Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư, nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Rèn kĩ năng tính toán, tư duy logic.
Ngày soạn: 9/11/2005 Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra về việc nắm một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trư,ø nhân, chia và luỹ thừa đối với số hữu tỉ. Hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. Bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. - Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ và giải các bài toán có nội dung thực tế. - Rèn kĩ năng tính toán, tư duy logic. II. ĐỀ BÀI: Bài 1: (1,5 đ) Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau: Câu Nội dung Đúng Sai a Số tự nhiên a là một số hữu tỉ. b Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn c xm.xn = (xm)n d Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x e Nếu thì bc = ef f Bài 2: (1,5 đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau a) = A. 9 B. C. 1 D. 3 b) = A. 4 B. -4 C. 16 D. -16 c). Từ tỉ lệ thức suy ra: A. xy = yz B. y2 = xz C. x = y = z. D. Bài 3: (2 đ)Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4: (2 đ) Tìm x biết: a) b) Bài 5: (2 đ) Tìm x, y, z biết: và x + y + z = 250 Bài 6: (1 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (1,5 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ Câu Nội dung Đúng Sai a Số tự nhiên a là một số hữu tỉ. X b Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn X c xm.xn = (xm)n X d Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x X e Nếu thì bc = ef X f X Bài 2: (1,5 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ Các câu đúng: a) C b) A c) B Bài 3: (2 đ) a) = (0,25 đ) b) (0,5 đ) = (0,25 đ) (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = 53 – 1 = 52 = 25 (0,25 đ) Bài 4: (2 đ) a) b) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 5: (2 đ) Ta có: hay (0,5 đ) Do đó: (0,5 đ) Từ đó: x = 35.2 = 70; y = 42.2 = 84 ; z = 48.2 = 96. (0,75 đ) Vậy x = 70; y = 84; z = 96. (0,25 đ) Bài 6: (1 đ) Ta có: (0,25 đ) Nên (0,25 đ) Do đó: (0,25 đ) Vậy giá trị lớn nhất của là khi (0,25 đ) IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Sĩ số 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 0 à 2 SL % SL % SL % SL % SL % V. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: