ÔN TẬP KIỂM TRA HK II
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
- HS biết: Ôn lại lý thuyết từ đó đánh giá kiến thức nắm vững một số kiến thức cơ bản về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
-HS hiểu: củng cố lại các kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi từ đó có thể vận dụng vào thực tế cuộc sống
1.2.Kĩ năng:
- Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi ôn tập.
-Học sinh thực hiện được: Vận dụng kiến thức cơ bẳn về chăm sóc cây trồng và chăn nuôi vào thực tế đời sống.
-Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức học được vào giải quyết các câu hỏi ôn tập và các thực nghiệm đơn giản nhất trong chăm sóc cây trồng và chăn nuôi
Tuần 28 - Tiết 47 Ngày dạy:23/4/2014 ễN TẬP KIỂM TRA HK II 1.MỤC TIấU: 1.1.Kiến thức: - HS biết: Ôn lại lý thuyết từ đó đánh giá kiến thức nắm vững một số kiến thức cơ bản về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. -HS hiểu: củng cố lại các kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi từ đó có thể vận dụng vào thực tế cuộc sống 1.2.Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi ôn tập. -Học sinh thực hiện được: Vận dụng kiến thức cơ bẳn về chăm súc cõy trồng và chăn nuụi vào thực tế đời sống. -Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụng kiến thức học được vào giải quyết cỏc cõu hỏi ụn tập và cỏc thực nghiệm đơn giản nhất trong chăm súc cõy trồng và chăn nuụi 1.3.Thỏi độ: - Thúi quen: yờu thớch mụn học, GD học sinh ý thức bảo vệ mụi trường. - Tớnh cỏch: Rèn luyện ý thức tự học, sáng tạo, chủ động. NỘI DUNG HỌC TẬP: Một số kiến thức về chăm sóc cây trồng và đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. 3.CHUẨN BỊ : 3.1 Giỏo viờn: Đề cương ôn tập thi HK II 3.2 Học sinh : ễn lại cỏc kiến thức đó học về chăn nuụi 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1') 7A1........................................................7A4........................................................... 7A2............................................................7A5........................................................... 7A3............................................................7A6.......................................................... 4.2 Kiểm tra miệng: - GV tiến hành kiểm tra miệng ở hai câu trong đề cương 4. 3 Tiến trỡnh bài học: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Gv: yờu cầu HS thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Câu 1 : Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ ? Nêu ví dụ về xen canh ? Câu 2: Em hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ? Câu 3: Sự sinh trưởng là gì, sự phát dục là gì ? Cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 4: Chọn phối là gì ? Nêu các phương pháp chọn phối ? Câu 5: Thức ăn vật nuôi là gì ? Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? Câu 6: Cho biết mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Câu 7: Cho biết 1 số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn? Câu 8: em hãy phân loại thức ăn dưới đây vào nhóm thức ăn giàu gluxit, giàu protein, thức ăn thô ? a, Bột cá hạ long 46% protein b, Đậu tương 36% protein c, Rơm lúa 30% xơ d, Khô dầu lạc (đậu phộng) 40% protein e, Hạt ngô (bắp) vàng 8,9%protein và 69% gluxit Cõu 9: Nờu vai trũ, nhiệm vụ của nuụi thủy sản ? Cõu 10: Em hóy trỡnh bày cỏc tớnh chất của nước nuụi thủy sản ? Câu 1 : *Luân canh, xen canh, tăng vụ là những phương thức canh tác phổ biến trong sản xuất trồng trọt -Luân canh: là tiến hành luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích +Luân canh giữa cây trồng cạn với nhau +Luân canh giữa cây trồng cạn với cây trồng nước -Xen canh: trên cùng một đơn vị diện tích trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một khoảng thời gian không lâu để tận dụng diện tích, chất dinh dưỡng, ánh sáng... -VD: trồng ngô với cây đậu tương vụ đông xuân -Tăng vụ: là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất Câu 2: -Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. -Nhiệm vụ: phát triển toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đầu tư cho nghiên cứu và quản lý nhằm tạo ra sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Câu 3: -Sinh trưởng: là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể -Phát dục: là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể -Các yếu tố ảnh hưởng: +Đặc điểm di truyền +Điều kiện ngoại cảnh Câu 4: - Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi gọi là chọn phối. -Các phương pháp chọn phối: + Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần chủng): là chọn ghép con đực với con cái trong cùng giống để nhân lên 1 giống tốt đã có. + Chọn phối khác giống ( lai tạo): là ghép con đực với con cái khác giống nhau. Câu 5: -Thức ăn vật nuôi: Là những thứ vật nuôi ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hoá của vật nuôi. -Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi: từ thực vật, động vật và chất khoáng. Câu6: - Chế biến thức ăn : làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hoá, giảm khối lượng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại. -Dự trữ thức ăn: Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. Câu 7: -Các phương pháp chế biến thức ăn. + phương pháp vật lý. + phương pháp hoá học. + phương pháp sinh vật. + phương pháp tổng hợp - Các phương pháp dự trữ thức ăn. + Làm khô + ủ xanh Câu 8: -Nhóm thức ăn giàu gluxit: e -Nhóm thức ăn giàu protein: a, b, d -Nhóm thức ăn thô: c Cõu 9: *Trả lời: -Vai trũ: +Cung cấp thực phẩm chất lượng cao cho con người +Làm hàng xuất khẩu +Làm sạch mụi trường nước +Làm thức ăn cho vật nuụi -Nhiệm vụ: +Khai thỏc tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuụi +Cung cấp thực phẩm tươi sạch +ứng dụng những tiến bộ khoa học cụng nghệ vào nuụi thủy sản Cõu 10: *Trả lời: - Tớnh chất lý học: + Nhiệt độ ảnh hưởng tiờu hoỏ, hụ hấp, sinh sản của tụm cỏ. + Độ trong là chỉ tiờu đỏnh giỏ độ tốt, xấu của nước nuụi thuỷ sản + Màu nước: Nước bộo màu nừn chuối, vàng lục. Nước gầy màu tro đục, xanh đồng. Nước bệnh màu đen mựi thối. + Sự chuyển động của nước đều, liờn tục là tốt. -Tớnh chất hoỏ học + Cỏc chất khớ hoà tan phụ thuộc nhiệt độ, ỏp suất, nồng độ muối, khớ O2, khớ CO2 + Cỏc muối hoà tan: Đạm nitơrat, lõn, sắt. + Độ pH thớch hợp 6 á 9 -Tớnh chất sinh học: Nước nuụi thuỷ sản cú nhiều sinh vật sống: Thực vật thuỷ sinh, động vật phự du và động vật đỏy 4.4.Tổng kết: Gv nhắc lại nội dung đó ụn tập, yờu cầu hs biết nắm được nội dung trên để vận dụng vào thực tế trong sản xuất và đời sống 4.5.Hướng dẫn học tập: (5') * Đối với tiết học này: Học bài cỏc nội dung đó ụn tập * Đối với tiết học sau: Chuẩn bị: "Kiểm tra HK II " 5.PHỤ LỤC:
Tài liệu đính kèm: