Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thúy

Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thúy

 I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : - Hshiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,cách tìm .

 -Hs ôn lại cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân đã học .

 * Kỹ năng : -Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .

 -Thực hiện các phép tính cộng,trừ,nhân.chia số hữu tỉ dạng số Thập phân.

 * Thái độ :có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh và hợp lý .

II .Chuẩn bị của GV và HS :

· GV : Thước thẳng có chia khoảng,phấn màu,bảng phụ,máy tính bỏ túi .

HS : ôn các phép tính về số thập phân đã học ,ý nghĩa và cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên ,hai số đối nhau ,bảng con

 III .Tiến trình tiết dạy :

1. Ổn định tổ chức : (1)

 2. Kiểm tra bài cũ : (8)

 *Hs 1: -Nêu quy tắc nhân,chia số hữu tỉ?

 - Ap dụng tính chất : một tổng chia cho một số (a+b):c=a:c+b:c

 

doc 119 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 20/08/2010
Tiết : 01	 Ngày dạy : 23/08/2010 
Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. 
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học
II.Chuẩn bị : 
 -GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
 -HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
 2.Kiểm tra bài cũ :(8’)
 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:
 -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ?
 -Tính chất cơ bản của phân số ? 
 -Cách QĐMS nhiều phân số ?
 -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ?
 -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ?
 3.Giảng bài mới :
 * Giới thiệu bài :Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? So sánh hai số hữu tỉ ta thực hiện như thế nào?
 *Tiến trình bài dạy: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1 : số hữu tỉ
* GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số.
? Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 
Dưới dạng các phân số bằng nó?
* GV:Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ.
Vậy số hữu tỉ là số được viết dươí dạng như thế nào?
GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1 SGK : Vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ?
?2 SGK : Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? Vì sao?
Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ?
* HS :
3=...
-0,5= 
 0 = 
 2 .. 
Hs: dạng phân số 
 (a,b Z, b 0 )
- số nguyên a là số hữu tỉ 
Vì az ,a=
*NZQ 
1.Số hữu tỉ :
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( với a,bZ,b0 ) 
Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q .
?1 SGK
?2SGK
Hoạt động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*GV : Các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
?3 SGK: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? 
* Gv:Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ : Biểu diễn số trên trục số 
-Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) 
-số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới 
?: Hãy biểu diễn số trên trục số.
Lưu ý : Viết dưới dạng mẫu dương
- Trên trục số điểm biều diễn số x được gọi là điểm x (do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,...
HS lên bảng biểu diễn
2.. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 
?3 SGK
Ví dụ 1 : Biểu diễn số trên trục số 
Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ 
?4 SGK : So sánh và ?
Lưu ý:+ Viết các ps dưới dạng mẫu dương 
 + QĐMS các PS 
 + so sánh tử các ps đãQĐM 
* VD1: So sánh -0,6 và ? 
* VD2 : So sánh -3và 0 ? 
* Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương .
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm .
-Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
? Cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm?
+Nếu x < y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? 
?5 SGK :Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? 
-4 ; ?
Vì nên 
Hs :VD1(dãy 1 ) 
 -0,6 = ; 
Vì nên -0,6 < 
* VD2(dãy 2 ) :
-3= ;0= 
vì	nên-3< 0 
*> 0 nếu avàb cùngdấu
 < 0 nếu avàb tráidấu 
* Nếu x < y thì điểm x ở bên trái điểm y trên trục số 
?5:-số hữu tỉ dương : 
-số hữu tỉ âm: ;-4 
Số bằng 0 : 
3.So sánh hai số hữu tỉ: 
 Với x, y Q thì x aơa­ín bảng biểu diễna= y hoặc x y 
VD1: So sánh -0,6 và ? 
-0,6 = ; 
Vì nên -0,6 < 
VD2 : So sánh -3và 0 ? 
-3= ;0= 
vì	nên-3< 0 
* Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số .
?5 SGK
-Số hữu tỉ dương : 
- Số hữu tỉ âm: ;-4 
- Số bằng 0 : 
Hoạt động 4 : Củng cố 
-Thế nào là số hữu tỉ ? 
-Cách so sánh hai số hữu tỉ ?
* BT 2a: trong các phân số sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? 
. b) Biểu diễn số trên trục số?
* BT 3 : So sánh các số hữu tỉ x và y khi :
 a) x = và y = 
 b) x = -0,75 và y = 
-hs : ( trả lời )
*bt 2a: Phân số biểu diễn 
Là 
b) biểu diễn trên trục số :
4.Hướng dẫn về nhà :
 - Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 SGK.
 *Hướng dẫn : BT 5 : nếu a ,b ,c Z và a < b thì a+ c < b+ c 
 	Vậy từ ( a ,b Z ) 
	 a < b 2a < a+b < 2b 
	 m> 0 
 - Ôn cách cộng , trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 .
 Ngày soạn : 20/08/2010
Tiết : 02	 Ngày dạy : 23/08/2010 
Bài 2 : CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
 I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 
 * Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của phép Cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .
	- Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong Đẳng thức
 * Thái độ : Có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý.
 II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : SGK , SGV ,thước ,bảng phụ .
HS : Ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số .
 III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức :( 1 ph )
2.Kiểm tra bài cũ :( 6ph) 
 Hs1: Thế nào là số hữu tỉ ?
 -so sánh và ; 0,3 và ? 
 HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 
3. Giảng bài mới :( 35ph)
 * Giới thiệu : ( 1ph) x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số .
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1:
Cộng ,trừ hai số hữu tỉ .
?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân 
 Số ? 
Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào?
*vd:Tính a) 
 b) -3 –()
Lưu ý: -3 – () = -3 + 
?1:Tính a) 0,6 + 
 b) - (-0,4 ) 
*chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý.
* Bt 8 :tính :
a) 
b) ( 
c) 
d) 
*GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý.
Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số .
*hs:+ QĐM 
 +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung .
*hs:+ x= ,y= 
( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) 
 +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu .
Vd:a) = 
b)= 
* HS thực hiện vào giấy nháp: 
a) 0,6+ 
b) 
* bt 8:mỗi nhómlàm1câu 
 a) 
 =.= 
b) ( 
 =-[ ]= 
c) = 
d) = 
1.Cộng ,trừ hai số hữu tỉ :
x,yQ; 
x= 
x+y=
x-y=
(a,b,mZ; m> 0)
* Chú ý: Phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z .
Hoạt động 2 :
 Quy tắc chuyển vế 
? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ?
Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có:
x+y=z x+(-y) ?z+(-y) 
 (t /c của đẳng thức ) 
 x? z –y 
Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thứcnthì ta làm thế nào ?
Vd:áp dụng quy tắc chuyển vế,tìm x biết :
? 
?2:Tìm x biết:
 a) 
 b) 
-hs: x,y,zz :
 x+y =z x=z-y
 x+(-y) = z+(-y) 
x=z-y 
-hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Vd:
 =
a) 
b) 
2. Quy tắc chuyển vế : 
Quy tắc:(SGK) 
x,y,z Q :
x+y=z x=z-y
Hoạt động 3:
 Củng cố – luyện tập 
-Nêu quy tắc chuyển vế? 
-BT10:Cho biểu thức:
A=( 
 -( 
Hãy tính giá trị của Atheo hai cách:
C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc.
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
- HS nêu quy tắc .
Bt10: (mỗi dãy bàn làm một cách )
C1:A= 
= 
C2:
A=6- 
=( 
= -2 -0 - = -2 .
 4. Hướng dẫn về nhà: (3ph) 
 -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk 
 -Hd bt7: * Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng của hai phân số :mẫu phân số tổng là bội chung của các mẫu các ps trong tổng.
 	*Viết một số hữu tỉ dưới dạng hiệu của hai phân số :
	 +Nếu ps nhỏ hơn 1 thì ta lấy 1- 
	 +Nếu ps lớn hơn 1 thì ta lấy 
	-ôn lại :các quy tắc nhân ,chia phân số.
 	 Các tính chất của phép nhân trong Z .
Tuần : 02 Ngày soạn : 03/09/2008
Tiết : 03	 Ngày dạy : 04/09/2008 
Bài 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
 I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc .
	 -Hs hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
 * Kỹ năng : Hs có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
 * Thái độ : Hs có ý thức tính toán chính xác và hợp lý 
 II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV :sgk ,sgv ,thước ,phấn màu .
HS : ôn các kiến thức về nhân, chia phân số ,bảng 
III .Tiến trình tiết dạy :
1.ổn định tổ chức : (1ph)
2.Kiểm tra bài cũ :(7ph) 
 *HS1: Nêu quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ? 
 Aùp dụng: tính a) 
 	 b) 
 *HS2: Nêu quy tắc chuyển vế ? 
 Aùp dụng : Tìm x ,biết : a) 
	 b) 
3. Giảng bài mới :(34ph)
 * Giới thiệu :(1ph) Nhân ,chia số hữu tỉ như nhân ,chia phân số .Việc tính nhanh và hợp lý dựa vào t /c của các phép tính nhân ,chia .
 * Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ :
 *?:Nêu cách nhân hai phân số?
 Vậy với x,yQ ,x= 
Thì x,y=? 
Aùp dụng : 
*Lưu ý: Cần rút gọn phân số khi kết quả còn ở dạng tích .
* HS: phát biểu quy tắc (sgk) 
 = 
1.Nhân hai số hữu tỉ :
Với x,yQ,
Aùp dụng : 
Giải :
 = 
Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ .
*?:Nêu cách chia phân số cho phân số?
 -Điều kiện của phép chia? 
 Với x=thì x:y=?
Aùp dụng: tính : -0,4: (-)=? 
*Lưu ý:vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớ ... p phân ( hữu hạn, vô hạn tuần hoàn )
- Nêu cách tính cộng, trừ,nhân,chia các số thập phân? Luỹ thừa của một số với số mũ tự nhiên?
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc, có dấu ngoặc ?
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số hữu tỉ ?
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (2’) 
 * Tiến trình tiết dạy :
Thời gian
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Kiến thức
13’
Hoạt động 1: Ôn lại cách sử dụng máy tính bỏ túi
GV : Treo bảng phụ vẽ sẵn mặt trước máy tính để nhắc lại công dụng của nút : các nút 0 , 1, 2 , 3, 4 , 7 ,8 ,9 
 Nút phảy : . 
Các phép tính : + ; - ; x ; 
Nút khởi động AC , nút tắt OFF 
Nút nhớ cơ bản : 
Nút chuyển dấu : +/ -
+ GV: Treo bảng phụ ghi các bảng trang 16 , 20 , 42 ( sgk) 
Nhắc lại cách tìm kết quả các phép cộng, trừ,nhân, chia biểu thức có phép cộng, trừ, nhân, chia ( có ưu tiên với nhân chia ) luỹ thừa căn bậc hai 
HS: theo dõi để nhớ lại công dụng của các nút cơ bản của máy tính .
 Học sinh thực hiện lại các phép tính ở các bảng để kiểm nghiệm lại kỹ năng của mình 
1. Ôn lại cách sử dụng máy tính bỏ túi .
20’
Hoạt động 2: Luyện tập sử dụng máy tính bỏ túi 
GV: Cho học sinh dùng máy tính để kiểm tra lại các kết quả các bài tập ở SGK 
GV: Lưu ý sữa sai thứ tự thực hiện các nút ấn mà học sinh đã ghi vào bảng con ở mỗi biểu thức 
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ,nhân , chia số thập phân 
BT 26 sgk , BT 14c ; 26 , 27 , 28 
,( sbt) 
*Thực hiện phép tính luỹ thừa BT 33 SGK , BT 39 , 43 , 44a,49SBT
- Phép tính căn bậc hai : BT 85 , 86a,b SGK
- Phối hợp các phép tính BT: 37, 86, c , d ,129,137 SBT 
BT : 23, 120 , 128, SBT 
- Thực hiện viết phân số tối giản dưới dạng số thập phân và vô hạn tuần hoàn : BT65 , 66 ,71sgk
 *Lưu ý : Khi tính giá trị của biểu thức thì ta có kết quả đúng 
HS: Ghi thứ tự các nút ấn vào bảng con .Đối chiếu các kết quả của phép tính từ đó có kỹ năng, biết chỗ sai khi thực hiện 
 4.Hướng dẫn về nhà:(1’) ôn tập các kiến thức đã học ở chương I và II để chuẩn bị thi học kỳ I
(Ôn lại toàn bộ lý thuyết và làm các bài tập có trong đề cương ôn tập) 
 IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung:
................................................................................
................................................................................
...............................................................................
...
Tuần : 18 Ngày soạn : 20/12/2008
Tiết : 37	 Ngày dạy : 22/12/2008
Bài : ÔN TẬP HỌC KỲ I 
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Ôn tập về các phép tính : trong tập số hữu tỉ,số thực 
 *Kỹ năng : Tiếp tục thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 
 * Thái độ : 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ ghi các bài tập 
- Bảng phụ ghi kết quả của các phép tính ( cộng,trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bật hai ), tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
HS : ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán,tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng nhóm 
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu :
 * Tiến trình tiết dạy :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Kiến thức
Hoạt động 1: ôn tập về số hữu tỉ số thực . Tính giá trị của biểu thức 
GV: Đưa ra các câu hỏi :
- Số hữu tỉ là gì ?
- Số hữu tỉù biểu diễn được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
- Số vô tỉ là gì ?
- Trong tập R các số thực em đã biết những phép toán nào ?
-GV: Tính chất của các phép toán trên tập Q được áp dụng trên tập R 
-Treo bảng phụ : bảng ôn tập các phép toán 
* Bài tập : Thực hiện các phép toán sau :
Bài 1 :Tính:
 a) – 0,75 . 
b) 
c) 
GV: Yêu cầu học sinh tính hợp lý nếu có thể 
Bài 2: Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 3 : 
Tính : 
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a , b Z ,b0
HS: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
HS: Là số viết được dưới số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
Hs: Các phép toán : cộng, trừ,nhân chia , lỹu thừa và căn bậc hai của một số không âm 
HS: Quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán 
Hs :
Đáp số : 
Đáp số : 
Đáp số : 
Hs cả lớp cùng làm vào vở 
a) 
b) =
c) = 4 + 6 – 3 + 5 = 12
Bài 3 
 = 
Hoạt động 2: 
Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau tìm x 
GV: - Tỉ lệ thức là gì ?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
( Cho hs phát biểu bằng lời ) 
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
Bài 1: Tìm x biết :
x : 8,5 = 0, 96 : ( - 1,15) 
- Nêu cách tìm x trong tỉ lệ thức này ?
b) ( 0,25x) : 3 = 
Bài 2 : Tìm x và y biết 
 7x = 3y và x – y = 16
+ GV: Hướng dẫn 
Từ đẳng thức 7x = 3y=> tỉ lệ thức 
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y 
Bài 3 ( bài 78 SBT)
So sánh các số a , b ,c biết :
GV: Hướng dẫn : 
Bài 4: ( bài 80 SBT) 
Tìm a , b , c biết :
 và a + 2b – 3c = -20
GV: Hướng dẫn học sinh để có 
2b ,3c 
Bài 5: Tìm x biết 
a) 
b) 
c) | 2x – 1 | +1 = 4
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
+Tính chất cơ bản :
Nếu => ad = bc 
+1 hs lên bảng viết 
* Hai hs lên bảng :
a) x = 
b) x = 80 
* Học sinh cả lớp làm vào vở 
HS: 7x = 3y => 
x = 3. ( -4) = - 12
y = 7 . (-4 ) = -28
 HS : =
 => a= b = c 
HS: 
=
a= 2.5=10
b = 3 .5 = 15
c = 4.5 = 20
ĐS:
 a) x = -5
x = -
x = 2 hoặc x = -1 
 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) + Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã làm về các phép tính trong tập hợp Q, R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau giá trị tuyệt đối của một số 
 + Bài tập về nhà : Câu b bài 6, bài 57, 61, 68, 70, SBT 
 +Tiết sau ôn tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số y = ax 
Tuần : 18 Ngày soạn : 20/12/2008
Tiết : 38	 Ngày dạy : 22/12/2008
Bài: ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt)
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a0 ) 
 * Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a0 ). Xét điểm thuộc không thuộc đồ thị của hàm số 
 * Thái độ : 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Bảng phụ “ ghi sẵn phần kiến thức đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch ‘’, thước thẳng có chia khoảng, êke, máy tính 
HS : Ôn kiến thức và làm bài tập về nhà,bút dạ, bảng nhóm,máy tính 
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu :
 * Tiến trình tiết dạy :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Kiến thức
*Hoạt động 1 : ôn tập về đại luợng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch :
GV: Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ?
Cho ví dụ ? 
- Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau ? 
- Cho ví dụ ? 
GV: Treo “ bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ‘’
GV: Nhấn mạnh về tính chất khác nhau của hai tương quan này .
* Bài tập :
Bài 1 : chia 310 thành 3 phần 
tỉ lệ thuân với 2 , 3 , 5 
tỉ lệ nghịch với 2 , 3 , 5 
GV: Hướng dẫn học sinh tóm tắt 
Bài 2: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ 
( năng suất làm việc như nhau ) 
Gv: 1 học sinh lên bảng giải tiếp
HS: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
* Ví dụ về đại lượng tỉ lệ thuận : V không đổi thì S và T tỉ lệ thuận .
HS: ... 
- Ví dụ cùng một công việc số người và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch 
HS quan sát bảng ôn tập và trả lời các câu hỏi của giáo viên 
HS: Cả lớp cùng làmvào vở
 Hai hs lên bảng giải : 
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là : a ,b c .Ta có : 
= > a = 62 ; b = 93 ; c = 155 
c)Gọi 3 số lần lượt cần tìm là x ,y ,z 
Ta có : x . 2 = y . 3 = z . 5 => 
a= 150 ; b = 100 ; c = 60 
Tóm tắt : 
30 người HTCV hết 8 giờ 
40 người HTCV hết x giờ 
HS: Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượg tỉ lệ nghịch .
Ta có : 
 x = 6 giờ 
Vậy thời gian làm việc giảm được :
 8 – 6 = 2 giờ 
Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số
Gv: + Hàm số y = a.x (a0) cho ta biết y và x là hai đại lượng như thế nào?
+ Đồ thị hàm số y = a.x (a0) có dạng như thế nào?
* Bài tập: Cho hàm số y = -2x
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Tìm y0 .
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không?vì sao?
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
Gv: Đưa bài của các nhóm lên bảng cho hs cả lớp nhận xét, góp ý
Gv: Đồ thị hàm số y = -2x nằm ở góc phần tư thứ mấy? 
Hs: y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Hs: Đồ thị hàm số y = a.x (a0) là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Hs: Thảo luận nhóm:
+ Hoành độ là 3=> tung độ ?
+ Thế toạ độ điểm B vào công thức => nhận xét
* Kết quả: a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x nên ta có:
y0 = -2 . 6 = -6
b) B(1,5; 3) ta thay x = 1,5 vào công thức ta có: y = -2 . 1,5 = -33
vậy B không thuộc đồ thị hàm số
 Hs: cho x= 1 => y = -2 
B(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
Hs: thứ II và IV
 4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Ôn lại lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở chương I và chương II sgk
+ Làm lại các dạng bài tập 
* Kiểm tra học kỳ I môn toán trong 2 tiết (90’) gồm cả đại số và hình học. Khi đi thi cần mang đủ dụng cụ: Thước kẻ, compa, thước đo độ, máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2011_2012_nguye.doc