Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 21: Ôn tập chương I (tt)

Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 21: Ôn tập chương I (tt)

Tiết 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I(TT)

A. Mục tiêu:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:

1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy Tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực.

2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực.

3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.

B. Phương pháp giảng dạy:

- Nêu và giải quyết vấn đề

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 21: Ôn tập chương I (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 2/10/2010.
Tiết 21	 ÔN TẬP CHƯƠNG I(TT)
A. Mục tiêu: 
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy Tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực.
2. Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính về tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ, số thực.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.
B. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
 * Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài tập.
 * Học sinh: Soạn 5 câu hỏi, làm các bài tập SGK còn lại.
D. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: (1’)
 Lớp 7A Tổng sô: 28 Vắng:
 Lớp 7B Tổng sô: 29 Vắng:
 2. Kiểm tra bài củ: (5’)	 Bài tập 99(b) SGK 
 3. Nội dung bài mới:
 a. Đặt vấn đề: (1’) Để hệ thống kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất dãy TSBN, số vô tỉ, số thực chúng ta cùng nghiên cứu bài.
 b. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV: Như thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ ?
HS: Là thương của phép chia số hữu tỉ a cho b.
GV: Tỉ lệ thức là gì ? Tính chất ?
HS: Nêu tính chất tỉ lệ thức.
GV: Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
HS : Viết công thức
GV: Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z khi nào ?
HS : Trả lời
GV: Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ, ký hiệu tập số vô tỉ ?
HS: Nêu định nghĩa
GV: Cho biết sự khác nhau giữa số hữu tỉ và số vô tỉ ?
HS: Nêu sự khác nhau.
GV: Căn bậc 2 của 1 số không âm là gì ?
HS: Nêu định nghĩa.
GV: Thế nào là số thực ? Vì sao trục số có tên gọi là trục số thực ?
HS: Trả lời
GV: Cho học sinh xem bảng tổng kết trang 47.
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Cho học sinh tóm tắt đề bài 103.
HS: Thực hiện.
GV: Gọi x,y là số tiền lãi mỗi tổ, ta có điều gì ?
HS : Trả lời
GV: Áp dụng tính chất nào để tìm x,y ?
HS: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 1 HS lên bảng.
GV: Cho học sinh tóm tắt đề bài 104.
HS: Thực hiện.
GV: Gọi x,y,z là số mét vải ban đầu của tấm 1,2,3 ta có điều gì ?
HS: x+y+z = 108.
GV: Sau khi bán tấm vải thứ nhất thì tấm 1 
HS: Suy nghĩ _ trả lời
GV: Gọi 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
HS 
GV: Có mấy cách làm ?
HS: C1: Đưa về số thập phân
 C2: Đưa về phân số.
GV: Ta tìm x ntn ?
HS: Dùng quy tắc chuyển vế. Sau đó tìm các căn bậc 2 của . 
I/Ôn tập lý thuyết: (10’) Bảng phụ
1.Tỉ lệ thức- tính chất dãy TSBN:
 a/ Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số bằng nhau.
T/c cơ bản: = ad = bc
T/c 2: ad = bc (a,b,c,d 0)
= ; = ; = ; = 
 b/ 
 = = = (b d)
Khi = = ta nói: các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z. ( x,y,z0 )
2. Số vô tỉ - số thực:
 a/ Số vô tỉ - căn bậc 2
VD: I
 1,13569...I
a0 nếu x2 =a thì x là căn bậc2 của a
a>0: có 2 căn bậc 2: và -
a=0 có 1 căn bậc 2: 0
a<0: không có căn bậc 2 nào
 b/ Số thực:
-Là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.
-Mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực, mỗi số thực chỉ biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
Trục số có tên gọi là trục số thực.
II.Bài tập áp dụng: (28’)
Bài 103(SGK)
Tóm tắt: 
 Lãi tổ 1: Lãi tổ 2 = 3 : 5
 Tổng lãi: 12.800.000đ
 Tìm số tiền lãi mỗi tổ ?
Giải: 
Gọi x là số tiền lãi tổ 1
 y là số tiền lãi tổ 2
Theo bài ra ta có:
 = = ==1600000đ
 x = 1600000* 3 = 4800000 (đ) 
 y = 1600000* 5 = 8000000 (đ) 
Bài 104:
Gọi x,y,z thứ tự là chiều dài tấm vải thứ 1, thứ 2, thứ 3.
Theo bài ra: x+y+z = 108
 (1-)x = (1-) y = (1-)z
 hay = = 
Theo tính chất dãy TSBN:
 = = = = = 12
 x = 12* 2 = 24(m)
 y = 12* 3 = 36(m)
 z = 12* 4 = 48(m)
Bài 105: (SGK) Tính giá trị bthức:
a/ - = - 
 = 0,1 - 0,5 = -0,4
b/ 0,5- = 0,5* 10- 
 = 0,5* 10 - 0,5 = 4,5
Bài ra: Tính giá trị các căn bậc 2:
 ; ; ; 
 Giải:
 = 5
 : vì -0,25 <0
 = = 0,25
 = 0
2/ Tìm x biết:
 4x2 - 1 = 0
 4x2 = 1
 x2 = 
 x = = và x = -= -
4. Cũng cố:
- Nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập
- Nhắc lại các bài tập vừa làm
5. Dặn dò: (5')
-Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa trong chương.
Bài ra dành cho HSG:
 1/ Tìm x để có giá trị nguyên.
 2/ Tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là 3, tử của chúng tỉ lệ với 2,3,5 mẫu tỉ lệ với 5,4,6.
 HD: B1/ 9: (- 5) có giá trị nguyên khi 9 (- 5) 
 B2/ x:y:z = :: = 24: 45: 50
-Tiết sau kiểm tra 1 tiết. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI7 TIET21THEO CHUAN(1).doc