên cùng một đơn vị diện tích trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một khoảng thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng...
-VD: trồng ngô với cây đậu tương vụ đông xuân
-Tăng vụ: là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất
Câu 3:
-Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
-Nhiệm vụ: phát triển toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đầu tư cho nghiên cứu và quản lý nhằm tạo ra sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
Câu 4:
-giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm thể hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính duy truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
-điều kiện để được công nhận là 1 giống vật nuôi:
+Các vật nuôi trong cùng 1 giống phải có chung nguồn gốc
+có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau
+Có tính di truyền ổn định
+Đạt đến 1 số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng
Câu 5:
-Sinh trưởng: là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể
-Phát dục: là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể
-Các yếu tố ảnh hưởng:
+Đặc điểm di truyền 
+Điều kiện ngoại cảnh
Câu 6:
- Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn phối.
-Các phương pháp chọn phối: 
 + Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần chủng): là chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống để nhân lên 1 giống tốt đã có.
 + Chọn phối khác giống ( lai tạo): là ghép con đực với con cái khác giống nhau.
Câu 7:
-Thức ăn vật nuôi: Là những thứ vật nuôi ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hoá của vật nuôi.
-Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: từ thực vật, động vật và chất khoáng.
Câu8:
- Chế biến thức ăn : làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hoá, giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.
-Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
Câu 9: 
-Các phương pháp chế biến thức ăn.
+ phương pháp vật lý.
+ phương pháp hoá học.
+ phương pháp sinh vật.
+phương pháp tổng hợp
- Các phương pháp dự trữ thức ăn.
+ Làm khô
+ ủ xanh
Câu 10:
-Nhóm thức ăn giàu gluxit: e
-Nhóm thức ăn giàu protein: a, b, d
-Nhóm thức ăn thô: c
4.4.Tổng kết:
 Gv nhắc lại nội dung đó ụn tập, yờu cầu hs biết nắm được nội dung trên để vận dụng vào thực tế trong sản xuất và đời sống
4.5.Hướng dẫn học tập: (5')
* Đối với tiết học này: Học bài cỏc nội dung đó ụn tập
* Đối với tiết học sau: Chuẩn bị: "Kiểm tra một tiết"
5.PHỤ LỤC: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 36 - cn. on tap.doc