Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 9: Tỉ lệ thức

Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 9: Tỉ lệ thức

Tiết 9: TỈ LỆ THỨC

A. Mục tiêu:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết định nghĩa về tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ ) của tỉ lệ thức

- Biết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức

2. Kỹ năng:

- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tìm một số hạng của tỉ lệ thức biết ba số hạng còn lại.

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy logic

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 chuẩn tiết 9: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 17/9/2010.
Tiết 9:	 TỈ LỆ THỨC
A. Mục tiêu: 
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết định nghĩa về tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ ) của tỉ lệ thức
- Biết các tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tìm một số hạng của tỉ lệ thức biết ba số hạng còn lại.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, khả năng tư duy logic
B. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
 * Giáo viên: Máy tính bỏ túi, Phấn màu
 * Học sinh: Máy tính bỏ túi
D. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: (1’)
 Lớp 7A Tổng sô: Vắng:
 Lớp 7B Tổng sô: Vắng:
 2. Kiểm tra bài củ: (5’)	 
 Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0) là gì ? Kí hiệu như thế nào ? So sánh 2 tỉ số sau: 3,5/5 và 7/10 
 3. Nội dung bài mới:
 a. Đặt vấn đề: (1’) :
 Ta đã có 2 tỉ số bằng nhau là . Ta nói đẳng thức trên là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? có tính chất gì? Vào bài mới	
 b. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: ( giữ nguyên phần bài cũ) 
Từ đẳng thức là một tỉ lệ thức. Hãy cho biết tỉ lệ thức là gì ?
HS: Phát biểu định nghĩa.
GV: Cho HS đọc chú ý SGK
HS: Đọc chú ý
GV : Cho HS làm ?1 SGK 
GV gọi 2 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở.
GV chốt lại: Hai tỉ số bằng nhau, khi được nối lại với nhau bởi dấu "=" (dấu đẳng thức) thì cho ta 1 tỉ lệ thức.
GV cho HS dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả.
Hoạt động 2: Tính chất
GV: Khi có tỉ lệ thức = , theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta suy ra điều gì ?
HS: a.d = b.c 
GV: Xét tỉ lệ thức ta hãy nhân vào 2 vế của đẳng thức trên với tích 27.36 ta có điều gì ?
GV: Cho HS làm ?2 
HS: = .b.d=.b.d
 ad=bc
GV: Giới thiệu tính chất 1 
HS: Theo dõi
GV: Ngược lại nếu ta có a.d = b.c thì ta có suy ra được = hay không ?
HS: Trả lời
GV: Ta hãy xét đẳng thức 
 18.36 = 24.27
Chia 2 vế của đẳng thứ cho 27.36
HS: Trả lời
GV: Cho HS làm ?3 
HS: = 
GV: Tương tự hãy suy ra tỉ lệ thức 
=; =; =
GV: Kết luận tính chất 2 
HS: Theo dõi
GV: Giới thiệu bảng tóm tắt 
HS: Thực hiện BT 47a
1. Định nghĩa: (10') SGK
Chú ý: 
1/ TLT = còn được viết
 a : b = c : d
2/ Trong Tỉ lệ thức
 a : b = c : d
 các số a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức.
a, d: Ngoại tỉ
c, d: Trung tỉ
 ?1 Các cặp số sau có lập được 1 TLT không ?
a) và 
Vậy = chúng là tỉ lệ thức.
b) 	
Vì – nên 
	không lập được TLT 
2. Tính chất: (15’) 
a) Tính chất 1: (cơ bản) 
Nếu = thì a.d = c.d 
(Tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ)
b) Tính chất 2: 
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì 
 = ; =; =; =
4. Củng cố: (8')
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
- Viết tính chất của tỉ lệ thức.
5. Dặn dò: (5')
- Nắm định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức.
- BTVN: 46, 47b, 48, 49 SGK 
HD bài 46: 	Dựa vào tính chất 1
 Bài 48: Dựa vào tính chất 2 
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập, có kiểm tra 15 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7 TIET 9THEO CHUAN.doc