Giáo án Đại số 7 - Chương 2, 3, 4 - Trường thcs Vân Xuân

Giáo án Đại số 7 - Chương 2, 3, 4 - Trường thcs Vân Xuân

Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Tiết 24:

Đ1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

A.MỤC TIÊU:

+Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.

+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không.

+Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.

+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại ;lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

B.CHUẨN BỊ:

-GV: +Bảng phụ ghi các bài tập.

 +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

 -HS: Bút dạ, bảng nhóm.

 

doc 113 trang Người đăng vultt Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 2, 3, 4 - Trường thcs Vân Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : hàm số và Đồ thị
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 24:
Đ1. ĐạI lượng tỉ lệ thuận
A.Mục tiêu: 	
+Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không.
+Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại ;lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B.Chuẩn bị:
-GV: +Bảng phụ ghi các bài tập.
 +Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: Bút dạ, bảng nhóm.
C. hoạt động dạy học:
 I. ổn định lớp (1 ph) ; 7B......................
II. Giới thiệu chương II (2 ph).
-Giới thiệu sơ lược về chương II: Hàm số và đồ thị.
III. Bài mới (40 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa
-Cho đọc?1
Tìm quãng đường s(km)?
Tìm khối lượng m(kg)?
-Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên?
-Các công thức trên đều giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0.
-GV giới thiệu định nghĩa SGK.
-Yêu cầu phát biểu lại định nghĩa.
-Lưu ý: Khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận học ở tiểu học k > 0 là trường hợp riêng của k ạ 0.
-Cho học sinh làm?2
-HS trả lời.
-Giáo viên nêu chú ý sgk.
-HS nghe và ghi bài
-Cho học sinh làm?3 (viết ra bảng phụ)
-HS làm bài theo nhóm, sau 3’ các nhóm nộp bài.
-Các nhóm tự nhận xét bài của nhau sau đo 
so sánh với đáp án của giáo viên.
-GV hỏi thêm: tại sao có thể tính được khối lượng của các con khủng long còn lại?
-Vì chiều cao của hình cột tỉ lệ thuận với khối lượng.
1.Định nghĩa:
a)VD:
*Quãng đường đi được:
s = 15.t
*Khối lượng thanh kim loai đồng chất:
m = D.V
m = 7800V
b)Định nghĩa: 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
?2: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
 k = hay y = x ị x = y.
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k=
*Chú ý: Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ạ 0 thì x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.
?3: Hình 9
Cột
a
b
c
d
Chiều cao (mm)
10
8
50
30
Khối lượng (tấn)
10
8
50
30
Hoạt động 2: tính chất
-Yêu cầu làm?4
-Gọi 3 HS trả lời.
-3 HS trả lời câu hỏi.
-Giả sử y và x tỉ lệ thuận với nhau y = kx khi đó với mỗi giá trị x1, x2, . của x ta có giá trị tương ứng y1 = kx1, y2 = kx2, ., do đó: =k.
-Em có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị tương ứng của y và x?
-Tỉ số giữa y và x không đổi.
-Giới thiệu hai tính chất SGK trang 53.
-HS đọc tính chất SGK.
?4 
a)k ị k=2 (hệ số tỉ lệ của y đối với x)
 b)y2 = 8; y3 = 10 ; y4 = 12.
c) 2 (hệ số tỉ lệ)
-Tính chất : Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
+Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
+Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Hoạt động 3: củng cố- luyện tập
-Cho HS luyện tập bài 2 sgk tr.54
-Yêu cầu đứng tại chỗ trả lời
-Hỏi thêm : 
+ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nào?
+ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ nào?
-HS trả lời : 
+y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k1= -2.
+ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k2 = .
-Cho HS làm bài 1 sgk tr.53
-1hs đọc đề bài 
-1 hs làm trên bảng cả lớp ở dưới làm ra vở sau đó nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bài 2 sgk tr.54
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Bài 1 sgk tr.53
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên hệ số tỉ lệ là :
 k =
Do 
 ; 
IV. HDVN(2 ph).
 -Nắm vững định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-BTVN: 3, 4/54 SGK; bài 3, 4, 5, 6 SBT tr.43
-Xem trước Đ2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 25:
Đ2. Một số bàI toán về ĐạI lượng tỉ lệ thuận
A.Mục tiêu	 	
Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
B.Chuẩn bị 
-GV: 	+Bảng phụ ghi các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 -HS: 	Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
C. hoạt động dạy học
I. ổn định lớp (1 ph) 7B......................
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Câu 1: -Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận?
 -Chữa bài tập 4/43 SBT: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ.
Câu 2: -Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận và làm bài tập 6/43 SBT.
III. Bài mới (34 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: BàI toán 1
-Yêu cầu đọc bài toán 1và tóm tắt đề bài.
-Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng là m1 và m2 và thể tích tương ứng của hai thanh chì là V1 và V2 .
-Theo bài ra ta có điều gì?
V1=12 cm3; V2=17 cm3 và m2 - m1 = 56,5g
-Khối lượng và thể tích là hai đại lượng như 
thế nào?
- Khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ 
lệ thuận với nhau.
-Ta có điều gì?
- 
-Làm thế nào để tính được m1 và m2?
-áp dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau.
Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày bài 
-Tương tự làm?1.
-1 hs tóm tắt đề bài
-1 hs trình bày trên bảng, cả lớp làm ra vở 
sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Gv nêu chú ý sgk
-Hs lắng nghe và ghi bài vào vở
-Tóm tắt đề bài:
Biết V1 = 12. V2 = 17 và m2 - m1 = 56,5g
Tính m1 và m2?
Giải:
Gọi khối lượng của hai thanh chì tương ứng 
là m1 và m2
Khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ 
thuận với nhau nên: 
Theo t.c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy: m2 = 17.11,3 = 192,1 và
m1 = 12.11,3 = 135,6
TL: Hai thanh chì có khối lượng là 135,6g và 192,1g
?1 : gọi khối lượng hai thanh kim loại là m1 và m2. Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và áp dụng t.c dãy 
tỉ số bằng nhau ta có: 
Vậy: m1 = 89g và m2 = 133,5g
Hoạt động 2: BàI toán 2
-Yêu cầu đọc và phân tích đề bài toán 2 tìm cách giải.
- Tóm tắt đề bài
-Bài toán cho ta điều gì?
-Số đo 3 góc tỉ lệ với 1, 2, 3
-Điều này tương ứng với cái gì?
Tương ứng với : 
-Ta cần sử dụng t.c nào đã học để giải bài toán?
-Sử dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Yêu cầu trình bày bài toán trên bảng.
-Tóm tắt đề bài:
Tam giác ABC có 
Tính ?
Giải :
Vì nên :
áp dụng t.c dãy tỉ số bằng nhau:
Vậy : 
Hoạt động 3: củng cố- luyện tập 
Cho học sinh làm miệng bài 5 sgk tr.55
-HS trả lời miệng
Hỏi thêm về bài: hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
-Hệ số tỉ lệ là: 
+ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k1 = 9
+ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
 k2 = 
Vì sao câu b thì x và y không tỉ thuận với nhau?
-Vì có hai tỉ số khác nhau: 
Bài 5 sgk tr.55
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
IV. HDVN (2 ph).
Nắm vững thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Học lại cách giải bài toán tỉ lệ thuận
Làm bài 6, 7, 8, 9, 10 sgk tr.55,56 và bài 8, 9, 10 sbt tr.44
Chuẩn bị bài cho tiết luyện tập.
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 26: 	 
Luyện tập
A.Mục tiêu: 	
+HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
+Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
+Qua giờ luyện tập học sinh được biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ vẽ hình 10; ghi BT 8, 16/44 SBT. 
 -HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B......................
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Câu 1:Yêu cầu làm BT 8/44 SBT: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không, nếu:
x
-2
-1
1
2
3
y
-8
-4
4
8
12
a)
x
1
2
3
4
5
y
22
44
66
88
100
b)
+Gợi ý: Để x và y không tỉ lệ thuận với nhau em chỉ cần chỉ ra hai tỉ số khác nhau
-Câu 2:	 Làm BT 8/56 SGK: 3 lớp 7 trồng và chăm sóc 24 cây xanh; Lớp 7A, 7B, 7C có 32, 28, 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh?
III. Bài mới (34 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập
-Yêu cầu làm BT 7/56 SGK: 
-Yêu cầu đọc và tóm tắt.
-Hỏi: Khi làm mứt thì khối lượng dâu và đường là hai đại lượng quan hệ như thế nào?
-Trả lời: Khi làm mứt thì khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?
-1 hs trình bày trên bảng.
-Vậy bạn nào nói đúng?
-Yêu cầu đọc và tóm tắt đầu bài 9/56 SGK.
-Hỏi: Bài toán này có thể phát biểu đơn giản thế nào?
Bài toán này nói gọn lại là chia 150 thành ba phần tỉ lệ với 3, 4 và 13.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
*Bài 7/56
-Tóm tắt BT 7/56 SGK :
Cứ 2kg dâu thì cần 3kg đường
Vậy 2,5kg dâu cần bao nhiêu đường?
-Giải:
Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Ta có: = ị x = = 3,75
Vậy bạn Hạnh nói đúng.
*Bài 9/56
Gọi khối lượng của niken, kẽm và đồng lần lượt là x, y, z ta có x + y + z = 150
 = = = = = 7,5
 ị x = 7,5 . 3 = 22,5
 y = 7,5 . 4 = 30
 z = 7,5 . 13 = 97,5
Trả lời: Khối lượng của niken, kẽm và đồng lần lượt là 22,5kg; 30kg; 97,5kg.
Hoạt động 2: Tổ chức “thi làm toán nhanh” 
-Tổ chức hai đội chơi gồm 2 dãy bàn
-Luật chơi: Mỗi đội có 5 người, chỉ có 1 phấn. Mỗi người làm 1 câu, làm xong chuyền phấn cho người tiếp theo. Người sau có quyền sửa bài cho người trước.
-Đội nào làm nhanh và đúng là đội thắng.
-Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán:
Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một khoảng thời gian.
a)Điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
b)Biểu diễn y theo x
c)Điền số thích hợp vào ô trống
y
1
6
12
18
z
d)Biểu diễn z theo y
e)Biểu diễn z theo x
-Công bố trò chơi bắt đầu.
-Thông báo kết thúc trò chơi.
- Tuyên bố đội thắng.
-Tiến hành chọn lựa người chơi đại diện cho dãy bàn của mình.
-Lắng nghe, thuộc luật chơi.
-HS còn lại cổ vũ cho hai đội chơi.
Bài làm của các đội
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
a)
b) y = 12x.
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
c)
d) z = 60y.
e) z = 720x.
IV. HDVN (2 ph).
-Ôn lại các dạng đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận.
-BTVN: 13, 14, 15, 17/44,45 SBT.
-Ôn tập đại lượng tỉ lệ nghịch (tiểu học).
-Đọc trước Đ3.
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 27:
Đ3. đạI lượng về tỉ lệ nghịch
A.Mục tiêu: 	
+HS biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch hay không. 
+Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B.Chuẩn bị:
-GV: +Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bài tập. Bảng phụ ghi BT ?3 và BT 13.
 +Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính  ... hứng minh đa thức khụng cú nghiệm ta là thế nào?
-Ta chứng minh đa thức khụng thể bằng 0
-Một số cú lũy thừa bậc chẵn thỡ thế nào?
-Lũy thừa bậc chẵn của một số luụn dương.
-Yờu cầu HS lờn bảng chỉ ra tại sao đa thức P(x) và Q(x) khụng thể bằng 0.
-Cho Hs nghiờn cứu bài tập sau: Cho đa thức bậc hai: P(x) = ax2 + bx + c, biết a + b + c = 0. Chứng tỏ rằng đa thức cú một nghiệm bằng 1.
Mở rộng kết quả trờn cho đa thức bậc n bất kỡ.
-Hs đọc kĩ đề và làm ý thứ nhất.
-Cho Hs lấy vớ dụ về đa thức bậc ba, bốn, 
-Tổng quỏt lờn với đa thức bậc n mà cú tổng cỏc hệ số bằng 0 thỡ thế nào?
Vậy x = là nghiệm của đa thức 
c, Ta cú: -10x – 2 = 0 à -10x = 2à x = 
Vậy x = là nghiệm của đa thức.
*Bài 2: Chứng minh rằng cỏc đa thức sau khụng cú nghiệm:
a, Cú: x4 ≥ 0 à P(x) = x4 + 1 ≥ 1 >0
Vậy P(x) khụng cú nghiệm.
b, Cú x4 ≥ 0; x2 ≥ 0
à x4 + x2 ≥ 0 à Q(x) = x4 + x2 + 1 ≥ 1 > 0
Vậy Q(x) khụng cú nghiệm.
*Bài 3: Cho đa thức bậc hai: 
P(x) = ax2 + bx + c, biết a + b + c = 0. 
Chứng tỏ rằng đa thức cú một nghiệm bằng 1.
Thay x = 1 vào đa thức ta cú:
P(1) = a.12 + b.1 + c = a + b + c = 0
à P(1) = 0 hay x = 1 là nghiệm của đa thức.
Mở rộng với đa thức bậc ba, bậc bốn, năm 
Kết luận: Với đa thức bậc n bất kỡ nếu cú tổng cỏc hệ số bằng 0 thỡ đa thức đú cú ớt nhất một nghiệm x = 1.
IV. HDVN :(2ph).
-Nắm chắc khỏi niệm thế nào là nghiệm của đa thức một biến và biết kiểm tra xem số nào là nghiệm của một đa thức một biến.
-Biết được một đa thức cú số nghiệm khụng vượt quỏ bậc của nú.
-Làm cỏc cõu hỏi ụn tập chương và chuẩn bị cho tiết sau ụn tập chương.
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 65: 	 
Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính casio 
hoặc máy tính có tính năng tương đương
A.Mục tiêu: 	
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B......................
II. Kiểm tra bài cũ (tiến hành trong giờ)
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức
-Hỏi : 
+Biểu thức đại số là gì ?
+Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ?
+Thế nào là đơn thức ?
+Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
+Bậc của đơn thức là gì ?
+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
+Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?
+Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?
+Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
1.Biểu thức đại số:
-BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số)
-VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
2.Đơn thức:
-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
-VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
3.Đa thức: Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
Hoạt động 2: Luyện tập
-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60 SGK:
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
Phút
Bể
1
2
3
4
10
Bể A
100+30
130
160
190
220
400
Bể B
0+40
40
80
120
160
400
Cả hai
bể
170
240
310
380
800
a)Tính lượng nước trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
xy3z
5xyz
.
25x3y2z2
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a) 2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = - 2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
2.BT 60/49 SGK:
a)Điền kết quả vào bảng:
b)Viết biểu thức:
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x.
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.
3.BT 59/49 SGK:
= 
= 75x4y3z2
= 125x5y2z2
= -5x3y2z2
= x2y4z2
IV. HDVN (2ph).
-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . 
. 
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 66:
Ôn tập cuối năm
A.Mục tiêu: 	
ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a0)
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. 
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B...................... 
II. Kiểm tra bài cũ 
 Kết hợp với ụn tập.
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
GV nờu cõu hỏi:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ.
Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ.
Số thực là gỡ ?
Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R.
Giỏ trị tuyệt đối của số x đuợc xỏc định như thế nào?
Giải BT 2 tr 89 SGK
hS lờn bảng giải.
Giải BT 1 tr 89 SGK
GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức, nhắc lại cỏch đổi số thập phõn ra phõn số.
2HS lờn bảng thực hiện giải 2 ý b và d.
*Quan hệ tập hợp số:
Z
N
Q
R
*Cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số:
*Bài 2 tr 89 SGK
a) + x = 0 = - x x 0
b) x + = 2x = 2x – x = x 
 x 0
*Bài 1 tr 89 SGK
b) 
d) 
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ
GV nờu cõu hỏi:
Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ bản.
Viết cụng thức thể hiện tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
Học sinh trả lời và viết trờn bảng
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
-Tính chất : + à a.d = b.c
+ .
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
Cho HS làm nhanh bài 3 SGK
Giải BT 4 tr 89 SGK
GV đưa đề bài .
HS đọc và 1 HS lờn bảng làm.
*Bài 3tr 89 SGK
Cú 
Từ 
*Bài 4tr 89 SGK
Gọi số lói của ba đơn vị được chia lần lượt là c, b, c (triệu đồng)
 và a+b+c = 560
Ta cú :
a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
 b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
 c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GV nờu cõu hỏi:
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận?
TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ :
+Tỉ số hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia.
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
 TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ:
+Tớch hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi.
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tươg ứng của đại lượng kia.
Hàm số là gỡ?
Đồ thị của hàm số y = ax (a0) cú dạng như thế nào?
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải 
 BT 6 tr 63 SBT
 aĐại lượng tỉ lệ thuõn
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (với k là 
hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b.Đại lượng tỉ lệ nghịch
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay xy = a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giỏ trị xủa x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x, y) trờn mặt phẳng tọa độ.
-Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
*Bài 6 tr63 SGK
IV. HDVN (1ph).
Học ụn lý thuyết chương 3 và chương 4.
Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK
Chuẩn bị bài mới: ễn tập cuối năm (tiếp)
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 
Tiết 67:
Ôn tập cuối năm
A.Mục tiêu: 	
ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương thống kờ và biểu thức đại số.
Rốn luyện kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chỳng. 
Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rốn kĩ năng cộng, trừ, nhõn đơn thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B...................... 
II. Kiểm tra bài cũ 
Kết hợp ụn tập với kiểm tra
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ
GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yờu cầu HS đọc biểu đồ đú.
Giải BT 12 tr 91 SGK
HS cả lớp cựng làm 
1 HS trỡnh bày bảng.
HS nhận xột
*Bài 12 tr 91 SGK
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tớnh theo tạ/ha)
- Bảng “tần số”
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Cỏc tớch
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
(tạ/ha)
N=20
4450
b) mốt của dấu hiệu là 35
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ
GV nờu cõu hỏi:
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Thế nào là đa thức ?
Cỏch xỏc định bậc của đa thức.
*GV đưa bài tập:
Cho cỏc đa thức:
A = 
B = 
a) tớnh A + B
b) tớnh A – B
c) tớnh giỏ trị của A – B tại x=-2, y=1
 HS hoạt động nhúm
Giải BT 11 tr 91 SGK
2 HS lờn bảng làm bài
Giải BT 12 tr 91 SGK
GV:khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
HS lờn bảng giải.
Giải BT 13 tr 91 SGK
 HS lờn bảng giải.
Bài tập:
a) A + B = ( () = 
=
b) A – B = () - 
 ( )
=
= 
c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta cú:
3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
*Bài 11 tr 91 SGK
kết quả x = 1
kết quả x = 
*Bài 12 tr 91 SGK
Đa thức P(x) = cú một nghiệm là 
a = 2
*Bài 13 tr 91 SGK
a) P(x) = 3 – 2x = 0
 -2x = -3
 x = 
vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x= 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm
 vỡ với mọi x với mọi x.
IV. HDVN(1ph).
Học ụn kĩ lý thuyết, làm lại cỏc dạng bài tập. 
 Làm thờm cỏc bài tập trong sỏch bài tập. 
 Chuẩn bị Kiểm tra HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docdai k2.doc