Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ, số thực

Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ, số thực

I- Mục tiêu:

 Học xong bài này, HS:

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,c

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

II- Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu.

Bảng 1:(kiểm tra bài cũ)

Bảng 2:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số biểu diễn cùng một số hữu tỉ:

A.; B. ; C.; D.

Hày chiọn câu trả lời đúng.

Bảng 3:Nói mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng:

 

doc 132 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1044Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ, số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn:16/8/2009
 Tiết 1
I- Mục tiêu: 
	Học xong bài này, HS:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,c
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
-Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
II- Chuẩn bị :
Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu.
Bảng 1:(kiểm tra bài cũ)
Bảng 2:Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào cú cỏc số biểu diễn cựng một số hữu tỉ:
A..; B. ; C.; D. 
Hày chiọn cõu trả lời đỳng.
Bảng 3:Núi mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng:
Cột A
Cột B
a)
b) 
c) 
d) 
1)Là số hữu tỉ dương
2)Là số hữu tỉ õm.
3)Khụng là số hữu tỉ õm cũng khụng là số hữu tỉ dương.
4) Khụng là số hữu tỉ.
5)Vừa là số hữu tỉ õm vừa là số hữu tỉ dương.
2. Học sinh : ụn tập cỏc kiến thức đó học ở lớp 6:
+Phõn số bằng nhau
+Tớnh chất cơ bản của phõn số.
+Quy đồng mẫu cỏc phõn số .
	+So sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn số.
	Biễu diễn số nguyờn trờn trục số.
III- Hoạt động dạy học:
1/ổn định lớp (1')
2/ Kiểm tra bài cũ:(4')
Bảng 1:	Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(2 học sinh )
a) c) 
b) d) 
Đỏp ỏn: 	a)1; 6;9;5 ;	b) (nhiều đỏp ỏn là cỏc số nguyờn khỏc 0)
	c) -2; -2 	d)-19; -2
3/ Bài mới:
GV vào bài mới: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ .
GV ghi tờn chương , tờn bài.
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
HĐ1:Số hữu tỉ
H::Các số 3; -0,5; 0; có là hữu tỉ không?.
H:Cỏc số hữu tỉ viết dưới dạng như thế nào?
H:Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho học sinh làm ?1;? 2.(Gọi HS trả lời)
H: Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
GV cho HS làm bài tập bảng 2
GV cho HS nhận xột cõu trả lời của bạn.
GV cho HS làm bài 1-tr7-SGK
TL:là cỏc số hữu tỉ.
TL: viết dạng phân số 
TL: Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
HS thực hiện cỏc ?1;? 2.
TL: N Z Q
HS theo dừi bài tập và trả lời :Cõu đỳng là cõu A.
HS điền vào chỗ trống 
1. Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
10’
HĐ 2:Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
GV gọi một HS lờn bảng thực hiện ?3
*GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV hướng dẫn HS biểu diễn phõn số theo cỏc bước như SGK.
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
GV cho cả lớp làm vớ dụ 2-SGK và nhấn mạnh :trước hết phải viết phõn số dưới dạng mẫu dương.
*GV giới thiệu:Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
H:Em hiểu thế nào là điểm ?
Một HS lờn bảng biểu diễn cỏc số ngưyờn trờn trục số
HS làm theo hướng dẫn của GV.
HS làm theo hướng dẫn của GV.
TL:là điểm nằm trờn trục số cỏch gốc 0 về bờn trỏi một khoảng đơn vị.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số 
 0 1 2
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta cú:
 -1 0
14’
HĐ 3:So sỏnh hai số hữu tỉ
GV cho cả lớp làm ?4 và gọi 1 HS lờn bảng làm
*GV:Ta đó biết cỏch so sỏnh hai phõn số .Vỡ mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phõn số nờn để so sỏnh hai số hữu tỉ, ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số cú mẫu dương rồi so sỏnh hai phõn số đú.
GV cho HS tự xem vớ dụ SGK rồi làm bài tập tương tự.
So sỏnh: 
a) ; b) và 0
GV gọi HS đọc bốn dũng sau vớ dụ 2 SGK rồi yờu cầu cả lớp làm ?5.
HS làm ?4
Hai HS lờn bảng làm:
a) Vỡ -2>-4 và 10>0 nờn:
 hay 
b) 
Vỡ -7 0 nờn hay <0
HS trả lời ?5
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sỏnh -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
5’
HĐ 4:Củng cố
GV yờu cầu HS trả lờid cỏc cõu hỏi:
Thế nào là số hữu tỉ?Số nguyờn cú là số hữu tỉ? Vỡ sao?
Biểu diễn phõn số trờn trục số như thế nào?
Làm bài tõp ở bảng 3
HS trả lời:
-Bài tập ở bảng 3:
a) – 3; b)-1; c)- 2; d) -4
4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2')
-Làm cỏc bài tập số 1,2,3 –SGK trang 7-8
	-ễn tập cỏc quy tắc cộng ,trừ phõn số ; quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6.
IV-Rỳt kinh nghiệm
----------@&?---------
	Ngày soạn:16/8/2009
 Tiết 2
I- Mục tiêu: 
Học xong bài này , HS phải:
- Nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II- Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK,SBT, thước thẳng cú vạch chia
2. Học sinh ụn tập những kiến thức sau : 
+quy tắc cộng ,trừ phõn số ; 
+quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6.
III- Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2/. Kiểm tra bài cũ:(6')
HS1: chữa bài tập 2 –SGK
HS2: chữa bài tập 3a,c-SGK
Đỏp ỏn:
Bài 2-SGK: a)
Cỏc phõn số biểu diễn số hữu tỉ là: 
b)Biểu diễn số hưũ tỉ trờn trục số	-1	 0	 
Bài 3-SGK
a).Vỡ -22 <-21 nờn .Vậy x< y
c) Vậy x =y.
3/. Bài mới:
GV :Phộp tớnh cộng , trừ trờn số hữu tỉ được thực hiện như thế nào? Đú là nội dung của bài học hụm nay:”Cộng, trừ số hữu tỉ”
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
12’
HĐ 1:Cộng , trừ số hữu tỉ
GV yờu cõu HS tớnh x+ y , x-y với x, y là số hữu tỉ trong bài 3a(đó kiểm tra bài cũ ở trờn)
H:Qua bài trờn , hóy cho biết cỏch thực hiện tớnh cộng , trừ hai số hữu tỉ?
*Giáo viên chốt:
-Viết số hữu tỉ về phõn số cú cùng mẫu dương
-Vận dụng tớnh toỏn như phõn số.
H:Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu dương?
H:Phất biểu quy tắc quy tắc cộng hai phõn số khụng cựng mẫu?
H:Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn số?
*GV khẳng định:LMỗi số hữu tỉ đều cú một số đối.
GV gọi HS lờn ghi quy tắc.
GV yờu cầu HS theo dừi vớ dụ SGK.
Gọi hai HS lờn bảng làm ?1
*GV khẳng định:Phộp cộng số hữu tỉ cũng cú cỏc tớnh chõt giao hoỏn, kết hợp, cụnghj với số 0.
Hai HS lờn bảng thực hiện.
HS nhận xột.
TL  :Viết số hữu tỉ dưới dạng phõn số cú cựng mẫu dương rồi thực hiện phộp tớnh như ở phộp cộng, trừ phõn số ở lớp 6.
TL :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
TL: :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
TL : :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
HS ghi quy tắc.
HS xem vớ dụ SGK.
Hai HS lờn bảng thực hiện.HS cả lớp cựng làm và nhận xột.
?1
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) Quy tắc:
b)Vớdụ(SGK) 
?1
10’
HĐ2 :Quy tắc chuyển vế
H:Phỏt biểu quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6?
GV chuyển qua quy tắc chuyển vế ở lớp 7.
GV giới thiệu: Quy tắc chuyển vế dựng để vận dụng giải cỏc bài toỏn tỡm x liờn quan đến phộp tớnh cụng, trừ.
GV yờu cầu HS tỡm hiểu vớ dụ và nờu cỏch làm.
GV gọi hai HS lờn bảng làm ?2
TL:Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đú: dấu”+” thành dấu”-“; dấu “-“ thành dấu”+”
HS nhắc lại và ghi quy tắc.
HS nờu cỏch làm:Chuyển ở vế trỏi sang vế phải thỡ đổ dấu thành 
Hai HS lờn bảng thực hiện. HS cả lớp làm và nhận xột.
?2
2/Quy tắc chuyển vế: 
Quy tắc :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đú.
Với moị x, y, z Q : x+y =z 
=>x =z-y
Vớ dụ :T ìm x biết
*GV cần chỳ ý HS ở dạng bài tập cõu b.
*GV nờu chỳ ý SGK
*Chỳ ý(SGK)
15’
HĐ 3 :Củng cố
H:Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ?
H :Quy tắc chuyển vế ?
Cho HS làm bài tập 6a,b ;9a,c
Cho HS nhận xột , sửa chữa.
TL :(HS trả lời như SGK)
TL :(HS trả lời như nội dung ở mục 2)
Hai HS thực hiện bài 6a,b
Tiếp theo hai HS khỏc thự hiện bài 9a,c
Bài 6-SGK
Bài 9-SGK
4. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
	-Làm bài tập 6c,d;7;8;9b,d10-SGK
	-Tiết sau luyện tập
IV-Rỳt kinh nghiệm
----------@&?---------
	Ngày soạn:23/8/2009
 Tiết 3
I- Mục tiêu: 
Trong tiết luyệ n tập này :HS
- Được củng cố lại quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc. 
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc. để tớnh toỏn.
-Biết chọn cỏch giải nhanh nhất và gọn nhất cho bài toỏn(nế cú nhiều cỏch giải).
II- Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK, bảng phụ bài tập 12-SBT(2 bảng)
2. Học sinh 
+ụn tập :quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ; quy tắc chuyển vế ;quy tắc dấu ngoặc.
+làm bài tập SGK
III- Hoạt động dạy học:
1/.ổn định lớp (1')
2/. Kiểm tra bài cũ:(7')
	HS1:Viết quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Làm bài tập 6d-SGK
HS2:Phỏt biểu quy tắc chuyển vế.Làm bài tập 9d-SGK
Đỏp ỏn:
-Quy tắc (SGK)
Bài 6d:
-Quy tắc(SGK)
Bài 9b
 	3/Luyện tập
GV vào bài :Vận dụng quy tắc cộng trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để giải một số bài tập trong tiết luyện tập hụm nay.
Tl
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
15’
HĐ 1:Vận dụng quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc dấu ngoặc
Cho HS làm bài tập 8a,c,d-SGK.
*Riờng cõu d cú nhiều cỏch trỡnh bày.
3 HS lờn bảng giải.
HS cũn lại quan sỏt nhận xột.
Bài 8-SGK
H:Phỏt biểu quy tắc dấu ngoặc?
Gọi 2 hHS lờn bảng thực hiện bài 10-SGK
H:Cỏch làm nào nhanh hơn?
*GV chốt lại cỏch giải và chọn cỏch nào cho phự hợp
TL: (HS trả lời)
Mỗi HS làm một cỏch..
TL:cỏch 2
Bài 10-SGK
Cỏch1:
Cỏch 2:
10’
HĐ2: Dạng toỏn tỡm x
Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập.
GV hướng dẫn Hs cỏch làm bài 16a
Hai HS lờn bảng thực hiện
HS làm theo hwongs dẫn.
Bài 9d-SGK
Bài 16a-SBT
12’
HĐ 3:Bài tập khỏc
GV cho HS hoạt động nhúm bài 7-SGK
Tổ chức cho HS chơi trũ chơi:Xõy thỏp(2đội).Hỡnh thức chơi :tiếp sức
HS hoạt động nhúm và trỡnh bày bảng nhúm , cỏc nhúm nhận xột.
HS cử hai đội chơi (mỗi đội gồm 5 bạn )
Bài 7-SGK
Bài 12-SBT
4/Hướng dẫn học ở nhà 
-Làm bài tập 13-SBT
-Chuẩn bị bài học số3
IV-Rỳt kinh nghiệm
----------@&?---------
	Ngày soạn:23/8/2009
 Tiết 4
I- Mục tiêu: HS học xong bài này phải:
- Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS: chuẩn bị bài ở nhà.
III-Hoạt động dạy học:
1/.ổn định lớp (1')
2/ Kiểm tra bài cũ: (5')
	- Thực hiện phép tính:	
Đỏp ỏn:
3/Bài mới
	GV:Nhõn chia hai số hữu tỉ sẽ thực hiện như thế nào?
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
HĐ 1:Nhõn hai số hữu tỉ
H:Qua bài kiểm tra bài cũ hóy nêu cách nhân hai số hữu tỉ ?
GV yờu cầu HS viết công thức tính x. y.(Với x, y là hai số hữu tỉ)
GV:Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
H: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Giáo viên treo bảng phụ ghi cỏc tớnh chất.
TL:Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
HS nhắc lại các tính chất .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1:  ... ọc sinh 1: a) và 
- Học sinh 2: b) và 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh.
? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào.
? Viết đa thức có một biến.
\
- Giáo viên thu giấy đưa lên .
? Thế nào là đa thức một biến.
? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y
? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến không.
- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK 
- Học sinh tự nghiên cứu SGK 
- Yêu cầu làm ?3
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2:
 ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a0)
? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- 1 học sinh đọc
? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2
- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
..........................................
- Cả lớp làm bài ra giấy .
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh: 
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy .
- Ta phải thu gọn đa thức.
- Cả lớp làm bài ra giấy
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3
- HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.
1. Đa thức một biến (14')
* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến.
Ví dụ: 
* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến.
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1)
?1
?2
A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5
2. Sắp xếp một đa thức (10')
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
?4
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
3. Hệ số
Xét đa thức 
- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là 1/2
IV. Củng cố: (10')
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39
a) 
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
Bài tập 42: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34 37 (tr14-SBT) 
Tiết : 60
Ngày soạn:.. 
 Ngày dạy:.. 
cộng trừ đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
- Học sinh chú ý theo dõi.
Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 đa thức 
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
Cách 2:
2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) = 
Cách 2:
* Chú ý: 
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho 
IV. Củng cố: (11')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
Tuần: 29
Tiết : 61
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra 15': (') 
Đề bài:
Cho f(x) = 
 g(x) = 
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
III. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ 
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
IV. Củng cố: (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Tuần: 29
Tiết : 62
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
nghiệm của đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
IV. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Tuần: 32
Tiết : 67
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần: 33
Tiết : 68
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docdai71-chong1.doc