Giáo án Đại số 7 cả năm (53)

Giáo án Đại số 7 cả năm (53)

TUẦN 1 : Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

A/ MỤC TIÊU :

 - Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ

B/ CHUẨN BỊ :

 -Bảng phụ ghi sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa 3 tập hợp,bài tập

-Thước thằng có chia khoảng,ôn tập kiến thức phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so snh phn số

 

doc 166 trang Người đăng vultt Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (53)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 : 	Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
A/ MỤC TIÊU :
 - Hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Ì Z Ì Q
- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, so sánh hai số hữu tỷ 
B/ CHUẨN BỊ :
 -Bảng phụ ghi sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa 3 tập hợp,bài tập
-Thước thằng cĩ chia khoảng,ơn tập kiến thức phân số bằng nhau,tính chất cơ bản của phân số,so sánh phân số
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1/Kiểm tra:Giới thiệu chương I
2/Bài mới : Tập hợp Q các số hữu tỷ 
Hoạt động của thầy – trò 
Nội dung bài 
*Giới thiệu khái niệm số hữu tỷ.
G : Ở lớp 6 các em đã biết : các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỷ.
VD : 3 = 
-0,5 = 
Các số 3 ; -0,5 , là số hữu tỷ.
-Một số hữu tỷ cĩ dạng tổng quát như thế nào?
H làm bài ? 1
0,6 = , -1,25 = ; 
Là các số hữu tỷ vì chúng viết được dưới dạng phân số.
Hs 
1. Số hữu tỷ 
-Số hữu tỷ là số viết dưới dạng phân số với a, b , b 0
-Tập hợp số hữu tỷ:Q
-NZQ
*Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số 
H làm ? 3 : Biểu diễn các số nguyên –1 ; 1, 2 trên trục số 
 0 1 
 -1 0 1 2
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số 
VD1 : Biểu diễn SHT 5/4 trên trục số 
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số 
VD1: Giới thiệu cách biểu diễn trên trục số.
VD2 : Biểu diễn SHT trên trục số.
Ta có : =
H làm VD2
 -1 0 1 
G nhấn mạnh : Trước hết phải viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.
. Điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x.
* So sánh hai số hữu tỷ 
G : Nhắc lại các cách để so sánh hai phân số.
H : So sánh hai phân số
- Cùng tử 	- Với 1
- Cùng mẫu	- ad>bc 
So sánh : và 
H : = ta có thể đưa hai phân số này về cùng tử hoặc cùng mẫu để so sánh, hoặc > vì (-2). 5 > 3 (-4).
Với hai số hữu tỷ bất kỳ x, y ta luôn có : x = y hoặc x > y hoặc x > y.
G giới thiệu số hữu tỷ âm, dương.
H làm bài ? 5
3/ Củng cố kiến thức 
Bài 1 : H đứng tại chỗ trả lời – Gọi H lên bảng điền vào bảng đã ghi sẵn.
Bài 2 : Thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình bày bài
3. So sánh 2 số hữu tỷ :
. Với x, y Q ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc x < y. Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
. Số hữu tỷ lớn hơn 0 : số hữu tỷ dương.
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 : Số hữu tỷ âm.
Số 0 không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm.
Bài 1 :
Bài 2 :
	; 
	; 
 -1 0 
Các phân số biểu diễn số hữu tỷ là 
b/ 
Bài 3 : Cả lớp cùng làm : 
Gọi H nêu cách làm – lên bảng trình bày bài.
a/ Quy đồng tử (hoặc mẫu) rồi so sánh 
hoặc vì (-2).11 < (-3).7
Bài 3 : 
a/ 
y = 
Vì nên x < y
b/ Quy đồng mẫu rồi so sánh.
b/ x = 
y = 
=> x > y
c/ Đổi ra phân số hoặc STP rồi so sánh 
Bài 4 :
Gọi H khá giỏi để giải bài 
 khi a, b cùng dấu.
 khi a, b khác dấu ; khi a = 0
c/ x = -0,75= ;y ==> x = y
Bài 4:
Số hữu tỷ (a, b Z),b là dương nếu a, b cùng dấu, là âm nếu a, b khác dấu, bằng 0 nếu a = 0.
3/Củng cố:Các bt củng cố ở trên
4/Hướng dẫn về nhà:
 Nắm vững khái niệm số hữu tỷ, số hữu tỷ dương, âm.
 Biết biểu diễn SHT trên trục số – Làm bài tập 5/ SGK.
 Chuẩn bị bài Cộng trừ số hữu tỷ
HD bài 5/SGK
T/c:a<ba+c <b+c
Ta cĩ:a<ba+b<2b
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
B/ CHUẨN BỊ : 
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập 
HS: Ôn qui tắc cộng trừ 2 phân số 
C/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/Bài cũ :Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Bài 8/SBT4
2/Bài mới : Cộng, trừ số hữu tỷ 
Hoạt động của thầy trò 
Nội dung bài 
Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỷ
G : Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số cùng mẫu, khác mẫu.
G : Mọi số hữu tỷ đều có thể viết dưới dạng phân số (a, b ) nên phép cộng trừ số hữu tỷ cũng dựa vào quy tắc trên. Vậy để cộng hai số hữu tỷ trước hết ta phải làm gì ?
- Viết chúng dưới dạng phân số có cùng mẫu dương.
1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ
Với x = ; y = 
(a, b, m Z, b 0)
. x + y = += 
. x - y = - = 
VD1 
VD2 / SGK
Hoạt động 2 : Quy tắc “chuyển vế”
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp Z 
G : Tương tự như trong Z trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
2. Quy tắc “chuyển vế”
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Gọi H phát biểu quy tắc 
Nhấn mạnh : Nội dung chủ yếu của quy tắc này là đổi dấu số hạng. Khi chuyển vế quy tắc này rất thuận tiện cho việc tính toán.
x + y = z => x = z-y
VD : SGK
H đọc ví dụ trong SGK – Làm ? 2 theo mẫu của ví dụ này. Gọi 2 H lên bảng.
Giải bài. Lớp nhận xét – Đánh giá 
G : Giới thiệu chú ý trong SGK.
Chú ý : SGK
Hoạt động 3 : Củng cố kiến thức 
Bài 6 : 3 H lên bảng làm bài – Nêu cách làm.
a/ Quy đồng mẫu rồi cộng hai phân số theo quy tắc đã học.
b/ Rút gọn phân số ta được hai phân số cùng mẫu.
c/ Đổi STP ra phân số rồi quy đồng mẫu...
Bài tập :
Bài 6 :
a/ = 
b/ 
c/ 3,5-(= 
Bài 7 : Gọi mỗi học sinh cho một đáp số nhằm rèn luyện tư duy cho H. Bài toán có nhiều đáp số. Với mỗi đáp số yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác.
Bài 7 :
a/ 
Bài 9 : Gọi 4 em / 4 tổ lên bảng giải bài
Dưới lớp các em làm bài theo tổ.
Gọi 1 H nhắc lại quy tắc “chuyển vế”
Nhận xét đánh giá bài làm trên bảng
Bài 9 : 
a/ 	x + 
	x = 
	x = 
	x = 
b/ x = 	c/ x= d/ x = 
 3/Củng cố : 
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỷ, quy tắc “chuyển vế”
4/Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc quy tắc, làm BT 8, 10 SGK/10.
Ôn lại quy tắc nhân, chia phân số.
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 2: 
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Tiết 4: GTTĐ của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ 
TIẾT 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU: 
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 
B. CHUẨN BỊ: 
GV:sgk,bảng phụghi bt 14 sgk/12
HS:các bt về nhà,các qui tắc nhân chia phân số
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1/Bài cũ: 
h1/Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm thế nào ?viết công thức tổng quát.
Tính :
h2/Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức
Tìm x biết :
2/Bài mới: 
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ , nhắc lại quy tắc nhân ps các tính chất của phép nhân phân số. 
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể áp dụng quy tắc nhân phân số để nhân hai số hữu tỉ. Với x = , y = à công thức gọi H làm VD: 
Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất phép nhân phân số 
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ 
Nhắc lại quy tắc chia phân số, phép chia hai số hữu tỉ được áp dụng theo qui tắc chia phân số. 
Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo. Với x = , y = . 
Hãy nêu công thức: 
X : y = : = 
H làm ví dụ: -0,4: (-
2H lên bảng làm bài? 
6. Giới thiệu phần
Hoạt động 3: Luyện tập: 
Bài 12: Giới thiệu đề bài ở bảng phụ với mỗi câu gọi H cho đáp số. 
Bài toàn có nhiều đáp số. Với mỗi câu trả lời yêu cầu H kiểm tra lại cho chính xác. 
Bài 13: Cả lớp cùng làm. Gọi 2 H lên bảng trình bày bài b, c. 
6. Hướng dẫn H giải câu d. 
Bài 14: 
Chọn mỗi dãy 5H. Cho các em thi đua giữa hai nhóm. Mỗi em chỉ được điền một lần kết quả. 
Bài 15: 
Thảo luận nhóm a/III, II, VI, b/ I, III, V gọi đại diện mỗi nhóm lên trình bày bài. 
Bài 16: H giải bài: 
* Lưu ý: H nhận xét kỹ đặc điểm của đề bài áp dụng tính chất các phép đã học để tính nhanh và đúng. 
a. Dạng a: c + b : c = (a+b):c 
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Với 
x.y = . = 
VD:
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với x= , y = 
Ta có: 
x:y = : = 
VD:
-0,4: (-
Chú ý: thương của 2 số hữu tỉ x, y (y¹0) gọi tỷ số của hai số x,y. Ký hiệu hay x : y
Bài 12: 
Bài 13: 
-
x
4
=
-
:
:
-8
:
=
16
=
=
=
x
-2
=
 Bài 15: 
a. C1: 	10.4.(-2)+(-25) 
C2:	(-25).4+10: (-2) 
= (-105) 
Bài 16: a/0
3/Củng cố: Qui tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
4/Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ làm các bài tập còn lại. 
- Đọc trước bài 4. Ôn lại GTTĐ của một số nguyên
RÚT KINH NGHIỆM:
TIẾT 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 
A. MỤC TIÊU: 
- H hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ. 
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. 
- Có ý thức vd tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 
B. CHUẨN BỊ: 
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập 
HS:Sgk, 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1/Bài cũ: Tính: H1: ; H2: 
2/Bài mới: Đặt vấn đề như SGK à GTTĐ của một số hữu tỉ. 
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
G: Nhắc lại GTTĐ của một số nguyên 
H: GTTĐ của một số nguyên a là khoảng cách từ a đến 0 trên trục số. 
- GTTĐ của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự trên. 
G: Giới thiệu định nghĩa. Ký hiệu. 
H: làm bài ?1
a. Nếu x = 3,5 thì = 3,5;Nếu x = thì = 
b. Nếu x > 0 thì = x 
Nếu x = 0 thì = 0 ;Nếu x < 0 thì = -x
Với: 	x > 0 thì = x; x < 0 thì = - x
à Công thức: 
H làm ví dụ :x= à = ? 
 x= -5,57 à = ? 
H làm bài 22. Nhận xét SGK qua bào ?1;2 với điều kiện nào của x thì = -x 
H: x £ 0
G: Thế nào là số thập phân? 
H. Phân số có mẫu số là lũy thừa của 10. Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính về phân số. 
Tính 0,245 – 2,134 = 
Số chữ số ở phần thập phân đúng bằng số mũ của 10 ở mẫu của phân số thập phân trong thực ... thức đồng dạng, cộng, trừ, đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn kỹ năng cộng,trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đơn thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức..
B. CHUẨN BỊ: 
G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
H : Ôn bài và làm bài theo yêu cầu của giáo viên, bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Bài cũ: 
H1 : Chữa bài 60
H2 : Chữa bài 63 a, b 
Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Bài 62:
Cả lớp làm bài vào vở.
Lưu ý H vừa thu gọn vừa sắp xếp.
2H lên bảng làm câu a.
b. Tính P(x) + Q(x) , P(x) –Q(x)
2H lên bảng làm bài.
G yêu cầu H cộng theo cột dọc.
H đọc đề câu c
G : Khi nào x = a là nghiệm của P(x)?
H : x = a là nghiệm của P(x) khu P(x) = 0
H làm bài.
Bài 63 :
a. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
H đứng tại chỗ trình bày
x4 ³ 0 " x
2x2 ³ 0 " x
Þ x4 + 2x2 + 1 > 0 "x
Vật M(x) không có nghiệm.
Bài 64 :
H đọc đề bài
G : Các đơn thức đồng dạng với x2y phải có điều kiện gì?
H:Có hệ số khác 0 và phần biến số là x2y.
G : Tại x = -1; y =1 giá trị phần biến?
H : x2y = (-1)2 .1 = 1
G : Để giá trị các đơn thức là STN nhỏ hơn 10 thì hệ số như thế nào?
H : Hệ số là các số từ 1 à 9.
Bài 65 : G giao đề cho các nhóm, nửa lớp là câu a, c.
Nửa làm còn lại làm câu b,e.
* Mỗi câu có thể làm một hoặc hai cách.
Đại diện một nhóm lên trình bày câu a.
Đại diện một nhóm l lên trình bày câu e.
H bổ sung để mỗi câu có 2 cách làm câu b,c giáo viên thông báo kết quả .
G : Lưu ý H
* Một tích bằng không trong tích đó có một thừa số bằng 0.
Bài 62:
a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x
 Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 -
b) P(x) + Q(x) , P(x) –Q(x) 
+
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x
Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 -
 P(x) + Q(x) = 12x4–11 x3+ 2x2 -x-
-
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 -x
Q(x) =-x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 -
 P(x) + Q(x) =2x5 +2x4 –7 x3- 6x2 -x+
c. 
* P(O) = 0
Þ x = 0 là nghiệm của P(x)
* Q(O) = - (¹ 0)
Þ x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 63 :
a/ M(x) = x4 + 2x2 + 1
Ta có x4 + 2x2 ³ 0 " x
Þ x4 – 2x2 + 1 > 0 " x
Vậy M(x) không có nghiệm.
Bài 64 :
Ta có x2y = (-1)2 . 1 = 1
Vậy các đơn thức đồng dạng với x2y có giá trị là một số tự nhiên nhỏ hơn 10 là :
2x2y, x2y,9 x2y.
Bài 65 :
a/ x = 3
b/ x = -
c/ x = 1; x = 2
d/ x = 1; x = -6
e/ x = 0; x = -1
Củng cố :
M(x) + (3x3 + 4x2 + 2) = 5x2 + 3x3 – x + 2
	 M(x) = 3x3 + 5x2 – x + 2 – (3x3 + 4x2 + 2)
	 = 3x3 + 5x2 – x + 2 - 3x3 – 4x2 – 2
	 M(x) = x2 - x
* Nghiệm của đa thức M(x)
x2 – x = 0 Û x (x-1) = 0 Þ x = 0; x = 1
Vậy x = 0 và x= 1 là nghiệm cua M(x)
Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại lý thuyết ; các kiến thức cơ bản của chương. Xem lại bài tập đã giải.
BTVN bài 55, 56, 57 SBT/17
Tiết sau làm kiểm tra.
Tuần 33: Tiết 68: Ôn tập cuối năm (tt)
 Từ
TIẾT 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM ( TT)
A. MỤC TIÊU: 
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài tán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0)
B. CHUẨN BỊ: 
G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng, compa, phấn màu.
H : Ôn tập các câu hỏi G đã giao.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Hoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. H trả lời các câu hỏi sau :
* Thế nào các SHT ? Cho VD ?
* Thế nào là SVT ? Cho VD?
* Số thực là gì? Mối quan hệ giữa Q,I, R.
Nếu x ³ 0
G : GTTĐ của một số hữu tỉ được xác định như thế nào ?
Nếu x < 0
H : 
Bài 2/SGK 89
Với giá trị nào của x ta có :
a/ 
b/ 
Bổ sung :
c/ 
H1 : làm câu a, b
H2 : Làm câu c
Bài 1 :
G đưa đề bài câu b, d và hỏi.
Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong từng biểu thức.
H : Nhân, chia trước, cộng trừ sau.
Trước tiên phải đổi STP ra phân số.
2 H lên lên bảng làm bài
Cả lớp các em cùng làm.
Bài 4/SBT
 So sánh và 
G : Gợi ý cho H so sánh hai hiệu trên bằng cách so sánh hai số bị trừ, so sánh hai số trừ.
H lên bảng làm bài.
Hoạt động 2 : Ôn tập về TLT – Chia tỉ lệ H trả lời các câu hỏi sau :
Tỉ lệ thức là gì? T/c của TLT?
- Viết công thức t/c của dẫy tỉ số bằng nhau.
Bài 3 SGK
H đọc đề bài trên bảng phụ
G gợi ý : Dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức .
H lên bảng làm bài.
Bài 4 /89
G đưa đề bài
H đọc đề bài
1 H lên bảng làm bài.
Hoạt động 3 : Ôn về hàm số đại lượng TLT.
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận? Tỉ lệ nghịch?
- Đồ thị của hàm số y = ax (a¹ 0) có dạng như thế nào?
H :là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 0.
Bài 6 :
Bổ sung vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
H1 : Lên bảng tìm a.
H2 : Vẽ đồ thị hàm số y = 
Bài 2 :
a/ 
Þ 
b/ 
Vậy x ³ 0
c/ 
Þ 2x + 5 = 9 2x + 5 = -9
 x = 2 x = 7
Bài 1 :
b/ 
= 
= 
= 
d/ 
= 
= 
= 
Bài 4 :Ta có 
Þ 
và 
Vậy 
Bài 3 :
Ta có : 
Từ tỉ lệ thức
Þ 
Bài 4 :
Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c triệu đồng.
Ta có , a + b + c = 560
Theo t.c dãy tỉ số :
 = 40
Vậy : 
a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Bài 6 :
Đồ thị hàm số y = ax đi qua M(-2;-3) ta có :
-3 = a(-2)
Þ a = 
Hàm số đó là y = x
* Cho x = 1, y = (1; )
Hướng dẫn về nhà :
Tiếp tục ôn tập các câu hỏi .
Làm bài tập 5, 7 à 13 SGK/89-90
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Tuần 34: Tiết 69: Ôn tập cuối năm 
 Từ
TIẾT 69 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU: 
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về Chương thống kê và biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của Thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và các xác định chúng.
- Củng cố các khái niệm đơn thức đồng dạng, đa thức nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức, cộng trừ nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến.
B. CHUẨN BỊ: 
G : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
H : Tiếp tục ôn tập và làm bài tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Hoạt động 1 : Thống kê
Bài 7 : H trả lời câu hỏi của bài.
Bài 8 : 
H đọc đề bào chobiết dấu hiệu 
H lên bảng lập bảng tần số, tính 
G : TÌm mốt của dấu hiệu?
H: M0 = 35
G : Mốt của dấu hiệu là gì ?
H : Là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “Tần số”
G : Số trung bình cộng của dấu hiệu có ý nghĩa gì?
H : Dùng làm đại diện cho dấu hiệu, đặc biệt khi muốn so sánh hai số.
Hoạt động 2 :
Ôn về biểu thức Đại số.
Bài tập 1 :
Trong các biểu thức sau :
2xy2, 3x2 + x2y2 – 5x; yx2
-2; 0; x; 4x5 = 3X3 + 2
3xy. 2y; 
a. Biểu thức nào là đơn thức?
b. Các nhóm đơn thức đồng dạng?
c/ Các biểu thức là đa thức?
Tìm bậc của đa thức?
H : Đứng tại chỗ trả lời.
Bài 2 :
Cho các đa thức :
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
a/ Tính A + B
Cho x = 2, y = -1. Tính giá trị của biểu thức A + B
b. Tính A –B
Cho x = -2; y = 1. Tính giá trị của biểu thức A –B.
2 H lên bảng làm bài. Lớp nhận xét.
Bài 12/SGK :
G : Khi nào số a là nghiệm của P(x)
H : Tại x = a thì P(x) = 0 thì a là nghiệm của P(x).
G : Yêu cầu H nêu cách làm.
H : Thay x = vào P(x), tìm a . Sau đó H lên bảng làm bài.
Bài 13 :
G nêu cách tìm nghiệm của đa thức?
H : Cho đa thức P(x) = 0
Tìm x
H : Lên bảng giải bài.
Bài 7 :
TN : 92,29%
CL : 87,81%
Cao nhất đồng bằng SH : 98,76%
Thấp nhất đồng bằng Cửu Long
Bài 8 :
Sản lượng x
Tần số
n
Cách tính
31tạ/ha
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N = 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
 = 
» 37tạ/ha
Bài 1 :
Biểu thức là đơn thức :
2xy2; y2x, -2, 0; 3xy, 2y; 
b. Những nhóm đơn thức đồng dạng.
+ 2xy2, y2x; 3xy, 2y
+ và -2
c. Biểu thức là đa thức :
+ 4x5 – 3x3 + 2 có bậc 5.
+ 3x3 + x2y2 – 5y có bậc 4.
Bài 2 :
A + B = -x2 – 7x + 2y2 + 4y + 2
Tại x = 2; y = -1 ta có
-22 -7.2 + 2 (-1)2 + 4(-1) + 2
= -4 – 14 + 2 – 4 + 2
= -18
A – B = 3x2+ 3x – 4y2 + 2y-4
Tại x = -2; y = 1 ta có
3(-2) + 3(-2)-4.12 + 2.1 – 4
= 12-6-4+2- 4
= 0
Bài 12 :
P(x)= ax2 + 5x – 3 có một nghiệm là 
P() = a. + 5. - 3 = 0
a = 3. 
a = Þ a = 2
Bài 13 :
a/ P(x) = 3-2x
Cho 3 – 2x = 0
2x = 3
x = 
b/ Q(x) = x2 + 2
x2 ³ 0, " x.
Þ x2 + 2 ³ 2 > 0 " x.
Q(x) không có nghiệm.
Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại lý thuyết, làm lại các dạng bài tập.
Làm thêm bài tập trong SBT, đề cương.
Chuẩn bị cho thi HKII.
Tuần 35: Tiết 70 Trả bài kiểm tra 
Từ
TIẾT 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU: 
- Phát bài kiểm tra HKII cho học sinh để các em thấy được những sai lầm mắc phải.
- G hướng dẫn H giải, , đề thi về phần Đại số, giúp các em rút kinh nghiệm về cách giải toán.
- H tự kiểm tra bài kết quả làm của mình.
B. CHUẨN BỊ: 
- Bài thi HK II đã chấm.
- Đề thi HKII
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Bài mới:
Hoạt động của thầy – trò
Nội dung bài 
Đề 1 : 
I. Trắc nghiệm :
Bài 2 : H đứng tại chỗ trả lời mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm.
II. Tự luận :
Bài 1 : H lên bảng giải
Tính đúng = 6,5 được 1 điểm.
Bài 2 :
H lên bảng tính
Tính đúng bài 2 được 1 điểm.
Bài 3 :
H lên bảng giải :
Câu a. 0,5 đ
Câu b. 0,5 đ
Câu c. 0,5 đ
Đề 2:
G hướng dẫn H giải và đáp án như đề 1
G Thu bài thi-Nhận xét kết quả các em đạt được.
Đề 1
I. Trắc nghiệm :
Bài 2
c/ 2x2y
d/ -2x5
II. Tự luận :
Bài 1 :
Bài 2 :
Thay x = -2
= 2.(-2)-3 (-2) -1
= 8 + 6 – 1
= 13
Bài 3 :
a/ f(x) + g(x) = -3x + 9
b) f(x) – g(x) = 4x2 + 4x3 – 8x2 – 3x + 1
c) h(x) = -3x + 9 = 0
3x = 9
x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của h(x)
Đề 2 :
I. Trắc nghiệm :
Bài 2 :
c/ 4x2y
d/ 7x5
II. Tự luận :
Bài 1 : Thay x = -1; y = 2
= 3(-1)2 – 4-2 – (-1) + 1
= 3 – 8 + 1 +1
= -3
Bài 2 :
a/ M(x) + (n(x) = x2 + x
b/ M(x) – N(x) = 6x4 + 2x3 + 7x2 – 5x + 2
c/ R(x) = x2 + x = 0
x(x +1) = 0
x = 0, x = -1
Bài 3 :

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7(5).doc