Giáo án Đại số 7 - Chủ đề bám sát: Các phép toán về số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 - Chủ đề bám sát: Các phép toán về số hữu tỉ

A. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT

B. CHUẨN BỊ TL-TBDH

GV: SGK, SBT

HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC

 1. Tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ: (không kt)

 Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề

 3. Dạy học bài mới ( 37 phút)

 

doc 20 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 806Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chủ đề bám sát: Các phép toán về số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề Bám sát :
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
Mục tiêu : 
Nắm vững các lý thuyết về số hữu tỉ trong chủ đề .
Vận dụng vào giải các bài tập trong chủ đề .
Thời lượng : 10 tiết 
--------------------------------------------------
Tuần :13	Ngày soạn :04/11/2010
Tiết :1	Ngày dạy : 11/11/2010
SỐ HỮU TỈ (tiết 1)
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT
HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ: (không kt)
	Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề
	3. Dạy học bài mới ( 37 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số hữu tỉ:
- K/n số hữu tỉ?
- So sánh 2 số hữu tỉ?
- Số hữu tỉ dương, âm?
- Gv : cho làm bài và trả lời
- Gọi hs khác nx
-GV cho hs thảo luận làm bài
Lưu ý hs có nhiều cách điền
- Gọi hs trả lời
Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm bài
-HS làm bài
-3 hs lên bảng trình bày
- GV hướng dẫn hs trong quá trình làm bài
- Gọi hs khác nhận xét
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y
-Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó.
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
-Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
II. Bài tập
Bài 1: Điền kí hiệu Î, Ì, Ï
– 3	Z	– 3	N	 	 
 – 3 Q
	 Z	 Q	N	 Z	 Q
Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể )
– 5 Î 	; Î 	;12 Î 	; Î 
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ:
	a) 	b) 	c) 
Giải:
a) 	 và 	
 mà – 3 0 	nên 	 	 hay 	Vậy x < y
b) và 	
 mà – 3 0 	nên 	 	 hay 	Vậy x < y
c) và	 	nên 	Vậy x = y
	4. Củng cố - Luyện tập ( 5 phút)
	GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học.
	5. HDHS học tập ở nhà ( 3 phút)
	Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s
Rút kinh nghiệm: 
Tuần :13	Ngày soạn : 04/11/2010
Tiết :2	Ngày dạy : 12/11/2010
SỐ HỮU TỈ(tiết 2)
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: SGK, SBT
HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề
	3. Dạy học bài mới( 37 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về số hữu tỉ:
- K/n số hữu tỉ?
- So sánh 2 số hữu tỉ?
- Số hữu tỉ dương, âm?
GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc không?
GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian để ss các cặp p/s trên
Gv: gọi hs nêu cách làm
Gv hướng dẫn nếu cần
- hs làm bài, sau đó gv gọi hs trả lời
+Xét dấu của tử và mẫu
+số x>0 khi nào?
+ x<0 khi nào?
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x y
-Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó.
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương
-Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
II. Bài tập
Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau?
a) và	 
b) và 
c) và 
Bài 5: Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của a thì:
a,x là số hữu tỉ dương
b, x là số hữu tỉ âm
c, x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Giải:a) Để x là số hữu tỉ dương thì: (a – 3) và 2 cùng dấu. Vì 2 > 0 nên a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 	
Vậy a > 3
b) Để x là số hữu tỉ âm thì: (a – 3) và 2 khác dấu,
vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 	Vậy a < 3
c) Để x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm thì: x = 0
	vì 2 > 0 nên a – 3 = 0 hay a = 3 	Vậy a = 3.
	4. Củng cố - Luyện tập( 3 phút)
	GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học.
	5. HDHS học tập ở nhà( 5phút)
	BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?
	a) b)
	c) 
Rút kinh nghiệm: 
 Tuần :14	Ngày soạn : 04/11/2010
Tiết :3	Ngày dạy : 18/11/2010
CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ (tiết 1)
A. MỤC TIÊU
- Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác
- Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan 
HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	 
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ các số hữu tỉ?
-T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ? 
GV: cho hs làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs khác nx chữa bài
GV: cho hs làm bài, gv theo dõi và hướng dẫn hs làm bài nếu cần
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ:
- Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung .
2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ:
Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân chia phân số
II. Bài tập
Bài 1: Tính
a) 	b) c) 	
d)	e) 
ĐS: a,; b, ; c, ; d, ; e, 
Bài 2: Tính
a) 	 b) 
c) 	 d) 
ĐS: a, ; b,-35 ; c, ; d, 
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép t
ính và các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí.
	5. HDHS học tập ở nhà( 2phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
Rút kinh nghiệm: 
Tuần :14	Ngày soạn : 04/11/2010
Tiết :4	Ngày dạy : 19/11/2010
CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ(tiết 2)
A. MỤC TIÊU
- Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác
- Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan 
HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó.
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	 
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ các số hữu tỉ?
-T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu tỉ? 
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: cho hs nhắc lại các t/c của các phép tính về p/s
GV: hướng dẫn hs tính một cách hợp lí
I. Các kiến thức cơ bản:
1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ:
- Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung .
2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ:
Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân chia phân số
II. Bài tập
Bài 3: Tìm x, biết: 	
a) 	b) 	 	
c) 	d) 
ĐS: a, ; b, ; c, ; d, 
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
a) .	 
b) 
c) 	d) 
4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép tính và các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí.
5. HDHS học tập ở nhà( 2phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
Rút kinh nghiệm: 
Tuần :15	Ngày soạn : 19/11/2010
Tiết :5	Ngày dạy : 25/11/2010
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết 1)
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán về GTTĐ của SHT 
HS: sgk,sbt, ôn về GTTĐ của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	
	2. Kiểm tra bài cũ ( 10phút)
	Neâu caùc nhaän xeùt veà caùch tính GTTÑ cuûa moät soá nguyeân ?
	-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân döông baèng chính noù.
-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân aâm baèng soá ñoái cuûa noù.
-GTTÑ cuûa soá 0 baèng 0
-Hai soá ñoái nhau coù GTTÑ baèng nhau
-GTTÑ cuûa moät soá luoân luoân laø moät soá khoâng aâm
	3. Dạy học bài mới ( 28 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: gọi hs làm bài
gọi hs khác sửa sai nếu có
GV: cho hs thảo luận làm bài
Gọi hs nêu cách làm, gv hd nếu cần
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: hương dẫn hs trong quá trình làm bài
Gọi hs nhận xét chữa bài
1. Bài 1:
Giải:
2. Bài 2: Tìm x, biết
Giải:
 => x = 3,5 hoaëc x = –3,5
 => x = 0
 => x – 2 = 3 hoaëc x – 2 = –3 
 => x = 5 hoaëc x = –1
 hoaëc 
 hoaëc 
 hoaëc 
 hoaëc 
	4. Củng cố - Luyện tập ( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý hs những lỗi đã được sửa khi chữa bài
	5. HDHS học tập ở nhà ( 2 phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- Làm bt: 24, 31, (sbt-tr 7,8)
Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------
Tuần :15	Ngày soạn : 19/11/2010
Tiết :6	Ngày dạy : 26/11/2010
 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiết2)
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, các bài toán về GTTĐ của SHT 
HS: sgk,sbt, ôn về GTTĐ của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	
	2. Kiểm tra bài cũ ( 10phút)
	Neâu caùc nhaän xeùt veà caùch tính GTTÑ cuûa moät soá nguyeân ?
	-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân döông baèng chính noù.
-GTTÑ cuûa moät soá nguyeân aâm baèng soá ñoái cuûa noù.
-GTTÑ cuûa soá 0 baèng 0
-Hai soá ñoái nhau coù GTTÑ baèng nhau
-GTTÑ cuûa moät soá luoân luoân laø moät soá khoâng aâm
	3. Dạy học bài mới( 28 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs thảo luận làm bài
Sau đó gọi hs nêu cách làm
GV hd nếu cần:
- A đạt GTNN khi số hạng ntn? số hạng này nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
- B đạt GTLN khi số trừ ntn?
GV: cho hs cả lớp làm bài
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
GV: hd hs trình bày lại bài cho hoàn chỉnh
3. Bài 3: T×m x ®Ó biÓu thøc:
a, A = 0,6 + ®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt.
b, B = ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt.
Giải:
a,Ta cã: > 0 víi xÎ Q vµ = 0 khi x = . 
VËy: A = 0,6 + > 0, 6 víi mäi x Î Q. 
VËy A 
®¹t gi¸ trÞ nhá nhÊt b»ng 0,6 khi x = .
b, Ta cã víi mäi x Î Q vµ 
 khi = 0 Þ x = 
VËy B ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt b»ng khi x = .
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý hs những lỗi đã được sửa khi chữa bài
	5. HDHS học tập ở nhà( 2 phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- Làm bt: 32, 33(sbt-tr 8)
Rút kinh nghiệm: 
------------------------------------------------------------
Tuần :16	Ngày soạn : 19/11/2010
Tiết :7	Ngày dạy : 02/12/2010
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc veà luõy thöøa cuaû soá höõu tæ.
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập
- Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các phép tính về luỹ thừa của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại các công thức về luỹ thừa của SHT, quy tắc các phép tính về SHT
-HS phát biểu quy tắc và nêu công thức tương ứng
GV: cho hs cả lớp làm bài 
Gọi HS trình bày
GV: cho hs thảo luận làm bài
Gọi HS trình bày và nêu rõ đã áp dụng quy tắc nào
I. Các kiến thức cơ bản:
a, §Þnh nghÜa:
xn = x.x.x.x (x Î Q, n Î N*)
 (n thõa sè x)
b, Quy ­íc:
	x0 = 1; 	x1 = x; 
c, Các phép tÝnh
	xm.xn = xm + n
	xm:xn = xm – n (x ¹ 0)
	 (y ¹ 0)
	(xn)m = xm.n
II. Bài tập
1. Baøi 1: Tính 
Giaûi :
2. Baøi 2 : Tính 
Giaûi :
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụng công thức nào về luỹ thừa.
	5. HDHS học tập ở nhà( 2 phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- BT: 42, 43, 47, 48,56, 57
Rút kinh nghiệm: 
Tuần :16	Ngày soạn : 19/11/2010
Tiết :8	Ngày dạy : 03/12/2010
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc veà luõy thöøa cuaû soá höõu tæ.
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập
- Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập.
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các phép tính về luỹ thừa của SHT
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 	
	2. Kiểm tra bài cũ
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs nhắc lại các công thức về luỹ thừa của SHT, quy tắc các phép tính về SHT
-HS phát biểu quy tắc và nêu công thức tương ứng
-GV: cho HS thảo luận làm bài
Gọi hs nêu cách làm và trình bày 
- Gọi hs khác nx chữa bài
-GV: gọi hs nêu cách làm hoặc hdhs làm bài: ở phần a, viết các số thành luỹ thừa với cơ số là 2 => n nằm trong khoảng nào, từ đó tìm n?
Ttự với phàn b, 
-Gọi hs làm bài
I. Các kiến thức cơ bản:
a, §Þnh nghÜa:
xn = x.x.x.x (x Î Q, n Î N*)
 (n thõa sè x)
b, Quy íc:
	x0 = 1; 	x1 = x; 
c, Các phép tÝnh
	xm.xn = xm + n
	xm:xn = xm – n (x ¹ 0)
	 (y ¹ 0)
	(xn)m = xm.n
II. Bài tập
3. Baøi 3 : So sánh các số sau:
a, 224 và 316 ; b, 4100 vµ 2200 ; 
Giải: 
a, 224 = (23)8 = 88; 316 = (32)8 = 98
Vì 88 < 98 suy ra 224 < 316 
b, Ta cã: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200
 Þ 4100 = 2200
4. Baøi 4: Tìm soá töï nhieân n, bieát:
a, 2.16 2n >4; b, 9.27 3n 243
Giải: 
a, Ta có 2.16 = 25 ; 4= 22
 => 25 2n > 22 => 5 n >2
Vậy: n {3; 4; 5}
b, Ttự phần a, ta có:
 35 3n 35 => 5 n 5
Vậy: n=5.
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụng công thức nào về luỹ thừa.
	5. HDHS học tập ở nhà( 2phút)
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
	- BT: 42, 43, 47, 48,56, 57
Rút kinh nghiệm: 
Tuần :17	Ngày soạn : 02/12/2010
Tiết :9	Ngày dạy : 09/12/2010
ÔN TẬP CUỐI CHỦ ĐỀ (tiết 1)
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc cơ bản ñaõ hoïc trong chuû ñeà
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính để giải bài tập
- Rèn cho HS tính cẩn thận, cx trong giải toán
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các nội dung chính đã học trong chủ đề 1
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đề 1
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: gọi hs nêu cách làm
HS cả lớp làm bài, Gọi hs trình bày
GV: hd hs 
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: hd hs tìm cách làm, sau đó gọi hs trình bày bài làm
Gọi hs khác nx chữa bài
Daïng 1: Thöïc hieän pheùp tính
Daïng 2: Tính nhanh
1/ (-6,37.0,4).2,5 
= -6,37 .(0,4.2,5) = -6,37
2/ (-0,125).(-5,3).8
= [(-0,125).8].(-5,3) = 5,3
3/ (-2,5).(-4).(-7,9)
= 10.(-7,9) = -79
4/ (-0,375)..(-2)3= 3. = 13
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các nội dung cần ghi nhớ của chủ đề 1, lưu ý nắm chắc cách giải của mỗi dạng bài toán
	GV giải đáp thắc mắc của HS về các kiến thức đã học trong chủ đề(nếu có)
	5. HDHS học tập ở nhà( 2phút)
- Ôn kĩ các nd của chủ đề
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
Rút kinh nghiệm: 
-----------------------------------------------------
Tuần :17	Ngày soạn : 02/12/2010
Tiết :10	Ngày dạy : 10/12/2010
ÔN TẬP CUỐI CHỦ ĐỀ (tiết 2)
A. MỤC TIÊU
- Cuûng coá caùc kieán thöùc cơ bản ñaõ hoïc trong chuû ñeà
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính để giải bài tập
- Rèn cho HS tính cẩn thận, cx trong giải toán
B. CHUẨN BỊ TL-TBDH
GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK
HS: sgk,sbt, ôn các nội dung chính đã học trong chủ đề 1
C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
	1. Tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đề 1
	3. Dạy học bài mới( 38 phút)
 Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: gọi hs nêu cách làm
HS cả lớp làm bài, Gọi hs trình bày
GV: hd hs làm 
GV: cho hs thảo luận làm bài
GV: hd hs tìm cách làm, sau đó gọi hs trình bày bài làm
Gọi hs khác nx chữa bài
Daïng 3: Tìm x bieát
Daïng 4: Caùc baøi toaùn veà tyû leä thöùc:
1/ Tìm x bieát 
Ta coù: x.8,4 = 1,2 .4,9
 => x = 0,7.
2/ Tìm x, y bieát : , vaø 
y – x =30?
Giaûi:
Theo tính chaát cuûa tyû leä thöùc ta coù: , ta suy ra:
3/ (Baøi 100)
Soá tieàn laõi moãi thaùng laø:
 (2 062 400 – 2 000 000) : 6 =
 10 400 (ñoàng)
Laõi suaát haøng thaùng laø:
	4. Củng cố - Luyện tập( 5phút)
	GV khắc sâu cho hs các nội dung cần ghi nhớ của chủ đề 1, lưu ý nắm chắc cách giải của mỗi dạng bài toán
	GV giải đáp thắc mắc của HS về các kiến thức đã học trong chủ đề(nếu có)
	5. HDHS học tập ở nhà( 2phút)
- Ôn kĩ các nd của chủ đề
- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.
Rút kinh nghiệm: 
-----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctc 7 chu de số hữu tỉ.doc