Giáo án Đại 7 tiết 21 đến 23

Giáo án Đại 7 tiết 21 đến 23

Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết2)

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ sóo bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

3. Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác và tích cực học tập

 

docx 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại 7 tiết 21 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/10
Ngày dạy: 28/10/10
Tiết 21: Ôn tập chương I (Tiết2)
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ sóo bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: Rèn luyện ý thức tự giác và tích cực học tập
II. Đồ dùng:
GV:Bảng phụ: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
HS: - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ 6 đến 10) và các bài tập giáo viên yêu cầu.
 -Máy tính bỏ túi. 
III. Phương pháp: Luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
 IV. Tổ chức giờ học: 
Hoạt động 2: Ôn tập lý thuyết(20 phút)
* Mục tiêu: HS hệ thống hoá các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai
* Đồ dùng: Bảng phụ
* Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV cho học sinh hệ thống các kiến thức đã học:
 Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0)
Ví dụ
-Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. 
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-GV đưa ra bảng phụ: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên màn hình để nhấn mạnh lại kiến thức.
 -Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
- HS trả lời theo yêu cầu của GV
1) Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ0) là thương của phép chia a cho b.
2) Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Hoạt động 2: Luyện tập (23phút) 
* Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập
* Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài tập số 105 trang 50 SGK
Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) 
Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ
-Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ
-Số thực là gì? 
GV nhấn mạnh: tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực
Bài 100 trang 49 SGK
Cho HS làm bài 100
Bài tập số 105 trang 50 SGK
 a) = 0,1-0,5 =-0,4
b) =0,5.10-1/2=5-0,5=4,5
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Bài 100 trang 49 SGK
Bài giải
Số tiền lãi hàng tháng là: 
(2062400-2000000):6=10400(đ)
Lãi suất hàng tháng là:
Tổng kết và hướng dẫn học bài ở nhà(2phút)
 - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lí thuyết, áp dụng và các dạng bài tập
Ngày soạn: 30.10.10
Ngày dạy: 2.11.10
Tiết 22. Kiểm tra 1 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS củng số lại các kiến thức sau:
+ So sánh các số hữu tỉ.
+ Các phép toán cộng, trừ, nhân và chia các số hữu tỉ.
+ Lũy thừa của một số hữu tỉ.
+ Tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
+ Căn bậc hai của một số
2. Kĩ năng: 
+ Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ.
+ Rèn luyện kĩ năng tính lũy thừa của một số hữu tỉ.
+ áp dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức vào tìm một số chưa biết của một tỉ lệ thức.
+ Tìm được căn bậc hai của một số.
3. Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra thi cử, tính kỉ luật lớp học.
II. Đồ dùng dạy học:
HS: ĐDHT
III. Phương pháp:
IV. Tổ chức giờ học:
Ma trận đề kiểm tra.
Các chủ đề
(các bài)
Nhận biết
thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp các số hữu tỉ
1
 0.5
1
 0.5
Cộng, trừ số hữu tỉ
1
 0.5
1
 0.5
2
 1 
Nhân, chia số hữu tỉ
1
 1
1
 1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
1
 0.5
1 0.5
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
 0.5
1
 2
2 2.5
Tỉ lệ thức
1
 0.5
1
 2
1
 0.5
3
 3
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
 1
1
 1
Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
1
 0.5
1
 0.5
Tổng số
4
 2
1 
 1 
2
 1
2
 3
2
 1
1
 2
12
 10
5 
 3
4
 4
3
 3
Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm .
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phương án sau phương án nào chỉ có số hữu tỉ âm?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Kết quả của phép tính:: là:
A.
B. 
C. 
D. 
2. Đánh dấu " X" vào câu trả lời thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
2
3
3,5 : 5,25 và 14 : 21 là một tỉ lệ thức.
4
89 : 85 = 84
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống
	Tìm x biết:
	 	. Thì x = ........
II. Tự luận.
Bài 1. Thực hiện phép tính: 
a) ;
b) 
Bài 2. 
a) Tìm x biết: 
b) Tìm x và y biết và x + y = 20 
Đáp án chấm và biểu điểm.
I. Trắc nghiệm .
1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu
Nội dung
Điểm
1
1 – C
0.5
2
2 – D 
0.5
3 
3 – C 
0.5
2. Điền dấu " X" vào câu trả lời thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Điểm
1
x
0.5
2
x
0.5
3
3,5 : 5,25 và 14 : 21 là một tỉ lệ thức.
x
0.5
4
89 : 85 = 84
x
0.5
III - Điền số thích hợp vào chỗ trống
1
Tìm x biết . Thì x = 15
0.5
B – Tự luận.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
1.5
b
1.5
2a
 => 
1.5
b
=> x=2.3 = 6; y = 2.7 = 14
0.5
1
Tổng kết và hướng dẫn học bài ở nhà(2phút)
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
- Chuẩn bị bài “Đại lượng tỷ lệ thuận” 

Tài liệu đính kèm:

  • docx21-23D.docx