Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỷ. Số thực - Trường Cát Tài

Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỷ. Số thực - Trường Cát Tài

 01 TÂP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU :

· Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh các

 số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q

· Kỉ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .

· Thái độ : HS cẩn thận trong biểu diễn điểm trên trục số.

II. CHUẨN BỊ :

· Giáo viên : - Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N ; Z ; Q và các bài tập .

 - Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu .

· Học sinh : - Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , so sánh số

 nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .

 - Bảng phụ nhóm ; bút viết bảng ; thước thẳng có chia khoảng .

 

doc 70 trang Người đăng vultt Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỷ. Số thực - Trường Cát Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 12/08/2011
Tiết : 01 
 CHƯƠNG I :
 x 01 TÂP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và cách so sánh các 
 số hữu tỉ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Ì Z Ì Q 
Kỉ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
Thái độ : HS cẩn thận trong biểu diễn điểm trên trục số.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : - Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N ; Z ; Q và các bài tập .
 - Thước thẳng có chia khoảng , phấn màu .
Học sinh : - Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , so sánh số 
 nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .
 - Bảng phụ nhóm ; bút viết bảng ; thước thẳng có chia khoảng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm tra sỉ số HS
2. Kiểm trabài cũ: Không
3. Bài mới : (2’)ĐVĐ và giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương :
 + Chương I : Số hữu tỉ , Số thực 
 + Chương II: Hàm số và đồ thị 
 + Chương III: Thống kê 
 + Chương IV: Biểu thức đại số 
- Giới thiệu chương I : Ở lớp 6 , chúng ta đã biết tập hợp các số tự nhiên , tập hợp các số nguyên .Trong chương I , ta sẽ nghiên cứu thêm hai tập hợp số mới là tập số hữu tỉ và tập hợp số thực . Vậy tập hợp số hữu tỉ là tập hợp như thế nào ? Chúng ta nghiên cứu nội dung bài hôm nay .
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
 8’
HOẠT ĐỘNG 1 : Số hữu tỉ :
* GV: Giả sử ta có các số: 3 ; 
-0,5 ; 0 ; . Hãy viết mỗi số thành 3 phân số bằng nó .
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
Các số trên đều là số hữu tỉ .
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q .
- Yêu cầu HS làm ?1 
- Yêu cầu HS làm ?2 
- Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp : N ; Z ; Q ?
- Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa các tập hợp số .
- HS: Lần lượt lên bảng viết 
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó .
- HS trả lời .
?1 0,6 = 
-1,25 = ; 1=
- HS: Đứng tại chổ trả lời .
Với aỴ Z thì a = Þ aỴ Q 
Với n Ỵ N thì n = Þ nỴ N 
+ N Ì Z Ì Q
1) Số hữu tỉ :
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân sốvới a, bỴZ;b ¹ 0 
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1 0,6 = 
-1,25 = ; 1=
Quan hệ giữa các tập hợp : 
N Ì Z Ì Q
10’
HOẠT ĐỘNG 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
10’
- GV: Vẽ trục số. Hãy biểu diễn các số nguyên –1 ; 1 ;2 trên trục số ?
- Tương tự như đối với số nguyên , ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số .
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK , sau khi HS đọc xong , GV thực hành trên bảng , yêu cầu HS làm theo .
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương ?
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ? 
- Gọi một HS lên bảng biểu diễn 
- HS: Lên bảng biểu diễn :
 -1 0 1 2
- Đọc VD1 và biểu diễn số trên trục số .
- HS : = 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau .
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới .
- Một HS lên bảng biểu diễn cả lớp làm vào vở .
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
 0 1 2
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
 -1 0 1
Trên trục số mỗi điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x .
11’
HOẠT ĐỘNG 3 : So sánh hai số hữu tỉ : 
* GV: Yêu cầu HS làm ?4 
- Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
- HS phát biểu GV ghi lại trên bảng .
* Câu b : yêu cầu 1 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
- Qua hai ví dụ trên em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
- Giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 .
- Yêu cầu HS làm ?5 
- HS: Phát biểu qui tắc sau đó trả lời miệng:
= ; 
vì–10 > -12 và15> 0
nên > 
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó .
b) Ta có : 3= và 0 = 
Vì 7 > 0 nên 3> 0 
- HS: + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương .
+ So sánh hai tử số , số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn 
- HS: Trả lời miệng .
3) So sánh hai số hữu tỉ : 
Ví dụ 3: a) So sánh hai số hữu tỉ :
 -0,6 và 
Giải :
-0,6 = ; =
Vì –6 0 nên < hay –0,6 < 
b) So sánh hai số hữu tỉ 0 và -3
?5 
Số hữu tỉ dương : 
Số hữu tỉ âm : 
Số hữu tỉ không dương , không âm : 
10’
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố :
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ ? 
- Để so sánh ha số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Bài 1: Điền dấu Ỵ; Ï ; Ì vào ô trống : 
 -3 N ; -3 Z ;
 -3 Q ; 1,5 Q ;
 Z ; Q ;
 N Z Q
Bài 2: ( HS hoạt động nhóm ) : Cho hai số hữu tỉ : -0,75 và 
So sánh ha số đó 
Biểu diễn các số đó trên trục số .
Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau , đối với số 0 
- HS trả lời .
- HS trả lời .
 -3 Ï N ; -3 Ỵ Z ;
 -3 Ỵ Q ; 1,5 Ỵ Q ; Ỵ Z ; Ỵ Q ; 
 N Ì Z Ì Q
* HS hoạt động nhóm .
a) - 0,75 = ;
 = Þ - 0,75 < 
b) 
 -1 0 1 
c) ở bên trái trên trục số nằm ngang ; ở bên trái điểm 0 ; ở bên phải điểm 0 .
 4. Dặn dò - Hướng dẫn về nhà : (3’)
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ .
Hướng dẫn bài tập 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c< b+ c 
 	Vậy từ ( a ,b Z ) a < b 2a < a+b < 2b 
	 m> 0 
BTVN: 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5 /7 ; 8 SGK và 1 ; 3 ; 4 ; 8 / 3 ;4 SBT 
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :
Tuần : 01
Tiết : 02 x 02 CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ .
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS nắm vững các qui tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu 
 tỉ .
Kĩ năng : Có kĩ năng làm phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
Thái độ : Cẩn thận ,chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : - Bảng phụ ghi công thức cộng ; trừ số hữu tỉ / 8 SGK và qui tắc chuyển vế / 9 SGK và các BT
 - Thước thẳng , phấn màu .
HS : - Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế ” và qui tắc “dấu ngoặc” 
 - Bảng phụ nhóm ; bút viết bảng ; thước thẳng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra HS vắng
2.Kiểm tra bài cũ : ( 6’) Một HS lên bảng kiểm tra :
HỎI
ĐÁP
HS1
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương , âm , 0 ) . 
Chữa bài tập 3 / 8 SGK.
Chữa bài tập : 
a) x = ; 
 y = Þ x < y 
b) – 0,75 = Þ x = y 
c) x = = y
 3. Giảng bài mới : (1’) 
 ĐVĐ : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, bỴZ;b ¹ 0 . Vậy để cộng , trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ? Bài học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó .
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
13’
HOẠT ĐỘNG 1 : Cộng , trừ hai số hữu tỉ :
- GV: Theo em để cộng , trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , hai phân số khác mẫu . (Ghi bảng dạng tóm tắc )
- Phát biểu lại các tính chất phép cộng phân số .
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm VD a , b .
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?1 , cả lớp làm vào vở .
- Yêu cầu HS làm tiếp bài 6 (b,d)/ tr10 SGK .
-Gọi 2 HS giải
-Cho cả lớp nhận xét
- HS: để cộng , trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số .
- Phát biểu qui tắc .
 - 
- HS Phát biểu 
- HS : Nêu cách làm và ghi vào vở .
- Thực hiện :
-HS cả lớp làm vào vơ,û hai HS lên bảng , mỗi HS làm 1 câu .
- 2 HS giải
-HS nhận xét
1) Cộng , trừ hai số hữu tỉ 
* Qui tắc : 
Với x = ; y = ( a, b , m ỴZ , m > 0 ) , ta có: 
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ 1: 
??1 
 * Bài tập 6 : (tr10 SGK)
12’
HOẠT ĐỘNG 2 : Qui tắc chuyển vế :
- Xét bài tập sau : 
Tìm số nguyên x biết :
 x + 5 = 17 
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z .
- Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc đó .
- Ghi tóm tắt qui tắc .
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách làm ví dụ 2.
- Yêu cầu HS làm ?2 
- Bổ sung câu c :
- Cho HS đọc chú ý SGK .
- HS: x + 5 = 17 
 x = 17 – 5 = 12
- Nhắc lại qui tắc : Khi chuyển số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó .
- Một HS đọc qui tắc trong SGK .
- Ghi vào vở .
- Trả lời.
-Ba HS lên bảng , cả lớp làm vào vở . Kết quả :
a) 
b) 
c) 
- Đọc chú ý / 9 SGK .
2) Qui tắc chuyển vế :
* Qui tắc :
Với mọi x ; y ; z Ỵ Q :
 x+ y = z Þ x = z – y 
Ví dụ 2:Tìmx biết :
?2
 a) 
b) 
c) 
* Chú ý : SGK
10’
HĐộng3: Củng cố :
Bài 8 (a,c) / 10 SGK :
Bài 9 (a ,c) / 10 SGK : 
 - Cho HS Hoạt động nhóm
a) c) 
- HS hoạt động nhóm .
 4. Dặn dò - Hướng dẫn về nhà : (2’)
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát .
BTVN: 7 ; 8(b , d) /7 ; 9(b , d) ; 10 / 10 SGK và12 ; 13 / 5 SBT 
Hướng dẫn BT7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của 
 các mẫu các phân số trong tổng.
 	 * Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :
	 +Nếu phân số nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- 
	 +Nếu phân số lớn hơn 1 thì ta lấy 
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Soạn ngày 16/08/2011
Tiết : 03 
LUYỆN TẬP
( Cộng , trừ số hữu tỉ )
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS nắm vững các qui tắc cộng , trừ số hữu tỉ , qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ .
Kĩ năng : Có kĩ năng làm phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải tốt toán tìm x dạng đơn giản, 
 biết cách tách một số ra thành nhiều số.
Thái độ : Có ý thức chuyên cần, và phát triển khả năng tự học.
II. CHUẨN BỊ :
GV : - Bảng phụ ghi công thức cộng ; trừ số hữu tỉ / 8 SGK và qui tắc chuyển vế / 9 SGK và các BT
 - Thước thẳng , phấn màu .
HS : - Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc “chuyển vế  ... c hiện.
- Hai HS lên bảng.
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đĩ.
Dạng 1 : So sánh các số thực.
* Bài 91/tr45 SGK: 
a) - 3,02 < - 3, 0 1
b) -7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 854 <-0,49826
d) - 1, 9 0765 < -1,892
* Bài 92/45 SGK:
a) -3,2<-1,5<-<0< 1<7,4
b)|0|<|-|<|1|<|-1,5|<|-3,2|<|7,4|
Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức :
* Bài 120/20 SBT :
a) A=
 = -5,85+ 41,3+ 5+ 0,85
 = (-5,85+ 5+ 0,85)+ 41,3
 = 0 + 41,3 = 41,3
b)B=
 = -8,75+ 8,75+ 3,8- 0,8
 = (-8,75+ 8,75)+(3,8- 0,8)
 = 0 + 3 = 3
* Bài 90/tr45 SGK :
Thực hiện phép tính :
a) 
= (0,36-36):(3,8+0,2)
= -35,64:4
= 8,91
b) 
= 
= 
= 
Dạng 3 : Tìm x :
* Bài 93/tr45 SGK:
a) 3,2.x+(-1,2)x+2,7 = -4,9
 (3,2-1,2)x = -4,9-2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6)x+2,9x-3,86 = -9,8
 (-5,6+2,9)x = -9,8+3,86
 - 2,7x = -5,94
 x = 2,2
Dạng 4 : Dạng toán về tập hợp số :
* Bài 94/tr45 SGK :
a) Q Ç I = Ỉ
b) R I = I
3’
Hoạt Động 2: Củng Cố :
- Từ trước đến nay em đã học tập hợp số nào ?
- Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đĩ ?
- Các tập hợp số là: 
 N ; Z ; Q ; I ; R 
- Quan hệ giữa các tập hợp là: 
 N Ì ZÌ QÌ R ; I Ì R
 4. Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau:(1’)
- Soạn câu hỏi ơn tập (từ câu 1 đến câu 5) chương I/tr46 SGK.
- BTVN : 95/45 SGK, 96, 97, 101/48, 49 SGK.Xem trước bảng tổng kết.
- Chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập chương.
	IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : 
Soạn ngày 08/10/2011
Tiết 21 
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU : 
 - Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác 
 định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
 - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có 
 thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
 - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
II .CHUẨN BỊØ:
Giáo viên : Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R” và bảng “Các phép tính 
 trong Q” (trên bảng phụ)
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm - máy tính bỏ túi
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1. Ổn định tình hình lớp :(1’) Kiểm tra HS vắng
 7A2: ; 7A3: ; 7A4:
 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập
 3. Bài mới: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
Dạng 1 : Ôn quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
I. Ôn quan hệ giữa các tập hợp
 số N, Z, Q, R :
 Sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp N ; Z ; Q, ; I ; R
N 
Z 
Q 
R 
 0 1 -2 
Ta có : N Ì Z ; Z Ì Q ; 
Q Ì R ; I Ì R 
 Q Ç I = Ỉ 
* GV:Treo bảng phụ 1, gọi HS lên bảng hoàn thành.
- Hãy điền các kí hiệu N; Z; Q, ; I ; R vào chỗ .. cho thích hợp.
Sơ đồ biểu thị quan hệ giữa các tập hợp N ; Z ; Q, ; I ; R
 . . .... .
Ta có : ... Ì .... Ì .... Ì R ;
 I Ì ..... ; Q Ç I = .
- Tập hợp Q Ì R vậy các phép toán trên tập Q có còn đúng trên tập R không ?
- Cụ thể hơn ta có các phép toán sau.
- HS lên bảng điền như bên
- HS: Tập hợp Q Ì R vậy các phép toán trên tập Q vẫn đúng trên R
15’
Dạng 2 : Các phép toán 
II. Các phép toán: 
* a, b, c, d, m Ỵ Z, m > 0 
a) 
b) 
c) Với x, y Ỵ Q, m, n Ỵ N 
 xm. xn = xm+n ; xm : xn = xm -n 
 (xm)n = xm . n ; (x . y)n = xnyn
 = (y ¹ 0)
d) 
e) Nếu a > b thì :
* Bài 1 : (Bài 96 a, d tr 48 SGK)
a) 1
= 
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
d)15
= 15
= . 
= (-10) . = 14
* Bài 2 : (Bài 105/50 SGK)
- GV:Treo bảng phụ 2, gọi HS lên bảng hoàn thành.
 Điền vào chỗ . cho thích hợp.
* a, b, c, d, m Ỵ Z, m > 0 
a)= . = . 
b) =......=..
c) Với x, y Ỵ Q, m, n Ỵ N 
xm . xn = . . . .. ; xm : xn = ....
(xm)n = . . . ; (x . y)n = .....
= . . ..
d) 
e) Nếu  thì :
- GV: Vận dụng vào bài tập cụ thể ta xét bài:
* Bài 1 : Bài 96 (a, d) tr 48 SGK
- GV Gọi 2 HS lên bảng 
- GV Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
- Vậy nếu phép toán có chứa căn thức thì ta thực hiện tính ntn?
* Bài 2 : Bài (105/50 SGK)
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Kiểm tra bài làm các nhóm.
 - Gv: Ngoài việc thực hiện các phép tính ta còn có dạng toán về tỉ lệ thức.
- HS lên bảng điền như bên
- HS : Đọc đề bài 96
- 2 HS lên bảng giải
HS1 : câu (a)
HS2 : Câu d)
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS :Hoạt động nhóm
 Sau 3’ mời đại diện hai nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
11’
 Dạng 3 : Toán tỉ lệ thức 
III. Toán tỉ lệ thức : 
*Bài 3 (BTT)
Ta có :
* Bài 4: (Bài 102 a tr 50 SGK) 
Ta có : Þ 
Nên : = 
Từ 
Þ 
Hay 
- Gv: Ghi bảng: Từ 
* Bài 3 (BTT)
 Tìm các số x, y biết rằng: 
-Ta vận dụng tính chất nào để giải?
- Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời cách giải.
- Từ đó GV hướng dẫn cách giải bài 103 tr 50 SGK.
* Bài 4: Bài 102 (a) tr 50 SGK 
 GV Treo bảng phụ có ghi đề bài 102 (a). Từ tỉ lệ 
 (a, b, c, d ¹ 0 ; a¹ ± b; c ¹ ± d )
a) . 
- GV HD :
Ý
 <=
Vậy phải hoán vị b và c
- HS : Trả lời miệng
-HS: 
- HS đứng tại chỗ trả lời cách giải
- HS : Đọc đề bài 102 a 
- HS : Cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV
- Một HS lên bảng trình bày ngược từ dưới lên
12’
Dạng 4 : Toán tìm số chưa biết 
IV. Tìm số chưa biết 
*Bài 5:(Bài 98 b, d/ tr 49 SGK) 
b) y : 
 y = - 
d) -
 - = 
 y = : =- 
* Bài 6: (Bài 101d tr 49 SGK) 
d) 
 = 3
x + =3 hoặc x + = -3
Þ x = 2 hoặc x = - 3
Bài tập thêm : 
Ta có:106 – 57= (5.2)6 – 56.5
 = 56(26 – 5) = 56(64 – 5) 
 = 56 . 59 chia hết 59
* Bài 5: Bài 98 (b, d) tr 49 SGK 
- GV Cho HS hoạt động theo nhóm
- Sau 3 phút, GV gọi đại diện nhóm trình bày bài làm 
- GV gọi HS nhận xét bài làm của từng nhóm
- GV Có thể cho điểm một vài nhóm
* Bài 6: Bài tập 101d tr 49 SGK 
d) 
- GV: gọi HS lên bảng giải theo hướng dẫn của GV
- GV Gọi HS nhận xét và bổ sung nếu cần.
* Dạng toán phát triển tư duy:
Bài tập thêm : Chứng minh:
106 – 57 chia hết cho 59
 Hướng dẫn HS phân tích 106 – 57 sao cho có nhân tử 59
- HS hoạt động theo nhóm
Nhóm 1, 2 : làm câu b
Nhóm 3, 4 : làm câu d
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm 
- Một vài HS khác nhận xét bài làm của bạn
- HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV
 4. Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau: (1’)
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết 
- Xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra
- Nội dung kiểm tra gồm trắc nghiệm lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập 
- BTVN : 83, 85, 86 SGK(106, 107 SBT trang 18, 19)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :	
Soạn ngày 10/10/2011
Tiết 22 
Bài dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU : 
 - Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức chương I : Tập hợp số , các phép toán trong Q, giá trị tuyệt 
 đối của một số hữu tỉ, tính chất tỉ lệ thức, Căn bậc hai của một số không âm.
- Kĩ năng: Kiểm tra kỉ năng giải bài tập khi vận dụng lí thuyết để giải toán.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán ;Kiểm tra khả năng tư duy của học sinh.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ., quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Hiểu được các quy tắc về các phép tốn trong tập hợp Q.
Vận dụng được các quy tắc và tính chất của các phép tốn trong tập hợp Q. Xác định đúng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Số câu
3
2
3
1
9
Số điểm- Tỉ lệ %
1,5
1
1,5
1
5điểm(50%)
Tỉ lệ thức
Hiểu được tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
Vận được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
1
1
2
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5
1,5
2điểm(20%)
Số thập phân hữu han. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số.
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Hiểu được quy ước làm trịn số.
Số câu
1
1
2
Số điểm- Tỉ lệ %
0,5
1
1,5điểm(15%)
Tập hợp số thực R
Hiểu được khái niệm căn bậc hai. So sánh số thực.
Số câu
3
3
Số điểm- Tỉ lệ %
1,5
1,5điểm(15%)
Tổng số câu
4
7
5
16
Tổng số điểm
2
4
4
10
III. ĐỀ KIỂM TRA :
TRẮC NGHIỆM : (5điểm)
Câu 1 : (3 đ) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trứơc câu trả lời đúng :
 a) bằng : 
 b) bằng: 
 c) Nếu: thì x bằng: 
 d) Với a < 0 , thì 2a bằng :
 A . 2 ; B . 2a ; C . – 2a ; D . a
 e) Phân số bằng :
 A . 0,1 ; B. 0,(1) ; C. 0,0(1) ; D. 0,(01)
 f) Nếu = , thì x bằng :
 A . -3 ; B . 3 ; C . 5 ; D . -5
Câu 2 : (1 đ) Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ để được khẳng định đúng.
 Với a, b là hai số thực dương, nếu . thì 
b) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là .....................................................................................
..
Câu 3: (1 đ) Đánh dấu “x” vào ô đúng , sai hợp lí .
Câu
Đúng
Sai
a) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ .
b) Nếu a>0 thì a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau .
B - TỰ LUẬN: ( 5 đ)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện các phép tính (bằng cách tính hợp lý nếu có thể):
	 a) ; b) 
Bài 2 : (1,5 đ) Tìm x biết :
 a) ; b) 
Bài 3 :(1,5 đ) Tìm các số a, b, c biết: và 
Bài 4 : (1 đ) Tính chu vi và diện tích của một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18,5m, chiều rộng là 13,3m. (Kết quả làm tròn số đến hàng đơn vị)
IV – ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
A/- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
a
b
c
d
e
f
a
b
a
b
A
B
D
C
B
D
a > b
khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. 
sai
đúng
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1,0đ)
a
Tính đúng : 41,3
0,5đ
b
Tính đúng : 0
0,5đ
2
(1,5đ)
a
Tìm được: 
 0,5đ
b
Tìm được: x = - 0,1 
Tìm được: x = - 0,3 
0,5đ
0,5đ
3
(1,5đ)
Tìm được: a = - 5,1 ; b = - 3,4 ; c = - 8,5
1,5đ
4
(1,0đ)
Tìm được chu vi: 63,6 ≈ 64 (m)
Tìm được diện tích: 246,05 ≈ 246 (m)
0,5đ
0,5đ
V – KẾT QUẢ: 
Lớp
Sĩ số
0 – dưới 2
2 – dưới 3,5
3,5- dưới 5
5 – dưới 6,5
6,5- dưới 8
8 - 10
7A2
39
7A3
38
7A4
38
VI – NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 7 chuong I2011.doc