Tiết : 1
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
Giảng :
I ) MĐYC:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỷ . Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa các tập hợp số :
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ
II) Chuẩn bị :
GV : Sơ đồ ba tập hợp số N, Z , Q . thước thẳng phấn màu
HS : Ôn tập chương III lớp 6 .
Tiết : 1 Soạn : 10.8 Tập hợp q các số hữu tỷ Giảng : I ) MĐYC: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỷ . Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa các tập hợp số : Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ II) Chuẩn bị : GV : Sơ đồ ba tập hợp số N, Z , Q . thước thẳng phấn màu HS : Ôn tập chương III lớp 6 . II) Chuẩn bị : III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7( bốn chương ) _ yêu cầu sách vở dụng cụ học tập _ giới thiệu sơ lược chương I Hoạt động 2 : VD: cho các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 Viết mỗi số trên bằng ba phân số bằng nó .? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó .? GV: bổ sung thêm vào cuối các dãy số dấu ... giáo viên khẳng định các số trên là các số hữu tỷ Như thế nào là số hữu tỷ? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q . Vẽ sơ đồ ? Làm bài tập số 1 trang 7 SGK 1) Số hữu tỷ Ví dụ HS: Thực hiện ra nháp một học sinh lên bảng làm bài 0 = ... 3 = = ... - 0,5 = ... ... Có thể viết vô số phân số bằng nó ĐN: sách giáo khoa trang 5 học sinh làm * Minh hoạ mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q Chú ý : a = *Vậy số nguyên a là số hữu tỷ Hoạt động 3 : Biểu diễn các số -2 ; -1 ; 2 ; trên trục số Vậy biểu diễn số hữu tỷ trên trục số như thế nào? Gv chữa lại cho chính xác điểm M nếu cần và yêu cầu trả lời : ? Em đã chia đoạn thẳng đơn vị cũ thành mấy phần ? Đoạn đơn vị mới bằng bao nhiêu đoạn đơn vị cũ ? Lấy điểm M như thế nào ? Biểu diễn số hữu tỷ 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ1: Điểm M biểu diễn số hữu tỷ Ví dụ2: Điểm N biểu diễn số hữu tỷ * Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x Hoạt động4: Trả lời câu hỏi 4 SGK ? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? Thực hiện ví dụ 1 : Ví dụ 1: so sánh -0,6 và ? Muốn so sánh hai số hữu tỷ ta làm như thế nào . GV: Giới thiệu số hữu tỷ dương , âm ? thực hiện câu hỏi số 5 3) So sánh hai số hữu tỷ HS: Thực hiện câu hỏi số 4 Vì nên : Ví dụ 1: so sánh - 0,6 và Giải - 0,6 = vì < nên Ví dụ 2: So sánh và 0 Giải Ta có = ; vì nên Nhận xét : Nếu x< y thì trên trục số điểm x bên trái điểm y Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm Số hữu tỷ 0 không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm Hoạt động 5 : Củng cố - hướng dẫn học ở nhà : Em hãy nêu cách so sánh hai số hữu tỷ BTVN: số 3 ,4 ,5 trang8 SGK số 1; 3 ; 4 ; 8; SBT * Rút kinh nghiệm Tiết : 2 Soạn : 10.8 cộng trừ các số hữu tỷ Giảng : I ) MĐYC: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ các số hữu tỷ , biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ Có kỹ năng làm phép cộng trừ số hữu tỷ nhanh và đúng II) Chuẩn bị : Ôn lại các quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS 1 : Thế nào là số hữu tỷ – cho ba ví dụ về số hữu tỷ dương , âm , số 0 làm bài tập số 3 – trang 8 Học sinh trả lời : Chữa bài tập số 3 a) x= vìnên hay x < y b) x= vì y= hay x > y c) x= - 0,75 = vậy x = y Hoạt động 2 : GV : Mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z và b 0 Vậy để cộng trừ hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? cho VD 0,35 + 1/3 ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu GV: Hoàn thành công thức ? Tính ví dụ làm câu hỏi số 1 SGK Một học sinh lên bảng làm bài Cộng trừ hai số hữu tỷ * Cách thực hiện : - Viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương - Thực hiện cộng trừ hai phân số Tổng quát : V ới x= a/m ; y= b/m ( a; b ; m Z và m> 0 ) xy = * Ví dụ : a) b) -3 - () = SGK : a) 0,6 + b) Hoạt đông 3 : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q cũng có tính chất đó ? Tính ví dụ ? Tính câu hỏi 2 sgk ? Như thế nào gọi là một tổng đại số trong Z GV: Tơng tự trong Q Ta cũng có tổng đại số và áp dụng các tính chất của tổng đại số như trong Z 2) Quy tắc chuyển vế : a)Quy tắc : SGK trang 9 b) Ví dụ Tìm x biết : -3/7 + x = 1/3 Giải : x= x= x = Tìm x biết : a) x - b) x= x = x= x = x= x = * Chú ý : SGK trang 9 Hoạt động 5 : Luyện tập cũng cố Cho học sinh làm bài tập 8 trang 10 Bài tập 8 T 10 a) b) = = = = BTVN : số 6; 7 ; 9 ; 10 sgk BT 12 ; 13 SBT Rút kinh nghiệm Tiết : 3 Soạn : 12.8 Nhân chia số hữu tỷ Giảng : I ) MĐYC: - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỷ - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ nhanh và đúng II) Chuẩn bị : Ôn lại các quy tắc nhân chia phân số III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS 1 : Muốn cộng trừ haisố hữu tỷ ta làm như thế nào ? Nêu công thức tổng quát HS2 : Tính a) . b) 3,5.() Hoạt động 2 : Phép nhân trên là phép nhân hai số hữu tỷ ? Muốn nhân hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát ? Phép nhân phân số có những tính chấtgì ? gv: Số hữu tỷ cũng có những tính chất như phép nhân phân số Cho học sinh làm BT 11 a, b Nhân hai số hữu tỷ a) Công thức : Với x= ; y= ta có : x.y= b) Ví dụ Bài tập 11trang 12 a) b) Hoạt động 3 : Tơng tự muốn chia hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? Viết công thức tổng quát ? ? Hãy thực hiện ví dụ Chia hai số hữu tỷ a) Với y= ( với y0 ) Ta có công thức: Ví dụ : Hoạt động 4 : Chú ý HĐ5: Củng cố – luyện tập Bài tập 13 trang 12 SGK trang 11 Tỷ số của hai số x và y ký hiệu a) b) c) Kết quả : d) Kết quả: Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà: BT 15 ; 16 sgk BTVN : 10; 11 ; 14 ; 15 Tiết :4 Soạn : 12.8 Giảng : giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Cộng trừ nhân chia số thập phân I ) MĐYC: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ , có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân . Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý II) Chuẩn bị : Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS 1: Nêu định nghĩa , viết công thức tổng quát GTTĐ của một số hữu tỷ ? HS 2 : Tính HS 3 : Hoạt đông 3 : Gv : Tương tự định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ Ký hiệu Học sinh thực hiện ?1 ? Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ Trắc nghiệm : Đúng hay sai a) b) c) d) e) Học sinh thực hiện ?2 1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ a) ĐN : sgk Trang 13 a) Nếu x= 3,5 thì Nếu thì b) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì b) Công thức : x nếu x 0 = - x nếu x < 0 Nhận xét : xQ ta luôn có ; và Hoạt đông 3 : GV: Tương tự quy tắc cộng trừ , nhân chia các số nguyên ta có thể tính dãy cộng trừ nhân chia các số thập phân Cộng trừ nhân chia các số thập phân Ví dụ : a) (-1,13) + ( - 0,264) = - ( 1,13 + 0,264) = - 1,394 b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) =- ( 2,143- 0,245) = - 1,889 Hoạt động 4 : a) -3,116 +0,263=-2,853 b) (-3,7) .(-2,16) = 7,992 Bài tập 31trang 8 sbt a) = 1,3 * Trường hợp 2,5 – x = 1,3 => x = 1,2 * Trường hợp 2,5 – x = - 1,3 => x = 3,8 b) * Trường hợp x – 0,2 = 1,6 => x = 1,6 + 0,2 = 1,8 * Trường hợp x – 0,2 = - 1,6 => x = - 1,6 + 0,2 = - 1,4 Hoạt động 5 : Bài tập về nhà: 21 : 22 ; 24sgk 31c; 32 ; 33 sbt Rút kinh nghiệm : Tiết : 5 Luyện tập Soạn :14.8 Giảng : I ) MĐYC: - Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỷ - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ , tính giá trị biểu thức , tìm x ( đẳng thức có chứa dấu gttđ) Sử dụng máy tính bỏ túi - Phát triển t duy hs qua dạng toán tìm GTLN và GTNN của biểu thức II) Chuẩn bị : Bài tập làm ở nhà III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x và làm BT24 trang 7sbt HS 2 : Làm bài tập 27 trang 8SBT Chữa BT 24 trang 7 SBT * Tìm x biết a) c) suy ra không có giá trị nào thoả măn b) và x 0 => x = 0,35 Bài tập 27 trang 8 SBT a) c) b) d) Hoạt động 2 : Luyện giải bài tập Bài tập 29 trang 8: Thay a = 1,5 và b = - 0,75 vào các biểu thức a) M = 1,5 + 2.1,5 . (- 0,75 ) - ( - 0,75) b) N = 1,5 :2 – 2:(-0,75) M = 1,5 + ( -2,25 + 0,75 ) N = 0,75 + 2: M= 2,25 - 2,25 = 0 N = N= c) P = Thay a = - 1,5 và b = - 0,75 vào các biểu thức ta có a) b) P = = = Bài tập31 (c) SBT c) vì và Vậy không có giá trị x nào thoả mãn Bài tập 32 trang 8 SBT : Tìm giá trị lớn nhất của a) A = A có giá trị lớn nhất khi có giá trị nhỏ nhất Vậy A có giá trị lớn nhất là 0,5 khi x= 3,5 b) B = B có giá trị lớn nhất khi có giá trị lớn nhất mà vậy có giá trị lớn nhất là 0 trả lời : B có giá trị lớn nhất là - 2 khi x = 1,4 Hoạt động 3 : Bài tập 33 Trang 8 BTVN: 34, 35 , 36 , 37 , 38 Trang 9 SBT Rút kinh nghiệm : Tổ kiểm tra : BGH kiểm tra : Tiết : 6 Soạn : 14.8 Luỹ thừa của một số hữu tỷ Giảng: I ) MĐYC: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa II) Chuẩn bị : Ôn tập lại công thức về luỹ thừa đã học III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS1 : Quy tắc cộng trừ nhân chia hai hai số hữu tỷ và Bài tập 28(d) Trang 8 sbt HS2 : viết các công thức về luỹ thừa đã học Chữa bài kiểm tra BT 28 (d) trang 8: Tính D = - Hoạt động 2 : ? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên trong Z ? Tính Thực hiện câu hỏi 1SGK Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ĐN : sgk trang 17 Công thức ( n thừa số ) Quy ước : = Hoạt động 3 : Nhắc lại quy tắc ở lớp 6 Gv: Đặt vấn đề tương tự với x Q Ta cũng có công thức Làm câu hỏi số 2 sgk 2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Công thức : ( x 0 , m n ) Quy tắc : SGK Hoạt động 4 : Thực hiện câu hỏi 3sgk ? Nhận xét hai kết quả Giáo viên đưa ra công thức : ?4 : SGK 3) Luỹ thừa của luỹ thừa ?3 sgk : Vậy và Công thức Quy tắc : SGK Hoạt động 5 : BTVN: 29 , 30 , 32 Trang 19 SGK ; 39 , 40 , 42 , 43 Trang 9 SBT * Rút kinh nghiệm : Tiết : 7 Soạn : 15.8 luỹ thừa của một số hữu tỷ Giảng : I ) MĐYC: Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II) Chuẩn bị : III) HĐDH : Hoạt động 1 : KTBC HS1: Viết công thức tính luỹ thừa đã học ? HS2: Bài tập 30 a,b Trang 19 sgk Chữa bài tập số 30 a) b) Hoạt động 2 : ? Tính ( học sinh có thể tính ra kết quả cuối cùng và so sánh hai kết quả trên ) Từ ví dụ trên em hãy nêu công thức ? Phát biểu thành lời ? (Quy tắc) ? Tính : 1) Luỹ thừa của một tích : : Tính và so sánh a) và ? Có = vậy : = b) và ? Có Vậy : = * Công thứ ... 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm Tiết : Soạn : Giảng : I ) MĐYC: * Kiến thức : * Kỹ năng : * Thái độ II) Chuẩn bị : Giáo viên : Học sinh : III) Phương pháp dạy học : IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số Hoạt động 1 : KTBC HS1: HS2: Hoạt động 2 : Hoạt động 3 : Hoạt động 4 : Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: