Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ

§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu:

* Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

* Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

* Thái độ: Có ý thức rèn luyện kỹ năng biểu diễn trục số, cẩn thận, tỉ mỉ

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chia khoảng.

 

doc 47 trang Người đăng vultt Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chửụng I : SOÁ HệếU Tặ
Tiết 1
Ngày soạn:15/8/09 Ngày dạy:17/8/09
Đ1 TAÄP HễẽP Q CAÙC SOÁ HệếU Tặ
A. Mục tiêu: 
* Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
* Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
* Thái độ: Có ý thức rèn luyện kỹ năng biểu diễn trục số, cẩn thận, tỉ mỉ
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chia khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a) c) 
b) d) 
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7):
GV:Cho HS ủoùc BT1
GV:Haừy duứng caực daỏu (;; ) ủieàn vaứo choó troỏng trong caõu sau: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ
- Y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
- Các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- Y/c HS biểu diễn trên trục số.
* 6A thêm: 
- GV treo bảng nd: BT2 (SBT-3) 
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
- Học sinh làm BT1(7):
HS:ẹoùc BT1
HS: -3N; -3Z; -3Q; Z; Q; NZQ
HS làm ?3:
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- Dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
* VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương rồi so sánh phân số như đã học.
 - Khi x < y thỡ treõn truùc soỏ x naốm ụỷ beõn traựi y 
-Soỏ hửu tổ lụựn hụn 0 goùi laứ soỏ hửu tổ dửụng
- Soỏ hửu tổ nhoỷ hụn 0 goùi laứ soỏ hửu tổ aõm
-Soỏ 0 khoõng laứ soỏ hửu tổ dửụng, cuừng khoõng laứ soỏ hửừu tổ aõm
IV. Củng cố:
 HOAẽT ẹOÄNG GV
 HOAẽT ẹOÄNG HS
 1.Nêu dạng của số hữu tỉ ?
2. Nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
3. Cách so sánh hai số hữu tỉ?
 BT3/8
GV:Cho HS ủoùc BT3
 Y/c học sinh làm BT3(7)
GV:Haừy so saựnh caực caởp soỏ sau : 
 a/x = vaứ y = 
 b/x = vaứ y = 
 c/x = -0,75vaứ y = 
Trả lời
HS:ẹoùc BT3
HS:x = = ; y = = vỡ -22<-21x<y
 x = ; y = = vỡ -213>-216x>y
 x = -0,75= ; y = = x = y
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT 4,5 SGK; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
Tiết 2
Ngày soạn: 16/8/09 Ngày dạy:22/8/09 
Đ2 cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
* Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
* Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
	Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
* Thái độ: Thận trọng khi áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ , phấn màu.
2. Học sinh : ôn phép cộng trừ số nguyên, quy tắc chuyển vế đối với số nguyên
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Tiết 3
Ngày soạn:21/8/09 Ngày dạy: 24/8/09 
Đ3. Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
* Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
* Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS: Ôn tập phép nhân , chia phân số; các tính chất cơ bản của phép nhân chia phân số.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh 7A thêm: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Tiết 4
Ngày soạn:25/8/09 Ngày dạy:29/8/09
Đ 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
 	* Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
	* Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
	* Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- HS: Bài cũ, bài tập, SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai sót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có: 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá(7A) làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
********************************************
Tiết 5
Ngày soạn:30/8/09 Ngày dạy:1/9/09 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
* Tư duy: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chuẩn bị:
GV & HS: Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớ ... c
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
B. Chuẩn bị:
- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, 
 Tính: 
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ .
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ 
- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số thực.
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87
- 
? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra.
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn.
- Giáo viên nêu ra:
- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.
- 3 học sinh lấy ví dụ 
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')
1. Số thực (10')
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ...
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .
- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
?1
Cách viết xR cho ta biết x là số thực
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
Bài tập 87 (tr44-SGK)
3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR
- Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số
a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...
Giải
a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
b) 1,24598... > 1,24596...
?2
a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) và 
Ta có 
2. Trục số thực (8')
Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Trục số gọi là trục số thực.
* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ.
IV. Củng cố: (17')
- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
Tiết : 19
Ngày soạn:08/11/2008. Ngày soạn:10/11/2008. 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống:
-2  Q; 1  R;  I;  Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên treo bảng phụ 
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
IV. Củng cố: (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Tiết : 20
Ngày soạn:08/11/2008. 
 Ngày soạn:11/11/2008. 
 ôn tập chương I
A. Mục tiêu:
- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ
? Số thực gồm những số nào
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ
? Biểu diễn số trên trục số
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành:
Với 
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu 
- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ 
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét.
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh:
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
- Đại diện các nhóm lên trình bày
1. Quan hệ giữa các tập hợp số (8')
- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
 , RR
+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
2. Ôn tập về số hữu tỉ (17')
* Định nghĩa:
- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số trên trục số
Bài tập 101 (tr49-SGK)
* Các phép toán trong Q
IV. Củng cố: (17')
- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
Tiết : 21
Ngày soạn:16/11/2008. Ngày soạn:18/11/2008. 
 ôn tập chương I (t)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức 
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (') 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
.
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- GV đưa ra bài tập 
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
- HS:
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đứng tại chỗ phát biểu 
- 2 học sinh lên bảng làm
- 1 học sinh trả lời
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10')
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
IV. Củng cố: (24')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích: 
BG:
Ta có: 
Từ 
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và 
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
 Tiết : 22
Ngày soạn:21/11/2008. Ngày soạn:24/11/2008. 
 Kiểm tra 45'
A. Mục tiêu:
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình lên lớp: 
I.ổn định lớp 
II. Đề bài kiểm tra: 
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a) 
b) 
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5.
III. Đáp án
Câu 1: mỗi câu làm đúng được 1 đ:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)
Câu 3: (3đ)
Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
 0,5đ
 0,5đ
 0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDai7C1nam 0910.doc