Giáo án Công nghệ tiết 43: Vai trò nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản

Giáo án Công nghệ tiết 43: Vai trò nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản

VAI TRÒ NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THUỶ SẢN

1.MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức:

 HS hiểu:

-Hoạt động 2: Hiểu được vai trò của nuôi thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội, góp phần bảo vệ môi trường và hệ sinh thái bền vững.

 HS biết:

-Hoạt động 3: Biết được nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản.

1.2.Kĩ năng:

-HS thực hiện được:

+trình bày được vai trò của nuôi thủy sản đ/v đ/s nhân dân, đ/v pt chăn nuôi và đ/v nền kinh tế của đất nước.

+Rèn kỹ năng hoạt động nhóm

-HS thực hiện thành thạo: Bước đầu nhận biết được một số giống vật nuôi thủy sản.

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ tiết 43: Vai trò nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 - Tiết 43
Ngày dạy:11/4/2014
 VAI TRÒ NHIỆM VỤ CỦA NUÔI THUỶ SẢN
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
 HS hiểu:
-Hoạt động 2: Hiểu được vai trò của nuôi thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội, góp phần bảo vệ môi trường và hệ sinh thái bền vững.
 HS biết:
-Hoạt động 3: Biết được nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản.
1.2.Kĩ năng:
-HS thực hiện được: 
+tr×nh bµy ®­îc vai trß cña nu«i thñy s¶n ®/v ®/s nh©n d©n, ®/v pt ch¨n nu«i vµ ®/v nÒn kinh tÕ cña ®Êt n­íc. 
+Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
-HS thực hiện thành thạo: B­íc ®Çu nhËn biÕt ®­îc mét sè gièng vËt nu«i thñy s¶n.
 1.3.Thái độ:
- Thói quen: yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
-Tính cách: tự tin, hợp tác trong hoạt động nhóm
NỘI DUNG HỌC TẬP:
- vai trò và nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội
3.CHUẨN BỊ :
3.1 Giáo viên: hình 75 phóng to
3.2 Học sinh: đọc trước bài mới
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1')
7A1........................................................7A4...........................................................
7A2............................................................7A5...........................................................
7A3............................................................7A6..........................................................
4.2 Kiểm tra miệng: 
-GV tr¶ bµi thùc hµnh vµ nhËn xÐt
4. 3 Tiến trình bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: giới thiệu bài học
GV: Nu«i thuû s¶n ë n­íc ta ®ang trªn ®µ ph¸t triÓn vµ ®ang ®ãng vai trß trong nÒn kinh tÕ quèc d©n. §Ó hiÓu râ vai trß vµ nhiÖm vô cña nu«i trång thuû s¶n chóng ta cïng nhau nghiªn cøu bµi häc h«m nay.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của nuôi thủy sản.
GV? Hãy kể tên một số loại thuỷ sản mà em biết?
HS: Tôm, cá, cua, ốc, hến,
GV? Em thấy chúng sống được ở các môi trường nào?
HS: Nước ngọt, nước lợ, nước mặn
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm quan sát hình 75 cho biết vai trò nuôi thuỷ sản qua các hình a, b, c, d
HS: Thảo luận nhóm, ghi kết quả của nhóm ra phiếu học tập. Báo cáo kết quả nhóm.
GV: Đánh giá các nhóm treo bảng kiến thức chuẩn:
GV? Em hãy kể tên một số loại thuỷ sản mà gia đình em đã ăn?
HS: Tôm, cua, trai, ốc, cá,
GV? Tại sao ở các bể nước người ta thường thả vài con cá vào?
HS: Diệt bọ gậy
I.Vai trò của nuôi thuỷ sản
-Cung cấp thực phẩm chất lượng cao cho con người.
- Làm hàng xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm thức ăn cho vật nuôi
Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ của chăn nuôi
HS: Đọc thông tin
GV? Muốn nuôi thuỷ sản cần có các điều kiện gì?
HS: Diện tích mặt nước, giống thuỷ sản
GV? Tại sao nói nước ta có điều kiện để phát triển thuỷ sản?
HS: Có nhiều ao, hồ, đầm, sông, suối, kênh,
GV: Yêu cầu HS kết luận
HS: Kết luận
HS: Đọc thông tin
GV? Vai trò thuỷ sản trong cuộc sống chúng ta?
HS: Cung cấp thực phẩm tươi sạch
GV? Thế nào là thực phẩm tươi sạch?
HS: Được chế biến tươi sống, sạch, không bị nhiễm độc, nhiễm bệnh.
GV: Kết luận
HS: Nghiên cứu thông tin
GV? Cần ứng dụng các khoa học công nghệ gì vào nuôi thuỷ sản? Cho ví dụ.
HS: Sản xuất giống có năng suất chất lượng cao hơn.
Sản xuất thức ăn: Thức ăn hỗn hợp
Bảo vệ môi trường: Nước, không khí, đất
Phòng trừ dịch bệnh
GV: Kết luận
II. Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản nước ta
a. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi.
- Tăng diện tích mặt nước sử dụng để nuôi thuỷ sản
- Thuần hoá và tạo giống mới.
b. Cung cấp thực phẩm tươi sạch
- Cung cấp thực phẩm tươi sạch không nhiễm bệnh, nhiễm độc.
c. Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản.
- Sản xuất giống
- Sản xuất thức ăn
- Bảo vệ môi trường
- Phòng trừ dịch bệnh
4.4.Tổng kết:
Đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng nhất:
1. Vai trò của nuôi thuỷ sản
a. Cung cấp thực phẩm cho con người và xuất khẩu
b. Làm thức ăn cho vật nuôi
c. Làm sạch môi trường nước
d. Tất cả các ý kiến trên
2. Nuôi thuỷ sản gồm mấy nhiệm vụ chính:
a. 1 	c. 3
b. 2 	d. 4
.4.5.Hướng dẫn học tập: (5')
*§èi víi bµi häc ë tiÕt nµy:
-Häc bµi cò
-Tr¶ lêi c¸c c©u hái cuèi bµi häc.
-Đọc: Em có biết
*§èi víi bµi häc ë tiÕt tiÕp theo:
Đọc trước bài: "Môi trường nuôi thuỷ sản"
5.PHỤ LỤC: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 43CN7-vai trò, nhiệm vụ nuôi thủy sản.doc