Giáo án Đại số 7 - Chương IV: Biểu thức đại số - GV: Trần Văn Tấn

Giáo án Đại số 7 - Chương IV: Biểu thức đại số - GV: Trần Văn Tấn

CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Tuần 24

Tiết 52 §1.KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Soạn:

Dạy:

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số .

Kĩ nămg:

- Biết tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.

Thái độ:

- Phát triển và rèn luyện tư duy.

II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề. Xây dựng khái niệm thông qua các ví dụ.

III. CHUẨN BỊ :

· GV : Bảng phụ ghi đề BT 3 trang 26 và bảng phụ ghi một số biểu thức số và biểu thức đại số

· HS : Ôn lại biểu thức số. Xem trước bài mới.

 

doc 48 trang Người đăng vultt Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương IV: Biểu thức đại số - GV: Trần Văn Tấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Tuần 24
Tiết 52
§1.KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số .
Kĩ nămg:
- Biết tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
Thái độ:
- Phát triển và rèn luyện tư duy.
II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề. Xây dựng khái niệm thông qua các ví dụ.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : Bảng phụ ghi đề BT 3 trang 26 và bảng phụ ghi một số biểu thức số và biểu thức đại số
HS : Ôn lại biểu thức số. Xem trước bài mới.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu chương: (2ph)
Trong chương "biểu thức đại số " ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau:
- Khái niệm về biểu thức đại số 
- Giá trị của một biểu thức đại số
- Đơn thức
- Đa thức
- Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức
- Nghiệm của đa thức 
HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ nhận thức
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức số (10ph)
1. Nhắc lại về biểu thức
Biểu thức số là biểu thức gồm các số liên tục với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa 
VD: 
2 + 4 - 3; ; 122. 2 + 8
Là những biểu thức số 
HĐ2.1: Ở lớp dưới ta đã biết các số được nối với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa làm thành 1 biểu thức 
- Vậy em nào có thể cho VD về 1 biểu thức
- GV nhắc lại về biểu thức số 
- Vài HS cho VD về biểu thức .
VD: Biểu thức số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm là:
3.(3+2) cm2
HĐ2.2: Cho HS đọc tìm hiểu VD trong SGK và làm ?1
-Muốn tính diện tích của hình chữ nhật cần biết những số đo nào? 
- Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích h.c.n theo ?1.
Chuyển ý:
Viết biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều rộng 5 cm, chiều dài a (cm) ? với a tùy ý
Giới thiệu 5.a là biểu thức đại số
-Chiều dài (CD), chiều rộng (CR)
Biểu thức số là: 2 . (5 + 8) cm
*HS viết được biểu thức số:
3.(3+2) cm2
Diện tích: 5.a (cm2)
Hoạt động 3: Giới thiệu khái niệm về biểu thức đại số (16ph)
2. Khái niệm về biểu thức đại số 
Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số và chữ liên hệ với nhau bởi các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lũy thừa 
VD : 2x+3y; 5x+; 
Là những biểu thức đại số .
* Các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó gọi là biến số
Các quy ước:
x.y = xy
-1.xy = - xy
 1.x = x
Chú ý: SGK
HĐ3.1: Cho HS xét bài toán:
“ Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là 5(cm) và a(cm) “
* GV giải thích : Trong bài toán trên người ta đã dùng chữ a để thay cho một số nào đó. Nên 2.(a+5) là một biểu thức đại số
HĐ3.2: Yêu cầu HS làm ?2
- Em hãy viết biểu thức biểu thị diện tích các hình chữ nhật Có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm ?
- Những biểu thức a+2, a(a+2) là những biểu thức đại số 
- Nêu khái niệm về biểu thức đại số ?
- Hãy cho vài VD về biểu thức đại số ?
HĐ3.3: Yêu cầu HS làm?3
- Nhận xét:Trong các biểu thức đại số, các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó, người ta gọi những chữ như vậy là biến số 
- Biểu thức 5x+2y có biến là gì ?
*Cho HS đọc chú ý trang 25 SGK
* HS lên bảng viết biểu thức:
2 . ( a + 5 )
*HS lên bảng thực hiện ?2:
Diện tích các hình chữ nhật Có chiều dài hơn chiều rộng 2 cm là
a.( a + 2 )cm2
* Đọc khái niệm SGK
- Vài HS cho VD về biểu thức đại số.
* HS làm?3
a) quãng đường đi được sau x(h) của 1 ô tô với vận tốc 30km/h là: 
30x (km)
b) 5x + 35y (km)
- Biểu thức 5x+2y có x,y là biến 
* HS đọc chú ý SGK.
Hoạt động 4: Củng cố (15ph)
BT1: (Viết biểu thức đại số)
BT2: (Viết biểu thức đại số)
BT3: (nối ý cùng ý nghĩa)
* Cho HS đọc phần "có thể em chưa biết"
- Cho HS làm BT1: Yêu cầu hs đọc đề bài. Gọi 3 HS lên bảng làm BT
- Cho HS làm BT 2
- Cho HS làm BT3 (bảng phụ)
* 2HS đọc to, cả lớp theo dõi.
- 3HS lên bảng thực hiện:
a) x+y
b) x.y
c)(x+y)(x-y)
-HS viết được: 
-HS làm BT 3 (2 ph) sau đó 1 HS đọc kết quả
- Kết quả: 1e, 2b, 3a, 4c, 5d
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững khái niệm biểu thức đại số 
- Làm các BT4, 5 trang 27 SGK
- Đọc trước bài "§2. Giá trị của một biểu thức đại số "
- Nhận xét tiết học.
Tuần 25
Tiết 53
§2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
Kĩ năng:
- Biết cách trình bày lời giải của bài toán tính giá trị của một biểu thức đại số .
Thái độ:
- Có tính cẩn thận khi tính toán và trình bày lời giải mạch lạc.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề. Hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ ( BT6 trang 28 SGK )
HS : Làm BT và xem trước bài ở nhà .
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
- Thế nào là một biểu thức đại số 
Tính : 
- Gọi 1 HS lên bảng. HS cả lớp làm vào giấy 
- Gọi HS nhận xét GV nhận xét đánh giá - cho điểm 
- HS lên bảng nêu khái niệm biểu thức đại số và tính:
= 3
 = 
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số (15ph)
1. Giá trị của một biểu thức đại số
VD1: Tính giá trị của biểu thức 2m+n tại m = 9, n = 0,5
Giải
Thay m = 9, n = 0,5 vào biểu thức, ta được:
 2.9 + 0,5 = 18,5
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m=9, n=0,5
VD2: Tính giá trị của biểu thức 3x2 -5x+1 tại x= -1 và tại x=
Giải: SGK trang 27
HĐ2.1: Tìm hiểu các VD:
* Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức 2m + n tại m=9; n=0,5
* Cho HS làm VD 2
- Gọi 1 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức 3x2 -5x+1 tại x= -1
-Thay x = vào biểu thức 
3x2 -5x +1 ta được biểu thức nào? 
- GV hứơng dẫn HS liên hệ phần KT bài cũ .
* HS chú ý theo dõi hướng dẫn của GV và ghi VD1 vào tập học.
*1HS lên bảng cả lớp làm vào vở 
Giải
Thay x= -1 vào biểu thức, ta được 
3(-1)2 - 5(-1) + 1 = 3 + 5+1 = 9
Vậy giá trị của biểâu thức 
3x2 -5x +1 tại x = -1 là 9
- HS liên hệ phần KT bài cũ và đọc kết quả .
* Cách tính:
Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
HĐ2.2: Giới thiệu cách tính:
- Để tính giá trị của 1 biểu thức đại số tại những giá trị cho trước ta làm thế nào ?
- GV nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số
- HS trả lòi:
+ B1: Thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức 
+ B2: thực hiện phép tính
-HS ghi cách tính vào tập học.
Hoạt động 3: Áp dụng (8ph)
2. Áp dụng 
Tính giá trị của biểu thức 
A = 3x2 - 9x tại x =1 và x=
HĐ3.1: Cho HS làm ?1
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 2 HS lên bảng 
HĐ3.2: Cho Hs làm ?2
Đọc số em chọn để được câu đúng? Vì sao?
- HS1: Thay x = 1 vào biểu thức A ta được :
A = 3.12 -9.1 = 3 - 9 = -6
- HS2: Thay x = vào biểu thức A, ta được :
A= = 
* Vài HS trả lời:
 Số đúng là 48
Vì: Giá trị của biểu thức x2y tại 
x= -4; y =3 là (-4)2 . 3 = 48
Hoạt động 4: Củng cố (15ph)
BT6: Trò chơi ô chữ
* GV treo bảng phụ đề BT (2 bảng) cho 2 đội thực hiện (mỗi đội 9 em) tính nhanh và điền vào bảng để biết tên nhà toán học nổi tiếng ở VN
Đội nào tính đúng và nhanh nhất sẽ thắng 
* Hai đội tham gia thực hiện ngay trên bảng
N : x2 = 32 =9
T : y2 = 42 =16
Ă: 
L : x2 - y2 = 32 -42 = -7
M : = 
Ê : 2z2 +1 = 2.52 +1 = 51
H : x2 +y2 = 32 +42 = 25
V : z2 -1 = 52 -1 = 24
I : 2(y+z)=2(4+5) = 18
-7
51
24
8,5
9
16
25
18
51
6
L
Ê
V
Ă
N
T
H
I
Ê
M
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Xem lại các VD
- Làm các BT 7, 8, 9 trang 29 SGK
- Đọc mục có thể em chưa biết 
-Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tuần 25
Tiết 54
LUYỆN TẬP
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số tại các giá trị cho trước của biến số.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số .
Thái độ:
- Có tính cẩn thận khi tính toán và trình bày lời giải mạch lạc.
II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành. Hợp tác nhóm.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : Hệ thống bài tập cơ bản trong SBT, bảng nhóm ( Mẫu BT11 trang 11 SBT )
HS : Làm BT ở nhà, máy tính bỏ túi.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8ph)
Cho biểu thức:A= 5x2 + 3x – 1 . Tính giá trị biểu thức tại:
a) x = 0
b) x = - 1 
c) x = 
-GV ghi đề lên bảng và gọi 3HS cùng lên bảng thực hiện:
a) HS yếu
b) HS trung bình
c) HS khá
*3HS lên bảng, cả lớp cùng làm.
-HS1 tính được A = - 1 
-HS2 tính được A = 1
-HS3 tính được A = 
Hoạt động 2: Luyện tập tính giá trị của biểu thức một biến (10ph)
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) x2 – 5x tại x = - 1; x = 
b) 3x2 – 2x – 5 
tại x = 1 ; x = - 1 
c) x5 + 3x3 + 4 tại x = - 1 
* Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức x2 – 5x tại x = 
-Gọi 2HS lên bảng. Yêu cầu cả lớp cùng làm.
-Tổ chức HS giải câu b và câu 3 và rút ra phương pháp chung.
-2HS lên bảng giải câu a)
+HS1:Thay x= -1 vào biểu thức, ta được: 
(-1)2 - 5(-1) = 1 + 5 = 6
Vậy giá trị của biểâu thức 
x2 -5x tại x = -1 là 6
+HS2:Thay x = vào biểu thức, ta được: 
()2 - 5() = 
-HS giải câu b và câu c theo tổ chức của GV.
Hoạt động 3: Luyện tập tính giá trị của biểu thức hai biến (10ph)
2. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x2 – xy tại x = - 3; y = - 5
b) 3x – 5y + 1 
tại x = ; y = 
- Gọi HS lên bảng giải câu a)
- Chấm điểm tập vài HS và nhận xét kết quả luyện tập của HS.
- Gọi HS lên bảng giải câu b)
- Yêu cầu HS nhận xét và đánh giá kết quả bài làm của bạn.
-HS1: Tại x = - 3; y = - 5 ta có:
 ... Cho HS làm BT
- Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp đa thức 
- Gọi 2 HS lên bảng:
HS1 : Tính P(x) + Q(x)
HS 2: Tính P(x) - Q(x) 
- GV nhận xét cho điểm 
- Tìm cách giải (trình bày) khác?
- Hãy suy ra kết quả của 
Q(x) – P(x) ? 
[ đổi dấu của P(x) – Q(x) ]
- Khi nào x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
( Khi P(a) = 0)
- Gọi HS lên bảng giải câu c)
- GV nhận xét và chốt lại PP giải.
Giải
a)P(x) = x5 -3x2 +7x4 -9x3 +x2 -x
 = x5 +7x4 -9x3 -2x2 -x
Q(x) = 5x4 -x5 +x2 -2x3 +3x2 -
= -x5 +5x4 -2x3 +4x2 -
+
b) x5 +7x4 – 9x3 – 2x2 – x
 -x5 +5x4 –2x3 + 4x2 –
 12x4 -11x3 +2x2 –x –
–
 x5 +7x4 – 9x3 – 2x2 – x
 -x5 +5x4 –2x3 + 4x2 –
 2x5 +2x4 –7x3 – 6x2 –x +
- HS nhận xét câu a) và b)
- HS giải câu c) :
P(0) =05 +7.04 -9.03 -2.02 - .0 = 0
Q(0) = -05 +5.04 -2.03+4.02-
Q(0) = - 0
3) Bài 65 trang 50
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
HĐ2.3: Treo bảng phụ BT65. Gọi HS đọc đề BT
- Cho HS hoạt động nhóm tìm nghiệm của các đa thức 
- Gọi 2 nhóm trình bày kết quả 
- Gọi HS nhận xét
(vì A(3) = 2.3-6=0
B(-) = 3(-)- =0
C(1) = 12 -3.1+2 = 0
C(2) = 22 -3.2 +2 =0)
- GV nhận xét
- Có thể cho HS trả lời các câu hỏi bên dưới
- HS đọc đề BT
- HS hoạt động nhóm 
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả 
a) A(x) = 2x - 6 có nghiệm là x=3
b) B(x)= 3x - có nghiệm x = -
c) C(x) = x2 -3x +2 có nghiệm là 
x = 1 và x = 2
Các nhóm khác nhận xét
Hoạt động 3: Bài tập củng cố chung. (10ph)
ĐỀ BÀI
1/- Các câu sau đây đúng hay sai ?
a) 5x là 1 đơn thức 
b) 2x3y là đa thức bậc 3
c) x2yz – 1 là đơn thức 
d)x2 +x3 là đa thức bậc 5
e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2
f) 3x4 – x3 – 2 – 3x4 là đa thức bậc 4
2/-Hai đơn thức sau là đồng dạng đúng hay sai ?
a) 2x3 và 3x2
b) (xy)2 và x2y2
c)x2y vàxy2
d) – x2y3 và xy2 .2xy
KẾT QUẢ
1/-
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
f) Sai
2/-
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Ôn lại kiến thức trong chương 
- Giải các BT "Ôn tập cuối năm" phần đại số.
Tuần 33
Tiết 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức , hàm số và đồ thị.
Kĩ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a0)
Thái độ:
- Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm.
II. PHƯƠNG PHÁP: Oân – luyện, đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, Thước thẳng, bảng phụ ghi đề BT 
HS : SGK, Ôn tập và làm 5 câu hỏi ôn tập 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết (14ph)
1/- Thế nào là số hưũ tỉ? Cho ví dụ 
- Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ 
- Số thực là gì ? 
Mối quan hệ giữa tập Q, tập R và tập I
2/- Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào ?
BT 2 trang 89 SGK
Tìm x, biết: + x = 0
3/- Tỉ lệ thức là gì ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
4/- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
5/- Đồ thị hs y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
- HS nêu định nghĩa số hưũ tỉ. Ví dụ : 
- HS nêu khái niệmsố vô tỉ. Ví dụ : = 1,414...
- HS nêu khái niệm số thực
Q I = R
 x nếu x 0
 = 
 - x nếu x < 0
- HS thực hiện: + x = 0 Þ = - x Þ x 0
- Là một đẳng thức giữa 2 tỉ số 
- HS nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận 
HS nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Đồ thị hs y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ 
Hoạt động 2: Luyện tập (30ph)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Bài 1
Tính:
a) 
b) (-5) -(-
c) 
d) (-
HĐ2.1:- GV ghi đề BT lên bảng
- Gọi lần lượt HS nhắc lại các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 
- Cho HS làm BT
- Gọi lần lượt 4 HS lên bảng
GV nhận xét cho điểm 
* 4 HS lên bảng thực hiện:
a) 
b) (-5) -(-
c) 
d) (-=
= 
Bài 2
Tìm x, y biết
a) - 2 = 0 
b) 
c) và y - x = -12
Giải
HĐ2.2: GV ghi đề BT lên bảng 
- Gọi HS phát biểu qui tắc chuyển vế 
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 3 HS lên bảng 
- GV kiểm tra 3 tập HS
- GV nhận xét và chốt lại PP giải.
* 3HS lên bảng thực hiện: 
-HS1: a) - 2 = 0 Þ = 2
 Vậy: x =2 hoặc x = -2
-HS2: b) 
-HS3: Giải câu c) tìm được:
 x = – 8 ; y = – 20 
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
HĐ3.3: - Đồ thị của hàm số này có dạng gì?
- Muốn vẽ đồ thị của hàm số trên ta cần xác định mấy điểm?
- Gọi HS lên bảng vẽ
- Chấm điểm vài tập 
- Nhận xét, phê điểm
Nếu x = 1 thì y = 2. 1 = 2 Ta được A( 1;2) và gốc tọa độ O(0;0)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1ph)
- Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập đại số
- Tiết sau "ôn tập cuối năm tt"
- Nhận xét tiết học.
Tuần 34
Tiết 69
ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức:
- Ôn tập hệ thống hóa kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số
Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhậân biết các khái niêm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số TB cộng và cách xác định chúng
- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến .
Thái độ:
- Thấy được tầm quan trọng của việc ôn tập cuối năm.
II. PHƯƠNG PHÁP: Oân – luyện, đàm thoại gợi mở, vấn đáp thực hành.
III. CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi đề bài tập.
 HS : SGK, Ôn tập và làm 6 câu hỏi ôn tập 
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (8ph)
1/- Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào ?
- Trên thực tế, người ta thường dùng biểu đồ để làm gì ?
2/- Thế nào là đơn thức ? cho ví dụ 
3/- Thế nào là đa thức ? cho ví dụ 
4/- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ 
5/- Nêu qui tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng 
6/- Khi nào thì x = a là nghiệm của đa thức F(x) ?
- Thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu 
- Cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số 
- 1 số, 1 biến, hoặc tích của số và biến 
Cho VD:
- Tổng các đơn thức. Cho ví dụ:..
- có hệ số khác 0, cùng phần biến. Cho ví dụ:..
- Cộng, trừ hệ số, giữ nguyên phần biến
- x = a là nghiệm của đa thức F(x) khi F(a) = 0
Hoạt động 2: Luyện tập (35ph)
Bài 1
Kết quả điều tra về số con trong mỗi gia đình ở xóm A ta được bảng sau
2
0
1
1
3
2
1
0
5
3
1
5
2
2
1
3
1
2
0
2
a) Lập bảng tần số 
b) Tính số trung bình
c) Dựïng biểu đồ đọan thẳng
HĐ2.1: GV treo bảng phụ đề BT
*Gọi HS đọc đề BT
- Đề bài yêu cầu gì ?
- Cho HS làm BT
- Gọi lần lượt 3 HS lên bảng thực hiện các câu a, b, c.
- Cho 3 HS xung phong chấm điểm 
- HS1 lập bảng tần số: 
Số con
0
1
2
3
5
TS
3
6
6
3
2
N=20
- HS2 tính số TB cộng :
=
 = 
- GV gọi 3 HS kiểm tra bài giải.
- GV nhận xét chung và chốt lại PP giải.
-HS3 vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 2
Tính 
a) (-(6x3y2t)
b) 2ab + 5ab
c) x -2y -(x –y)
HĐ2.2: GV ghi đề BT
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV nhận xét và chốt lại cách giải.
-HS1: giải câu a) :
 (-(6x3y2t) =
= (-6) (x2.x3 )(y.y2)t = - 2x5y3t
-HS2 giải câu b) :
 2ab + 5ab = 7ab
-HS3 giải câu c) :
 x -2y -(x -y) = x - 2y -x + y = -y
- HS nhận xét
Bài 3
Cho 2 đa thức 
M = x2 - x - y2 +3y - 
N = -2x2 +3y2 -5x + y +3
Tính M + N và M – N 
Giải
M – N = 
= (x2 – x – y2 +3y – ) – (– 2x2 + 3y2 –5x + y + 3) 
= x2 + 2x2 –x + 5x – y2 – 3y2 + 3y –y – – 3
= 3x2 + 
HĐ3.3:
- Hãy phát biểu qui tắc cộng, trừ các đa thức?
- Gọi 2 HS lên bảng
- Yêu cầu cả lớp làm vào vỡ bài tập
- Chú ý: bỏ ngoặc trường hợp trước ngoặc là dấu trừ
- Nhận xét chung về bài giải của HS và lưu ý các sai sót mà HS thường mắc phải.
- HS phát biểu qui tắc.
- HS1 tính: M + N = 
= (x2 - x - y2 +3y - ) + (-2x2 + 3y2 – 5x + y + 3)
= x2 – 2x2 – x 5x – y2 + 3y2 +3y +y – + 3
= – x2 –x + 2y2 +y + 
- HS2 tính được : M – N = 
= 3x2 + 
Bài4
a) Tìm nghiệm của đa thức:
 P(x) = 3 – 2x 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 có nghiệm hay không? Vì sao?
Giải
Q(x) không có nghiệm vì:
Với mọi x = a ta luôn có
Q(a) = a2 + 2 0 + 2 > 0
HĐ3.4: GV đưa ra đề BT
- Gọi HS nêu cách tìm nghiệm của đa thức đã cho.
- Gọi HS lên bảng giải câu a)
* x2 luôn có giá trị thế nào?
- Vậy có giá trị nào của x để đa thức P(x) có giá trị bằng 0 ?
- Gọi HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV chốt lại PP giải.
- Cho P (x) = 0 rồi tìm x
- HS thực hiện:
 P(x) = 0 3 – 2x = 0
 x = 
- HS lên bảng chứng tỏ Q(x) không có nghiệm.
- HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Xem lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập.
- Có thời gian rỗi khi nghỉ hè cần ôn luyện các kiến thức cơ bản của chương trình đã học về các phép tính trong Q, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, nhân hai đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức một biến, cách tìm nghiệm của đa thức.
- Kết thúc chương trình học đại số 7.
Tuần 35
Tiết 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Soạn:
Dạy:
I. MỤC TIÊU: 
- Đánh giá kết quả học tập của HS phần đại số.
- Chỉ rõ những sai sót yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
- Rút kinh nghiệm và hướng dẫn HS cách làm bài kiểm tra sao cho đạt được kết quả tốt nhất.
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH:
1. Phát bài thi cho HS.
2. Sửa sai bài làm trắc nghiệm phần đại số.
3. Giải bài tự luận, chỉ rõ các sai sót, yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
4. HS ghi nhận sai sót và rút kinh nghiệm cho năm sau.
5. Thu bài và đánh giá chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 Chuong IV.doc