Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ

A.Mục tiêu: Soạn: 22/8/09. Giảng: 26/8/09

+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

-GV: Bảng phụ ghi:

+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.

+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.

 -HS:

 + Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.

 + Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.

C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

I. ổn định lớp (1 ph)

II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).

-Câu 1:

• Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dơng, âm, 0).

• Làm BT 3 trang 8 SGK.

-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.

-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.

III. Bài mới

-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng đợc phép cộng hai số hữu tỉ nh thế nào?

 

doc 141 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần đại số
Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tiết 1: 	 Đ1.Tập hợp Q các số hữu tỉ	
Mục tiêu: 	Soạn: 20/8/09. Giảng: 24/8/09
+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N è Z è Q.
+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: 
+ Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
 - HS: 
	+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
	+ Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Bài mới:
Tìm hiểu chương trình Đại số 7 
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực.
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu số hữu tỉ 
1. Số hữu tỉ:VD:
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu 
*
*
*
*
*
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; - 0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-HS Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm 
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm 
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0
?1
*
*
*
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
?2
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
Số nguyên a là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan sát sơ đồ.
-Quan hệ: N è Z; Z è Q.
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;
ẻQ; N è Z è Q.
Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-Đọc VD1 và làm theo GV.
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2. 
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
?3
 Biểu diễn số –1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
+ Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.( )
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+ Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
Bài 2 sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ 
-Yêu cầu làm 
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Cho làm VD1 và VD2 SGK
HS nêu cách làm VD1
-Cho 1 HS nêu cách làm VD1 GV ghi lên bảng.
-Tự làm VD 2 vào vở, 1 HS trình bày trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm VD2.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Yêu cầu làm 
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
.-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
?4
-Đọc và tự làm
So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15 > 0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ: - 0,6 và 
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên hay 
VD 2: So sánh và 0 Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
- x < y điểm x bên trái điểm y
- Nếu x > 0 : x là s.h.tỉ dương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
- Số âm < 0 < Số dương.
Nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố 
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
-Trả lời:
+ Định nghĩa như SGK trang 5.
+ Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
- Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải. 
III. Đánh giá bài dạy (2 ph).
- Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so 
sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
Tiết 2: 	 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 	Soạn: 22/8/09. Giảng: 26/8/09
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
	+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
-Yêu cầu làm 
2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y ẻ Q
viết (với a, b, m ẻ Z; m > 0)
;
?1
BT 6 a, b:
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế 
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu HS làm 
Tìm x biết: 
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
 -Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-Quy tắc chuyển vế trong Q:
Với mọi x, y, z ẻ Q: x + y = z ị x = z – y
VD: Tìm x biết: 
Kết quả: a)
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính: 
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài 10.
BT 8/10 SGK:
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Tiết 3: 	 Đ3.Nhân, chia số hữu tỉ	
A. Mục tiêu: 	Soạn: 03/9/09. Giảng: 07/9/09
HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 
HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. 
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
 -HS: 
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
	+Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1:
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
-Sau khi HS chữa BT GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ - “
-Câu 2:
+Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây dựng được phép nhân, chia hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ 
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Trả lời: Để nhân, chia hai số hữu tỉ có ... ọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
Hoạt động 2: Luyện tập
-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60 SGK:
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
Phút
Bể
1
2
3
4
10
Bể A
100+30
130
160
190
220
400
Bể B
0+40
40
80
120
160
400
Cả hai
bể
170
240
310
380
800
a)Tính lượng nước trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
xy3z
5xyz
.
25x3y2z2
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a) 2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = - 2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
2.BT 60/49 SGK:
a)Điền kết quả vào bảng:
b)Viết biểu thức:
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x.
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.
3.BT 59/49 SGK:
= 
= 75x4y3z2
= 125x5y2z2
= -5x3y2z2
= x2y4z2
IV. Đánh giá bài dạy (2ph).
-Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . 
Tiết 65: 	 Ôn tập chương IV (tiết 2)
A.Mục tiêu: 	Soạn: 19/4/10. Giảng: 21/4/10
+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (13 ph)
-Câu hỏi 1: 
+Đơn thức là gì? Đa thức là gì ?
+Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau:
 a)Là đơn thức.
 b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức.
-Câu hỏi 2:
+Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng.
+Cho đa thức:
M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3
Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
-HS 1: Lên bảng
 +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK.
 + VD: a)2x2y
 b)x2y + xy2 – x +y –1
-HS 2: Lên bảng
 + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
 Cộng (hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến.
+M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1
 M(x) = x4 +3x2+1
III. Bài mới (30 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
II.Luyện tập:
1. BT 62/50 SGK:
 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
+
 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 
P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x 
 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x 
c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 
2.BT 63/50 SGK:
b)M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 +3x2+1
M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0, x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x – 6 = 0 à 2x = 6 à x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
IV.Đánh giá bài dạy (1ph).
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. 
-BTVN: số 55, 57/17 SBT.
Rỳt kinh nghiệm:	
	Tiết 66: Ôn tập cuối năm (tiết 1)
A.Mục tiêu: 	Soạn: 23/4/10. Giảng: 26/4/10
ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với a0)
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. 
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ 
 Kết hợp với ụn tập.
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
GV nờu cõu hỏi:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ.
Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ.
Số thực là gỡ ?
Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R.
Giỏ trị tuyệt đối của số x đuợc xỏc định như thế nào?
Giải BT 2 tr 89 SGK
hS lờn bảng giải.
Giải BT 1 tr 89 SGK
GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức, nhắc lại cỏch đổi số thập phõn ra phõn số.
2HS lờn bảng thực hiện giải 2 ý b và d.
*Quan hệ tập hợp số:
Z
N
Q
R
*Cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số:
*Bài 2 tr 89 SGK
a) + x = 0 = - x x 0
b) x + = 2x = 2x – x = x 
 x 0
*Bài 1 tr 89 SGK
b) 
d) 
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ
GV nờu cõu hỏi:
Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ bản.
Viết cụng thức thể hiện tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
Học sinh trả lời và viết trờn bảng
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số 
-Tính chất : + à a.d = b.c
+ .
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
Cho HS làm nhanh bài 3 SGK
Giải BT 4 tr 89 SGK
GV đưa đề bài .
HS đọc và 1 HS lờn bảng làm.
*Bài 3tr 89 SGK
Cú 
Từ 
*Bài 4tr 89 SGK
Gọi số lói của ba đơn vị được chia lần lượt là c, b, c (triệu đồng)
 và a+b+c = 560
Ta cú :
a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
 b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
 c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GV nờu cõu hỏi:
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ thuận?
TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ :
+Tỉ số hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kia.
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
 TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thỡ:
+Tớch hai giỏ trị tương ứng luụn khụng đổi.
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giỏ trị tươg ứng của đại lượng kia.
Hàm số là gỡ?
Đồ thị của hàm số y = ax (a0) cú dạng như thế nào?
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm giải 
 BT 6 tr 63 SBT
 aĐại lượng tỉ lệ thuõn
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức y = kx (với k là 
hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b.Đại lượng tỉ lệ nghịch
 Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức hay xy = a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giỏ trị xủa x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x, y) trờn mặt phẳng tọa độ.
-Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
*Bài 6 tr63 SGK
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
Học ụn lý thuyết chương 3 và chương 4.
Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK
Chuẩn bị bài mới: ễn tập cuối năm (tiếp)
Rỳt kinh nghiệm:
Tiết 67: 	 Ôn tập cuối năm (tiết 2)
A.Mục tiêu: 	Soạn: 25/4/10. Giảng: 28/4/10
ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương thống kờ và biểu thức đại số.
Rốn luyện kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc định chỳng. 
Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rốn kĩ năng cộng, trừ, nhõn đơn thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp ụn tập với kiểm tra
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ
GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và yờu cầu HS đọc biểu đồ đú.
Giải BT 12 tr 91 SGK
HS cả lớp cựng làm 
1 HS trỡnh bày bảng.
HS nhận xột
*Bài 12 tr 91 SGK
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa (tớnh theo tạ/ha)
- Bảng “tần số”
Sản lượng
(x)
Tần số
(n)
Cỏc tớch
31(tạ/ha)
34(tạ/ha)
35(tạ/ha)
36(tạ/ha)
38(tạ/ha)
40(tạ/ha)
42(tạ/ha)
44(tạ/ha)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
(tạ/ha)
N=20
4450
b) mốt của dấu hiệu là 35
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ
GV nờu cõu hỏi:
Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Thế nào là đa thức ?
Cỏch xỏc định bậc của đa thức.
*GV đưa bài tập:
Cho cỏc đa thức:
A = 
B = 
a) tớnh A + B
b) tớnh A – B
c) tớnh giỏ trị của A – B tại x=-2, y=1
 HS hoạt động nhúm
Giải BT 11 tr 91 SGK
2 HS lờn bảng làm bài
Giải BT 12 tr 91 SGK
GV:khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
HS lờn bảng giải.
Giải BT 13 tr 91 SGK
 HS lờn bảng giải.
Bài tập:
a) A + B = ( () = 
=
b) A – B = () - 
 ( )
=
= 
c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu thức A-B, ta cú:
3.(-2)2 + 3.(-2) - 4.12 + 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
*Bài 11 tr 91 SGK
kết quả x = 1
kết quả x = 
*Bài 12 tr 91 SGK
Đa thức P(x) = cú một nghiệm là 
a = 2
*Bài 13 tr 91 SGK
a) P(x) = 3 – 2x = 0
 -2x = -3
 x = 
vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x= 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm
 vỡ với mọi x với mọi x.
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
Học ụn kĩ lý thuyết, làm lại cỏc dạng bài tập. 
 Làm thờm cỏc bài tập trong sỏch bài tập. 
 Chuẩn bị Kiểm tra HKII
Rỳt kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_chuong_trinh_ca_nam_ban_dep.doc