Giáo án Đại số 7 - Chu Viết Sự

Giáo án Đại số 7 - Chu Viết Sự

I. MỤC TIÊU

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ

 * Giáo viên: Giáo án, SGK, Xem lại phần phân số ở lớp 6.

 * Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, ôn tập phần so sánh phân số lớp 6.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.

2. Bài cũ:

 

doc 53 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 6113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chu Viết Sự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 	Ngày soạn: 22/ 08/2009
Tiết: 01 	Ngày dạy: 25/ 08/ 2009
Chương I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU 
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, Xem lại phần phân số ở lớp 6.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, ôn tập phần so sánh phân số lớp 6.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:
Cho HS ôn lại kiến thức lớp 6: 
Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số.
Quy đnag mẫu các phân số.
So sánh phân số.
So sánh số nguyên.
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
3. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về số hữu tỉ.
GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một phân số, phân số đó gọi là số hữu tỉ.
GV: Ghi bảng các số : 3; 0; 0,5; 2 và yêu cầu HS viết thành các phân số bằng nhau.
GV: Gọi 4 em lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
 GV kết luận: Các số trên 3; 0; 0,5; 2 là các số hữu tỉ.
GV: Qua đó em nào cho biết số hữu tỉ viết được dưới dạng nào?
GV: tại sao thì b 0 ? 
 HS: Nếu b = 0 thì phân số không có nghĩa không?
GV: Cho HS làm ?1 
GV: Cho HS đọc đề bài.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm
GV: Cho HS trả lời ?2 
GV: Qua khái niệm về số hữu tỉ em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 tập hợp : N, Z, Q?
GV: Cho HS đứng tại chỗ trình bày 
GV chốt lại mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên bằng sơ đồ Ven.
 Q Z N
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách biểu số hữu tỉ trên trục số:
GV: Cho HS làm nhanh ?3 
GV: Cho 1 HS lên bảng biểu diễn các số -1; 1; 2 trên trục số.
GV: Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn bất cứ số hữu tỉ nào trên trục số. Vậy biểu diễn chúng như thế nào?
GV: Ghi bảng VD 1 và nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số như SGK.
GV: Cho HS làm VD 2
 Hướng dẫn : Trước hết viết dưới dạng mẫu dương.
HS: Tự biểu diễn trong vở của mình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ:
GV: Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Cụ thể so sánh hai phân số : và 
GV: Em hãy quy đồng mãu hai phân số trên?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất ý kiến cho HS
GV: Trong các số ở ?5 , số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
1. Số hữu tỉ 
VD: 3 = = == ...
 -0,5 = = = =...
 0 = = = = ...
 2 = = = =...
 Các số trên 3; 0; 0,5; 2 là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0.
Kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q
 ?1 Hướng dẫn
Các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ. Vì chúng viết được dưới dạng phân số.
 0,6 =; -1,25 = ; 1 = 
 ?2 Hướng dẫn
Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = 
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 ?3 Hướng dẫn
 -1 0 1 2
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 -1 0 1 
VD 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
 -1 0 1
3. So sánh các số hữu tỉ 
 ?4 Hướng dẫn
=
==
-10 > - 12 nên 
Do đó >
Với x, y Q thì : hoặc x > y hoặc x < y, hoặc x = y
Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm; số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
?5 Hướng dẫn
Số hữu tỉ dương: 
Số hữu tỉ âm: -4; 
số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm
	4. Củng cố.
	- Thế nào là số hữu tỉ? Kí hiệu.
	- Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
	- Hướng dẫn HS làm bài tập 1;3 SGK.
	5. Dặn dò
	- Học sinh về nhà học bài làm bài tập 2; 4; 5 SGK;
	- Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 01 	Ngày soạn: 26/ 08/ 2009
Tiết: 02 	Ngày dạy: 29/ 08/ 2009
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU 
	- HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
	- Có kĩ năng làm các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
	- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Hãy nêu khái niệm số hữu tỉ
 Nhắc lại cách cộng trừ các phân số
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cộng trừ hai số hữu tỉ
Cho HS ôn tập các quy tắc cộng trừ phân số ở lớp 6. 
 Tương tự như phép cộng, trừ hai phân số. Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta đưa chúng về hai phân số có cùng mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số để thực hiện.
GV: Em hãy nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?
GV: Nhắc lại và sau đó cho hai HS lên bảng thực hiện.
HS cả lớp cùng làm và nhận xét cách trình bày của bạn.
GV: Nhận xét, sửa chữa và lưu ý sai sót hay nhầm lẫn về dấu.
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm thực hiện?1 
GV: Trước khi cộng ta phải làm gì?
HD: Đổi 0,6 = ; = ; -0,4 = 
GV: Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
GV: Cho các nhóm còn lại nhận xét cách trình bày và kết quả
GV: Cần nhấn mạnh: Ngoài cách trên với câu b) ta còn có thể áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc trước khi thực hiện phép tính:
 -(a+b) = - a - b
VD: =
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc chuyển vế:
GV: Em nào nhắc lại được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên Z?
GV: Tương tự, ta cũng có quy tắc chbuyển vế đối với tập hợp số hửu tỉ Q.
Lưu ý cho HS: Khi chuyển vế số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu các hạng tử đó.
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp cùng làm vào giấy nháp.
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
GV; cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV nhấn mạnh: Lợi ích của việc áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số.
Hoạt động 3: Luyện tập 
GV: Cho HS làm bài 6 (a, b) SGK / 10
HS Cả lớp cùng làm 
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày
HS: Cả lớp nhận xét:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x =; y = ( a, b, m Z, m > 0).
Ta có : 
x + y = + =
x – y = – =
Ví dụ: 
a) 
b) (-3) -
a)
b)
?1 Hướng dẫn
a) 0,6 + =
=
b) =
2. Quy tắc chuyển vế 
Với mọi x, y, z Q: 
 x + y = z x = z – y
 ?2 Hướng dẫn
a)
b)
Bài tập 
a) 
b)
	4. Củng cố.
	- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào? Nêu quy tắc chuyển vế.
	- Hướng dân HS làm bài tập 6 SGK.
	5. Dặn dò
	- Học thuộc quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế .
	- Làm bài tập 7,8(c,d), 9 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 02 	Ngày soạn: 29/ 08/ 2009
Tiết: 03 	Ngày dạy: 01/ 09/ 2009
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố lại khái niệm số hữu tỉ.
	- Củng cố quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ;
	- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các toán cộng, trừ số hữu tỉ cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng, chuẩn bị bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
	2. Bài cũ: Thế nào là số hữu tỉ? Nêu quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ?
	3. Bài mới: Giới thiệu bài :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng trừ các số hữu tỉ
GV: Cho HS đọc đề bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
Khi cộng, trừ các số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào? Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số trên? Muốn cộng trừ ta phài làm gì?
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.
GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Viết dạng tổng hoặc hiệu
GV: Cho HS đọc đề bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
Khi cho biết tổng hoặc hiệu ta có thể đặt số hạng, số trừ hay số bị trừ được hay không?
GV: Em hãy tìm các số thoả mãn yêu cầu trên?
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.
GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 3: Tìm số hữu tỉ chưa biết
GV: Cho HS đọc đề bài toán.
GV: Bài toán yêu cầu gì?
GV: Em hãy nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ và số trừ chưa biết?
GV: Hãy nêu quy tăc chuyển vế?
Vận dụng quy tắc chuyển vế để thực hiện bài toán trên?
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn.
GV: Uốn nắn và bổ sung thêm vào cách trình bày cho học sinh.
GV: Nhấn mạnh lại cách trình bày bài toán tìm x.
GV: Cho HS tiếp tục thực hiện các câu còn lại.
Dạng 1: Cộng trừ số hữu tỉ
Bài tập 6 SGK 
Hướng dẫn
a) 
d) 3,5 – = 
Dạng 2: Viết số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ
Bài tập 7 SGK 
Hướng dẫn
a) 
b) 
Dạng 3: Tìm số hữu tỉ chưa biết
Bài tập 9 SGK 
Hướng dẫn
a) 
 x = 
 x = 
 x = 
b) x – 
 x = 
 x = 
 x = 
	4. Củng cố.
	- Nhấn mạnh lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ.
	- Hướng dẫn HS thực hiện bài tập 9 SGK 
	5. Dặn dò
	- Học sinh về nhà học bài làm bài tập 9 SGK;
	- Chuẩn bị bài 3 nhân chia số hữu tỉ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 03 	Ngày soạn: 05/ 09/ 2009
Tiết: 04 	Ngày dạy: 08/ 09/ 2009
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU 
	- Nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
	- Kĩ năng: nhân chhia số hữu tỉ nhanh ch ...  đó .
GV: Nêu tiếp phần chú ý :
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán và các tính chất như trong các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
Hoạt động 4: Luyện tập 
GV: Tập hợp số thực bao gồm những tập hợp số nào?
GV: Ta có thể biểu thị tập hợp số thực bởi sơ đồ Ven như sau:
GV: cho học sinh làm bài tập 88 SGK 
GV: Cho HS đọc đề bài toán. 
GV: Bài toán yêu cầu gì? 
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
1. Số thực 
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Ví dụ: 2; ; -0,234; ; ; 
 Tập hợp các số thực kí hiệu: R
 ?1 Hướng dẫn
Khi viết x R ta hiểu rằng x là một số thực.
Với x, y R ta luôn có:
Ví dụ: 
0,3192 < 0,32(5)
1,24598 > 1,24596
 ?2 Hướng dẫn
2,(35) < 2,369121518
-0,(63) = 
Với a > b > 0 thì : 
Bài tập 87 trang 44 SGK:
 3 Q ; 3 R ; 3 I
 2,53 Q; 0,2(35) I
 N Z; I R
2. Trục số thực 
 -1 0 1 2
u Chú ý: 
(SGK)
 Q Z N I 
 R 
Sơ đồ Ven biểu thị mối liên hệ giữa các tập hợp số.
Bài tập 88: Điền vào chỗ trống..
..hữu tỉ hoặc vô tỉ.
.. số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
	4. Củng cố.
	- Tập hợp số thực được ký hiệu như thế nào?
	- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 90 SGK.
	5. Dặn dò
	- Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại;
	- Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 10 	Ngày soạn: 28/ 10/ 2009
Tiết: 19 	Ngày dạy: 31/ 10/ 2009
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố lại khái niệm số thực, thấy rõ hơn về quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
	- Rèn kỹ năng so sánh các số thực, là kĩ năng thực hiện các phép tính tìm x và tìm dương của một số .
	- HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ: N Z Q R.
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
	3. Bài mới :Giới thiệu bài :
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: So sánh hai số thực
GV: Cho HS đọc đề bài toán. 
GV: Bài toán yêu cầu gì? 
GV: Muốn so sánh 2 số âm ta làm thế nào?
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
GV: Cho học sinh thực hiện bài tập 92 SGK 
GV: Bài toán yêu cầu gì? 
GV: Muốn sắp xếp các số thực ta phải là gì?
GV: Cho HS lên bảng thực hiện cách sắp xếp:
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Sắp xép theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
GV: Cho HS thảo luận nhóm.
GV: Gọi 2 HS đại diện cho hai nhóm lên bảng làm 2 câu.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 2: Tìm giá trị chưa biết
GV: Cho HS đọc đề bài toán. 
GV: Bài toán yêu cầu gì? 
GV: Muốn tính giá trị chưa biết ta cần thực hiện như thế nào?
GV: vơi bài toán trên ta cần thực hiện những phép toán nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 3: Tính giá trị của biểu thức.
GV: Cho HS đọc đề bài toán. 
GV: Bài toán yêu cầu gì? 
GV: Muốn tính gí trị của biểu thức ta thực hiện như tế nào?
GV: Em hãy trình bày các bước thực hiện phép toán trong biểu thức trên?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. 
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. 
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
Hoạt động 4: Dạng 4: Toán về tập hợp số
GV: Thế nào là giao của hai tập hợp số ?
GV: Q I là tập hợp gì ?
GV: R I là tập hợp gì ?
GV: Từ trước tới nay ta đã học những tập hợp nào ? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
Mối quan hệ : N Z ; Z Q; QR; IR
Dạng 1: So sánh hai số thực
Bài tập 91 trang 45 SGK 
Hướng dẫn
a) -3,02 < -3, 01
b) -7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 9 854 < -0,49826
d) -1, 9 0765 < -1,892
Bài 92 trang 45 SGK: Sắp xếp các số thực 
Hướng dẫn
-3,2 ; 1; 
a) Theo thứ tự tăng dần:
-3,2< -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Dạng 2: Tìm giá trị chưa biết
Bài tập 93 trang SGK 
Hướng dẫn
a) 3,2. x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
 3,2. x -1,2.x = -4,9 - 2,7
2.x = -7,6
x = -7,6 : 2
x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x - 3,86 = - 9,8
-5,6.x + 2,9.x = -9,8 + 3,86
-2,7.x = -5,94
x = -5,94 : (-2,7)
x = -2,2
Dạng 3: Tìm giá trị của biểu thức
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài tập 90 trang 45: Thực hiện phép tính 
Hương dẫn
a) 
= 0,36 - 36 : (3,8 + 0,2)
= -35,64 : 4 = -8,91
b) 
 = 
Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài tập 94 trang 45 SGK 
Hướng dẫn
a) Q I = 
b) R I = I
	4. Củng cố.
	- Thế nào là số vô tỉ? Số vô tỉ có những tính chát nào mà ta đã học?
	- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
	5. Dặn dò
	- Về nhà học bài làm bài tập còn lại;
	- Chuẩn bị ôn tập chương I; trả lời 5 câu hỏi ôn tập tr 46 ( từ câu 1 - 5)
	- Tiết sau ôn tập chương I
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 10 	Ngày soạn:
Tiết: 20 	Ngày dạy: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I. MỤC TIÊU 
	– Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
	– Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các quy tắc của phép toán trong tập hợp Q.
	– Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể).
II. CHUẨN BỊ 
	* Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng.
	* Học sinh: Vở ghi, SGK, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
	2. Bài cũ:
	3. Bài mới :Giới thiệu bài :
Hoạt động
Nội dung
HĐ 2.1: Quan hệ giữa các tập hợp số:
GV: Hỏi : Nêu các tập hợp số đã học và mối qua hệ giữa chúng.
HS: Các tập hợp số đã học: N, Z, Q, I, R.
Quan hệ giữa các tập hợp số:
NZQR; IR
GV: Vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VD về số tự nhiên , số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ, để minh họa trong sơ đồ.
GV: Chỉ rõ vào sơ đồ cho HS thấy : Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
GV: Gọi HS đọc bảng còn lại ở tr 47 SGK
HĐ2.2: Ôn tập về số hữu tỉ:
Thế nào là số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ âm, thế nào là số hữu tỉ dương? Cho VD.
? Số hữu tỉ nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không phải là số hữu tỉ dương?
? Nêu 3 cách viết số hữu tỉ 
HS: Lên bảng viết và biểu diễn chúng trên trục số. 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như thế nào?
HĐ2.3: Làm bài tập củng cố:
GV: Cho HS làm bài tập 101 tr49SGK:
Y/c: tìm giá trị tuyệt đối của x
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn vế trái của các công thức và yêu cầu HS:
Điền tiếp vào vế phải để được 1 cônh thức đúng.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Sau khi thảo luận gọi đại diện lên bảng điền trực tiếp vào bảng phụ.
Nhóm 1: Điền vào các phép tín cộng , trừ , nhân , chia.
Nhóm 2: Điền vào các phép toán về lũy thừa.
HS: Nhận xét chỗ sai sót.
GV: Động viên bằng cách cho HS vỗ tay với nhóm nào làm đúng.Sửa sai cho nhóm làm sai.
HĐ 3: Làm các bài tập ôn tập:
HĐ3.1: Làm bài tập96 /tr48
GV: Ghi đề và hỏi: 
Muốn thực hiện phép tính một cách hợp lý ta làm thế nào?
HS: Ta nhóm các phép tính đó sao cho tròn chục hoặc tròn trăm, hai số đối nhau, cùng mẫu ,.. dể thực hiện nhanh hơn.
GV: áp dụng điều đó 3 em lên bảng trình bày 3 câu a, b, d.
HS: Lên bảng trình bày, HS cả lớp cùng làm rồi nhận xét.
HĐ 3.2: Ghi đề lên bảng và gọi 1 hs lên thực hiện tính nhanh.
HS: Cả lớp cùng làm rồi nhận xét .
GV: Sửa chữa nếu sai sót.
HĐ3.3: Dạng toán tìm x ( hoặc y):
Bài 98 tr49SGK:
GV: Ghi đề lên bảng:
GV: Gợi ý cách làm:
HS: hoạt động nhóm .
HS: Sau đó 2 HS của 2 nhóm lên bảng trình bày cách làm.
GV: Có thể kiểm tra , cho điểm vài nhóm.
HĐ3.4: Dạng toán tư duy:
GV: Treo bảng phụ bài toán:Chứng minh:
Muốn chứng minh 106 - 57 chia hết cho 59 ta làm thế nào ?
HS: Có thể không trả lời được .
GV: Gợi ý: Nếu A B thì A. C B
Vậy muốn cm: 106 - 57 chia hết cho 59 ta phải biến đổi 106 - 57 thành tích hai thừa số trong đó có chứa một thừa số 59 hoặc bội của 59 thì suy ra: 106 - 57 chia hết cho 59.
HS: Suy nghĩ phân tích :
GV: Gọi 1 HS làm được lên bảng trình bày.
GV: Ghi đề lên bảng bài toán tiếp theo:
So sánh : 291 và 535
GV: Hướng dẫn HS phân tích: Đối với dạng toán này ta đưa về cùng số mũ (hoặc cùng lũy thừa ) rồi dễ dàng so sánh cơ số ( hoặc so sánh số mũ).
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
Từ đó suy ra :..
1. Quan hệ giữa các tập hợp số:
	 -2,3 3 -1
 Q Z N 2 I 
 R 
2 . Ôn tập về số hữu tỉ:
Định nghĩa số hữ tỉ : 
 -1 0 1
	 x nếu x 0	
	 =
	 -x nếu x < 0
Bài tập 101 trang 49 SGK
a) = 2,5 
b) = -1,2 không tồn tại giá trị của x.
c) + 0,573 = 2
 = 2 - 0,573 = 1,427
 x = 
Các phép toán trong Q: SGK:
Bài tập 96 /tr48: Thực hiện phép tính một cách hợp lý:
a) 
b) 
d) 
Bài 97 (a, b): Tính nhanh:
(-6,37.0,4) . 2,5 = -6,37. (0,4 . 2,5) 
 = -6,37 . 1 = -6,37
b) (-0,125 . 8) . (-5,3) = -1 . ( -5,3) = 5,3
Bài 98 tr 49:
b) 
d) 
Bài toán làm thêm:
Bài 1: chứng minh 106 - 57 chia hết cho 59
Giải: Ta có: 106 - 57 =(2. 5)6 - 57 
	 = 26 .56 - 57
	 =56(26 - 5)
	 = 56 .59 59
Vậy : 106 - 57 59.
Bài 2: So sánh : 291 và 535
Ta có: 291 > 290 = (25)18 = 3218
 535 < 536 = (52)18 = 2518
Vì : 3218 > 2518
Nên : 291 > 535
4. Củng cố.
5. Dặn dò
Ôn tập lý thuyết chương I ; trả lời 5 câu hỏi ôn tập còn lại tr 46( từ câu 5 - 10).
BTVN: 99 ; 100; 101, 102 / tr 49SGK; 133; 140; 141 tr22 SBT
Tiết sau ôn tập chương I (tiếp theo).
IV. RÚT KINH NGHIỆM
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an DS 7 tuan 1 den tuan 102 cot.doc