Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 8: Luyện tập

Tiết 8: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

 - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.

 Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1. On định:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

 Chữa bài tập 38b / 22 SGK

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/09/2005
Tiết 8: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
	- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập.
	Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Oån định:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
	Chữa bài tập 38b / 22 SGK	 
	3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ1: Tính giá trị biểu thức:
GV: Cho HS làm bài 40/23 SGK
GV: Gọi 3 HS lên bảng giải.
GV: Cho HS: làm bài 37/22 SGK
H: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ?
GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ?
GV: Ghi bảng các phát biểu của HS.
GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét.
GV: Cho HS: làm bài 41 / 23 SGK:
GV: nhận xét 
HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa.
GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK
GV: nhận xét 
GV: Cho HS: làm bài 45/10 SBT
GV: nhận xét 
HĐ3: Tìm số chưa biết 
GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK
GV: Hướng dẫn HS: giải câu a.
H: Để tìm 2n ta làm thế nào?
H: 2n = 23 , vậy n = ? 
GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c.
GV: Cho HS: làm bài 46/10 SBT
H: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
 2.16 ≥ 2n > 4 
GV: Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2.
GV: nhận xét 
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: 3 em lên bảng giải.
HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2)
HS: Đứng tại chỗ trả lời 
HS: nhận xét 
HS: làm vào vở 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: cả lớp nhận xét 
HS: Cả lớp làm ra nháp
HS: Một em lên bảng trình bày 
HS: nhận xét 
HS: Cả lớp làm ra nháp 
HS: 2 em lên bảng trình bày
HS: nhận xét cách làm và kết quả.
HS: 
HS: n = 3
HS: Cả lớp làm ra nháp 
HS: 2 em lên bảng trình bày.
HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22
HS: Một em lên bảng trình bày câu b.
HS: nhận xét 
Bài 40 / 23 SGK:
Bài 37 / 22 SGK:
Bài 41 / 23 SGK:
Bài 39/ 23 SGK:
a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12:x2
Bài 45 / 10 SBT:
Bài 42 / 23 SGK:
Bài 46 / 10 SBT:
a) 2.24 ≥ 2n > 2 
 2 ≥ 2n > 2 Þ 2 < n ≤ 5
 Þ n Ỵ {3; 4; 5}
b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35
 35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5
	4.Hướng dẫn về nhà: 
	- Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập.
	- lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT
	- Oân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghĩa hia phân số bằng nhau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docT8-ds.doc