Giáo án Đại số 7 cả năm (22)

Giáo án Đại số 7 cả năm (22)

Ch­¬ng I

S h÷u t – s thc

Tiết 1

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. Mục tiêu :

- HS hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ

- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q

- HS biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hai số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7

HS : Ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

doc 126 trang Người đăng vultt Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (22)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày 18 tháng 08 năm 2009
Ch­¬ng I 	
Sè h÷u tØ – sè thùc
Tiết 1 	 
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
- HS hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ 
- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- HS biết biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hai số hữu tỉ. 
II. Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ ghi BT 1, 2 trang 7
HS : Ôn tập các kiến thức phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số . 
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định : (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ :
	3. Giảng bài mới :
	a/ GT : GV giới thiệu chương trình đại số 7 và một số yêu để học tốt bộ môn Toán . GV giới thiệu chương I : Số hữu tỉ - Số thực 	(5ph)
	b/ Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1 : 1. SỐ HỮU TỈ (10ph)
GV ta có các số : 3, -0,5, . 
Hãy viết mỗi số trên bằng 3 phân số bằng nó ?
Ứng với mỗi số có bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữu tỉ . Vậy số 3, -0,5, là số hữu tỉ. 
- Thế nào là số hữu tỉ ?
GV yêu cầu làm ?1
GV yêu cầu làm ?2
Tìm mối quan hệ giữa N, Z, Q 
GV minh họa bằng biểu đồ Ven
- Treo bảng phụ BT 1 trang 7
HS viết :
3= 
-0,5 = 
- Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bẳng nó.
-HS trả lời 
?1/ 0,6 = ; 1
-1,25 = 
Các số trên là các số hữu tỉ 
HS :?2/ a
HS làm N Z Q
BT 1 trang 7 
-3 N; -3Z; -3 Q ;- Z
- Q ; NZQ
1. Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
Hoạt động 2 : 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ (7ph)
GV vẽ trục số yêu cầu HS biễu diễn các số nguyên trên trục số . 
GV yêu cầu HS tự đọc SGK cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số . 
GV minh họa ví dụ 1.2 SGK
* Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7 theo nhóm
HS thực hiện 
- Nhóm làm việc :
a)
b) 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Hoạt động 3 : 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ (13ph)
Yêu cầu HS làm ?4
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
=> Cách so sánh hai số hữu tỉ 
* So sánh hai số hữu tỉ -6 và 0 
Chốt lại cách so sánh số hữu tỉ 
+ Viết về cùng mẫu dương 
+ So sánh hai tử, tử nào lớn hơn => Số hữu tỉ đó lớn hơn .
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
* Làm ?5
?4) 
Vì -10 > -12 => 
Hay 
HS trả lời : -6 = 
?5/ Số hữu tỉ dương : ; 
- Số hữu tỉ âm : ;;
- Số hữu tỉ không âm, không dương là 0/-2
3. So sánh hai số hữu tỉ
Nếu x < y thì trên trục số , điểm x nằm bên trái điểm y
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
Hoạt động 4 : CỦNG CỐ (6ph)
Giải BT 3/8 SGK
a) x = 
 y = => x < y
c) x = - 0,75 = -75/100 = -3/4 = y
	4. Hướng dẫn về nhà : (3ph)
- Nắm định nghĩa số hữu tỉ, cách so sánh hai số hữu tỉ 
- BTVN 3c, 4, 5 SGK và 1, 3, 4 SBT
- Chuẩn bị : Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
— & –
	Ngày 20 tháng 08 năm 2009
Tiết 2 	 
§2. CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
- HS nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép tính cộng trừ các số hữu tỉ nhanh va đúng.
II. Chuẩn bị :	
GV : Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm 
HS : Chuẩn bị quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 
Bảng con để hoạt động nhóm 
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định : (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ : (7ph)
HS1 :
1/ Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 
A. 	 B. 	C. 	D. Một đáp số khác
2/ Cho a, b Z, b0, x = ; a, b cùng dấu thì :
A. x = 0 	B. x > 0	C. x < 0	D. Cả A, B, C đều sai 
3/ Chọn cách viết sai :
A. 5 N	B. 7 Q	C. -6 Z	D.	 Q	
HS2 : So sánh các số hữu tỉ 
a) và 	b) -0,25 và 
	3. Giảng bài mới :
	a. GT : Ta đã biết cách cộng trừ hai phân số vậy muốn cộng trừ hai phân số ta 	 làm thế nào ? (2ph)
	b. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10ph)
GV : Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số (a, b Z, b0) => Cộng trừ số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Với x = ;y = với a, b, mZthì x+y = . .; x -y = . 
GV nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số .
- GV nêu hai ví dụ và yêu cầu HS nêu cách làm , GV ghi bảng 
* Làm BT 6 trang 10
HD : Viết số hữu tỉ là số nguyên, số thập phân dưới dạng phân số ; thực hiện quy đồng mẫu các phân số .
HS : Ta viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số 
HS : x+y = ; 
 x - y =
HS : Chuyển số hữu tỉ về phân số 
6/ a) b) - 1
c) d) 
1. Quy tắc cộng trừ các số hữu tỉ
Với x = ;y = với a, b, mZ
thì x+y = 
 x -y = 
Hoạt động 2 : 2. Quy tắc chuyển vế (10ph)
GV : Tìm số nguyên x biết 
x + 5 = 7 
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế 
GV yêu cầu HS làm ?2
GV nêu chú ý 
HS giải : x + 5 = 7
 x = 7 - 5 => x = 2 
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS đọc quy tắc chuyển vế 
Làm ?2/ a) x = -1/6 b) x = 29/28
HS đọc lại chú ý như SGK
2. Quy tắc chuyển vế
Với mọi x, y, z Q : x + y = z =>
x = z - y
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố(12ph)
Gọi 2 HS làm BT 9 trang 10
HD : Vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc cộng trừ hai phân số .
Làm BT 10 trang 10
Yêu cầu HS nêu phương pháp giải (nêu đủ hai cách)
- Chia lớp thành hai dãy 
Nhóm1,2,3 làm theo cách 1
Nhóm 3,4,5 làm theo cách 2
HS1 : a) x + 
x = =>x = 
HS2 : -x - = 
x = - =>x = 
Các nhóm làm BT 10 như theo yêu cầu / 
C1: A = 
= 
C2/
A= 6-
=(6-5-3)-()+()
= -2 - = 
	4. Hướng dẫn về nhà : (3ph)
- Nắm quy tắc cộng trừ số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế 
- BTVN 7, 8, 9 (b, d) trang 10 SGK 
Hướng dẫn bài 7 : a) b) Chuẩn bị : Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z	
IV. Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
— & –
	Ngày 23 tháng 08 năm 2009
Tiết 3 	 
§3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh chóng và đúng. 
II. Chuẩn bị :
GV : Ghi bảng phụ tính chất cơ bản của phân số , số hữu tỉ, BT 14 SGK trang 12
HS : Ôn tập các quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số .
III. Tiến trình tiết dạy :
	1. Ổn định :
	2. Kiểm tra bài cũ : (7ph) 
HS1: - Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số hữu tỉ x, y .
- Tính A = 	ĐS : A = 
HS2 : Tính giá trị của biểu thức : M = () + ( ĐS : M = 
	3. Giảng bài mới :
	a. GT :Ta đã biết cộng trừ các số hữu tỉ. Vậy nhân chia số hữu tỉ ta làm thế nào?
	b. Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Nhân hai số hữu tỉ 13ph
Gv yêu cầu HS cho ví dụ hai số hữu tỉ và thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ 
- Ta thực hiện phép tính này như thế nào ?
GV hướng dẫn thực hiện :
(-0,2).() = ().() = 
- Đưa đến cộng thức tổng quát
* Làm ?1 / Tính 
(-3,5).()= ?
GV : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Mọi số hữu tỉ đều biểu diễn dưới dạng phân số nên phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy (bảng phụ ghi sẵn)
* Làm BT 11 SGk trang 11
HS cho ví dụ :
 (-0,2) . (-) = ?
HS : Ta viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số .
HS ghi vào vở công thức và ghi 
ví dụ : Tính 
(-0,2).()=().()=
?1/ (-3,5).() = 
= ().()=
HS : Có các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
BT 11 SGK trang 11:
3 HS lên bảng 
a) b) c) 
1. Nhân hai số hữu tỉ
Với x = , 
y =
x . y = . =
Ví dụ : Tính 
(-0,2).() =
= ().() 
= 
Hoạt động 2 : 2. Chia hai số hữu tỉ10ph
GV :Hãy viết quy tắc chia phân số x = cho y = ,y khác 0
- Ta cũng có quy tắc chia hai số hữu tỉ tương tự như vậy .
GV nêu ví dụ : : (-2)
Yêu cầu HS trả lời
* Làm BT 11 SGK trang 12
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức có dấu ngoặc 
GV yêu cầu HS đọc chú ý 
HS : x : y = : = .= 
HS ghi công thức 
 : (-2)= .()=
BT11/ HS1 d) 
HS2 =
HS đọc chú ý như SGK
2. Chia hai số hữu tỉ
Với x = , y = , y khác 0
x : y = : =
 = . = 
Chú ý : SGK
Hoạt động 3 : Luyện tập củng cố 10ph
* Làm BT 13 trang 12 SGK
HD : Nên xác định dấu của tích trước khi áp dụng quy tắc nhân 
(-).(-).(-) =>(-)
(-).(-).(-).(.)=>(+)
* Hoạt động nhóm BT 14 SGK
Mỗi nhóm chuẩn bị một bảng con đã ghi sẵn đề bài ở nhà.
- Ghi kết quả vào bảng con 
- Trao đổi giữa các nhóm để chấm 
- Nhận xét cho điểm nhóm . 
Hai HS lên bảng 
a) 
b) 
x
4
=
:
.
:
- 8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
	4. Hướng dẫn về nhà : (5ph)
- Thuộc quy tắc nhân chia phân số 
- BTVN : 12, 13(d), 15, 16 trang 13 SGK
- Hướng dẫn làm 15a : 4.(-25) + 10:(-2) = -105
Chuẩn bị : GTTĐ của ... - Bài tập: Từ bài 11 đến bài 13 trang 89,90,90 SGK toán 7 tập II.
- Hôm sau ôn tập cuối năm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
 Ngày soạn 21/4/2006
Tuần 32
Tiết 67	ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:Củng cố những kiến thức cơ bản của chương III và chương IV.
Kĩ năng: Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ; cộng , trừ đa thức một biến. 
Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
HS:+) Nắm vững những nội dung cơ bản của chương III và IV.
 +) Bảng nhóm.
 +) Chuẩn bị trước các bài tập: Từ bài 8 đến bài tập 13 trang 90 – 91 SGK.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định lớp:( 1/)
2) Kiểm tra bài cũ:(6/)
+) GV kiểm tra việc chuẩn bị ôn tập ở nhà của HS. Nhận xét việc học ở nhà của các em.
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài:(1/) Để giúp các em nắm được những vấn đề cơ bản của chương III và IV một cách vững chắc chuẩn bị cho thi HK II. Hôm nay ta tiến hành ôn tập cuối năm ở hai chương trên.
b) Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
15/
HĐ 1: Chương III
GV: Cho HS xem lại bảng tóm tắt trang 6 SGK tập II.
GV: Cấu tạo bảng tần số dùng để tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
GV: Nêu lại công thức tính số TBC, giải thích các kí hiệu?
GV: Mốt của dấu hiệu là gì?
GV: Nêu các bài tập sau cho HS thực hiện:
Bài 1:
Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng giá trị là:
Giá trị
Mốt
Tần số
Số trung bình cộng
Bài 2:
Một vận động viên bắn 20 phát súng, kết quả điểm ghi ở bảng sau:
HS: Đọc bảng tóm tắt.
HS: Nhắc lại được.
HS: Nêu công thức tính và giải thích các kí hiệu.
HS: Là giá trị có tần số lớn nhát trong bảng tần số.
HS: Giải miệng bài tập trắc nghiệm, chọn câu đúng.
HS: Hoạt động nhóm bài tập 2
HS: Cử đại diện nhóm trình bày ( 1 nhóm)
A) Chương III: Thống kê
I) Lí thuyết:
1. Bảng tóm tắt trang 6 SGK tập II.
2. Lập bảng tần số dùng để tính số trung bình cộng của dấu hiệu:( 4 cột)
Giá trị(x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
X
N=
Tổng
+) Công thức tính số trung bình cộng:
( k < N)
+) Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số , kí hiệu là Mo
II) Bài tập:
6
7
8
9
10
8
9
7
8
9
6
8
8
10
9
9
8
9
10
8
Lập bảng tần số?
Tính điểm bắn trung bình của vận động viên đó?
15/
HĐ 2: Chương IV
GV: Cho HS xem lại bảng tổng kết chương IV vừa rồi đã ôn.
GV: Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1:
Đa thức P(x) = 4x2 –5x2y2+2y3 có bậc là:
A.1; B.2 ; C. 3 ; D. 4
Bài 2: Đa thức P(x) = 2x + 6 có nghiệm là:
A.6; B.3; C. –3 ; D. –6
Bài 3:Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức –3x2y3
A.9x2y3; B.-3x3y2; C.7(xy)3;D.6x2y2
Bài 4: Giá trị của đa thức P(x) = x2 –4x + 3 tại x = -1 là:
A. 0; B.8; C.-8; D. Một kết quả khác.
Bài 5: Cho đa thức P(x) = 5x3 +2x4-x2 +3x2 -x3 -x4 + 1 –4x3
Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến?
Tính P(-1)
Tính P(x) – Q(x) ; với Q(x) = x4 + x2 + 1.
HS: Xem lại bảng tổng kết chương IV.
HS: Giải miệng trên bảng phụ các bài tập trắc nghiệm từ bài tập 1 đến bài tập 4.
HS: Hoạt động nhóm bài tập 5.
B) Chương IV: Biểu thức đại số.
I. Lí thuyết:( Xem bảng tổng kết chương IV- vừa rồi đã ôn )
II. Bài tập:
Bài tập5:
a) P(x) = x4 +2x2 + 1
b) P(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1
= 1 +2+1 = 4
c) P(x) – Q(x) = x2 
5/
HĐ 3: Củng cố
+) Khi nào a là nghiệm của đa thức f(x)?
+) Cách tìm nghiệm của đa thức?
+) Cách tính giá trị của một biểu thức?
HS: Trả lời được.
4) Hướng dẫn học ở nhà:(2/)
+) Học ôn 2 chương III và IV để chuẩn bị thi HK II
+) Làm các bài tập: Phần ôn tập cuối năm môn đại số trang 88 đến 91 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Ngày soạn:28/4/2006 
Tuần:33
Tiết:68	ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:Củng cố lại những kiến thức cơ bản của hai chương III và IV thông qua các bài tập tổng hợp.
Kĩ năng: Giải thành thạo các bài tập tổng hợp.
Thái độ:Giáo dục tư duy linh hoạt, nhạy bén khi tính giá trị của biểu thức; thu gọn các hạng tử đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV:Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
HS:Nắm vững những vấn đề cơ bản của chương III và IV.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1) Ổn định lớp:( 1/)
2) Kiểm tra bài cũ:(6/)
GV kiểm tra việc ôn tập ở nhà của học sinh thông qua vở bài tập.Nhận xét việc học ở nhà của các em.
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: ( 1/) Để giúp các em nắm được những vấn đề của chương trình học kì II môn đại số một cách vững chắc, hôm nay ta tiến hành ôn tập tiếp theo.
b) Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
30/
HĐ 1: Đề luyện tập
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề luyện tập sau cho HS thực hiện:
Bài 1: Trong bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A,B,C. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:
Tên 
Điểm 
Hà
8
Hiền
7
Bình
7
Hưng
10
Phú
3
Kiên
7
Hoa
6
Tiến 
8
Liên 
6
Minh
7
a) Tần số của điểm 7 là:
A.7 ; B. 4 ; C. Hiền , Bình, Kiên , Minh.
HS: Theo dõi đề bài trên bảng phụ và thực hiện.
HS: Giải miệng bài tập 1
Bài 1:
a) B. 4 
b) C. 6,9
b) Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là:
7; B. 7/10 ; C . 6,9
Bài 2: Tìm x biết:
(3x + 2) –(x – 1) = 4 ( x+ 1)
Bài 3: Cho đa thức :
P(x) = 5x3 +2x4 – x2 +3x2 –x3 – x4 + 1 – 4x3.
Thu gọn đa thức và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
TínhP(1) ; P(-1)?
Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
GV: Nhận xét vịêc hoạt động nhóm của các em .
HS: Hoạt động nhóm bài tập 2.
HS: Hoạt động nhóm bài tập 3
HS: Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày ( 2 nhóm); HS cả lớp theo dõi và nhận xét .
Bài 2: 
3x + 2 –x +1 = 4x + 4
3x – x – 4x = 4 – 2 – 1
- 2x = 1
x = - 1/2
Bài 3: 
Thu gọn: P(x) = x4 +2x2 + 1
P(1) = 3; P(-1) = 3
Chứng tỏ P(x) không có nghiệm:
x4 0; 2x2 0 với mọi x. Do đó: P(x) = x4 + 2x2 +1 > 0 , với mọi x
Suy ra P(x) không có nghiệm.
5/
HĐ 2: Củng cố
GV: Cách cộng, trừ đa thức một biến? 
GV: Khi nào x = a là nghiệm của đa thức P(x)?
GV: Trong một bài toán thống kê, khi yêu cầu tính số trung bình cộng ta lập bảng tần số như thế nào?
HS: Nhắc lại 2 cách.
HS: x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 .
HS: Bảng tần số gồm 4 cột và tính trức tiếp số trung bình cộng trên bảng tần số.
4) Hướng dẫn học ở nhà:(2/)
+) Học ôn lại toàn bộ nội dung 2 chương III và IV ( lí thuyết lẫn bài tập)
+) Chuẩn bị thi học kì II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
	Ngày 13 tháng 09 năm 2009
Tiết 10 	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
- Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức 
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích . 
II. Chuẩn bị 
GV : Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức 
HS : Chuẩn bị các BT đã cho ở tiết trước 
III. Tiến trình tiết dạy 
	1. Ổn định 
	2. Kiểm tra bài cũ 
Viết dạng tổng quát tính chất 1 của tỉ lệ thức 
Áp dụng : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức 
28 : 14 ; 2: 2 ; 8 : 4 ; 3 : 10 ; 2,1 : 7 
HD : 28 : 14 = 8 : 4 ; 3 : 10 = 2,1 : 7 
	3. Giảng bài mới 
	a. GT : (Treo nội dung các tính chất của tỉ lệ thức). Áp dụng các tính chất của tỉ lệ thức tiến hành giải một số BT
	b. Tiến trình bài dạy 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC
30ph
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Dạng 1 Nhận dạng tỉ lệ thức 
Bài 49SGK 
Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không ?
- Nêu cách làm ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng 
- Ghi điểm 
Bài 49/ Cần xét xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau không. Nếu hai tỉ số bằng nhau, ta lập được tỉ lệ thức 
a) 3,5 : 5,25 = = 
=> lập được tỉ lệ thức 
b) -7 : 4 = -=
=> không lập được tỉ lệ thức 
Bài 49SGK 
 Từ các tỉ số sau có lặp được tỉ lệ thức không ?
a) 3,5 : 5,25 = = 
=> lập được tỉ lệ thức 
b) -7: 4 ==
=> không lập được tỉ lệ thức 
Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 
Bài 46 SGK : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau 
- Nêu cách làm bài tập này?
HD : Câu c áp dụng tính chất của tỉ thức 
 ad = bc
sau đó tìm x mà bình phương của nó bằng 100
Bài 46 : Biến đổi các tỉ lệ thức về đẳng thức tích 
a) 
3.x = 6.7 => x = 12
b) Tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ 
27 x = 6.72 => x = 16
c) Aùp dụng tính chất của tỉ lệ thức x2 = 100 => x = 
Bài 46 : Tìm x biết 
a) => 3.x = 6.7
3x = 42 => x = 12
b) 6 : 27 = x : 72
 27 x = 6.72
 x ==16
c) 
x2 = 100 => x =10
Dạng 3 : Lập các tỉ lệ thức - Hoạt động theo nhóm 
Bài 51 SGK : Lập các tỉ lệ thức có từ bốn số sau 
1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 
- Từ bốn số trên hãy lập ra một đẳng thức tích => các tỉ lệ thức (ùp dụng tính chất 2)
* BT thêm : Lập các đẳng thức có được từ tỉ lệ thức sau 
2 . 9 = 3. 6
- GV gọi HS lên bảng giải 
Bài 51/ Lập các tỉ lệ thức có từ bốn số 
1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 
- Các nhóm trình bày kết quả
HS lên bảng làm 
- Viết được 4 tỉ lệ thức có từ đẳng thức tích 
Bài 51 : Có đẳng thức tích 
1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 
 ; 
 ; 
* BT thêm : Lập được các tỉ lệ thức từ đẳng thức :
 2 . 9 = 3. 6 =>
5ph
Hoạt động 2 : Các câu hỏi trắc nghiệm 
1. Kết quả nào sai ?
A. B. C. D. 
2. Thay tỉ số của hai số hữu tỉ bằng tỉ số của hai số nguyên : 
A. B. C. D. 
3. Tìm x trong tỉ lệ thức sau 
A. x = 6 B. x = - 6 C. x = 6 D. x = 36 
Đáp án 
1
2
3
D
B
C
	4. Hướng dẫn về nhà (3ph)
- Ôn lại các BT đã giải 
- Xem lại các tính chất của tỉ số 
- BTVN 48, 49b, c , 50 trang 14 
- HD bài 50 SGK
Xem ô trống là số chưa biết x, chuyển tỉ lệ thức về đẳng thức tích và giải tìm x 
IV . Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 7(23).doc