Giáo án Đại số 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2012-2013

LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. Mục tiêu

* Kiến thức

- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỷ lệ thuận.

- Nhận biết được hai đai lượng có tỷ lệ thuận hay không.

- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận.

* Kĩ năng

- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỷ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

- Linh hoạt trong việc tính toán.

* Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tư duy sáng tạo khi giải bài toán.

II. Phương tiện dạy học

- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ.

- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.

Ôn tập khái niệm hai đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học

III.Hoạt động lên lớp

1/ Ổn định: Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

2/ Tiến hành bài mới

 * Giới thiệu: GV giới thiệu sơ lược về chương hàm số và đồ thị: gồm 17 tiết: 7 tiết lý thuyết, 7 tiết bài tập còn lại là ôn tập và kiểm tra.

?. Thế nào là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch? VD.

HS: Hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia cũng tăng (hoặc giảm) bấy nhiêu lần.

 Ví dụ: Chu vi và cạnh của hình vuông.

GV: Như vậy ta đã biết được thế nào là đại lượng tỷ lệ thuận. Vậy có cách nào để mô tả ngắn gọn hai đại lượng tỷ lệ thuận không, ta nghiên cứu bài hôm nay.

 

doc 51 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương trình học kỳ 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn: 24 / 10 / 2012
Tiết 20
Ngày dạy: 25 / 10 / 2012
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
* Kiến thức
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học 
* Kĩ năng
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu , tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. 
- Linh hoạt trong việc tính toán.
* Thái độ 
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ 
II. Phương tiện dạy học
- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
 Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi
III.Hoạt động lên lớp
1/ Ổn định: 	Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Tiến hành bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R
GV: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
*Chú ý : Q I = 
GV: vẽ sơ đồ ven lên bảng và giải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp số HS lấy ví dụ về các số để minh hoạ 
Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk)
HS:
-Tập hợp N các số tự nhiên 
-Tập hợp Z các số nguyên 
-Tập hợp Q các số hữu tỉ
-Tập hợp I các số vô tỉ 
-Tập hợp R các số thực 
*N Z ; Z Q ; Q R;
 I R
HS: đọc bảng ở sgk trang 47
1. Quan hệ giữa các tập hợp số :
 (SGK)
HĐ 2. Ôn tập số hữu tỉ
a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ?
*Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm?
-Biểu diễn số - trên trục số 
b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?
Cho HS nhận xét.
? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
GV: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức Cho HS điền vào vế phải
* Với a, b, c, d, m Z , m 0
Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = ...
 Xm : xn = ...
 (xm ) n = ...
 (x.y)n = ...
 () n = ...
GV Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền
HS nêu định nghĩa số hữu tỉ 
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
HS làm bài.
HS: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x 
(n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1)
HS: lần lượt lên bảng điền
Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = xm + n
 Xm : xn = xm – n (đk)
 (xm ) n = xm . n
 (x.y)n = xm. yn
 () n = ( y 0 )
2. Ôn tập số hữu tỉ:
Bài tập 101 (SGK): 
-Tìm x biết : a) |x| = 2,5
 b) |x| = - 1,2
c) |x| +0,573 = 2
 d) 
a) |x| = 2,5x = 2,5
 b) |x| = - 1,2không có giá trị nào của x
c) |x| + 0,573 = 2=> x = 1,427 
 d) 
HĐ 3. Luyện tập
*Dạng 1: Thực hiện phép tính 
*Bài 96 (sgk) :
a) 
b) 
d) 
* Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh 
(- 6,37 . 0,4) .2,5
(-0,125) .( -5.3) .8
GV: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện
*Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y:
* Bài 98 (b , d) ( sgk) 
GV: Kiểm tra hoạt động nhóm của học sinh 
- GV dùng bảng phụ đưa bài giải cho HS Cho HS nhận xét bài làm của các nhóm 
GV: Nhận xét, cho điểm vài nhóm
Dạng 3: Toán phát triển tư duy
Bài 1: chứng minh rằng:
 106 – 57 Chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
Gọi 3 học sinh lên bảng tính.
HS: 2 học sinh lên bảng 
Học sinh hoạt động nhóm
HS nhận xét bài làm của các nhóm
*106- 57 =(5.2)6 – 57 =
=56.26 – 56.5 = 56( 26 -5)
= 56. (64 – 5) =56 . 59 
291 > 290 = ( 25 ) 18 = 3218
535 < 536 = (52) 18 = (25) 18
 Có 3218 > 2518 
 Vậy 291 > 5 35 
*Bài 96 (sgk) :
a) 
b) 
d) 
Giải:
a) = 
 = 1+1+ 0,5 = 2,5
b) .(- 14)= -6
d) 
 = (-10) : (-) =14
* Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh 
(- 6,37 . 0,4) .2,5
(-0,125) .( -5.3) .8
Giải:
a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5)
 = - 6.37 . 1 = - 6.37
b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 )
 = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3
* Bài 98 (b , d) ( sgk) Tìm y, biết
b)y : 
Bài giải: b)y : 
HĐ 4. Củng cố
Khoanh tròn chữ trước ý đúng:
Số nào không phải là số hữu tỉ
a/ - b/ c/ d/ 
|-2,1| = 
a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b 
 d/ không có
3)Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được:
a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18
HS:
c
 b
 d
4/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải 
-Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10)
- Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk)
- Bài 133, 140 ,141 .Sách bài tập
Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng
 - Lãi suất hàng tháng
Tuần 11
Ngày soạn: 28 / 10 / 2012
Tiết 21
Ngày dạy: 29 / 10 / 2012
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I. Mục tiêu
* Kiến thức
: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 
* Kĩ năng
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Linh hoạt trong việc tính toán.
* Thái độ 
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tư duy sáng tạo khi giải bài toán.
II. Phương tiện dạy học
- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
 Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi.
III.Hoạt động lên lớp
1/ Ổn định: 	Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? 
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = 
 Đáp án: == 
3/ Tiến hành bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
GV cho HS trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
* Củng cố: bài 133 SBT
GV cho HS nêu cách tính?
Bài 81 SBT: 
Tìm 3 số a, b, c biết ,
 và a – b + c = - 49
Cho HS hoạt động nhóm
GV đưa bài giải của từng nhóm và cho HS nhận xét 
HS: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b
HS tự cho ví dụ
HS: Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
HS: ==
= = ....
HS: Nêu cách làm: đưa về dạng
2 HS lên bảng thực hiện
HS: Thảo luận nhóm
+ Tìm ra phân số trung gian bằng với 2 phân số còn lại
+ Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để tính a, b, c
HS nhận xét
1.Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 133 SBT
Tìm x trong các tỉ lệ thức
x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 
b) 
Giải: a) 
b)
Bài 81 SBT: 
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) 
* a = 10 . (-7) = -70
* b = 15 . (-7) = -105
* c = 12 . (-7) = -84
HĐ 2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào? 
- Số thực là gì? 
GV nhấn mạnh: Tất cả các tập hợp số đã học đều là số thực. Hãy giải thích vì sao gọi trục số là trục số thực?
Yêu cầu HS làm bài tập 105 (sgk)
HS: Nêu định nghĩa
HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
HS tự cho ví dụ
HS: Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn
HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
Vì các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số.
HS:1 HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp nhận xét
2. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:
Bài tập 105: (sgk)
Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) 
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . 10 - 
HĐ 3. Luyện tập – củng cố
Bài 100 (sgk) :
Cho HS đọc đề và nêu cách làm
Bài 103 (sgk) 
Cho HS đọc đề, gọi 1 HS lên bảng giải
Cho HS nhận xét, GV đánh giá. 
HS: đọc đề, suy nghĩ và nêu các bước làm:
+ Tính số lãi hàng tháng
+ Lãi suất hàng tháng
 1 HS lên bảng trình bày
HS đọc đề 1 HS lên bảng thực hiện
( Đs : x = 4 800 000
 y = 8 000 000 )
HS: nhận xét bài làm của bạn
Bài 100 (sgk) :
Số lãi hàng tháng:
(2062400 – 2000000):6
= 10 400 (đ) 
Lãi suất hàng tháng:
4/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Ôn lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra 1 tiết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT	MÔN: ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
A
C
D
B
A
B
II. TỰ LUẬN : (7 đ)
 Bài 1. (2 điểm)
a) = 
1 điểm
b) 33 – = 
1 điểm
Bài 2. (2 điểm)
a) 
1 điểm
b) 
1 điểm
c) 
1 điểm
Bài 3. (2 điểm) 
Bài 3
Nội dung
Điểm
(2 điểm)
Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B . 
Theo đề bài ta có:
 và y – x = 5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Vậy x = 40 ; y = 45
Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
2/ Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài làm
- Chuẩn bị tiết sau: Giấy rời, bìa tam giác, kéo. Xem trước bài tổng ba góc của tam giác.
V-KÕt qu¶
Tuần 11
Ngày soạn: 23 / 10 / 2012
Tiết 22
Ngày dạy: 24 / 10 / 2012
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
* Kiến thức
Đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh theo các cấp độ: Nhận biết, vận dung và thông hiểu
* Kĩ năng
Đánh giá kĩ năng vẽ hình, đọc hình và trình bày lời giải của học sinh.
* Thái độ
Rèn luyện tính kỉ luật, ý thức tích cực, tự giác làm bài.
II. Phương tiện dạy học
- Giáo viên: Đề kiểm tra.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức trong chương, dụng cụ học tập.
III. M a trận đề
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép toán trong Q
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q
Hiểu và rút gọn được các phép tính trong Q
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán
Bài tập tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
1
1
6
1,0
2,0
1,0
1,0
6,0 điểm
 = 60 %
2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong bài tập bằng lời
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1,0
2,0
2,0 điểm
= 20 %
3/Số vô tỉ - Số thực – căn bậc hai – Làm tròn số - Số thập phân vô hạn và hữu hạn
Nhận biết một số thuộc tập hợp số nào – Số biểu diễn dạng TPVHTH hay hữu hạn
Làm tròn số
Vận dụng được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
4
1,0
 0.5
0,5
2,0 điểm
= 20 %
Tổng số câu
4
4
2
2
12
Tổng số điểm
2,0 
3,5
1,5
3,0
10.0
Tỉ lệ %
20%
35%
13%
30%
100%
III.Hoạt động lên lớp
1/ Ổn định: 	Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, kiểm tra tác phong học sinh.
ÑEÀ KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất
Câu 1. Kết quả của phép tính 76 : 73 là:
A. 73	B. 13	C. 72	D. 12 
Câu 2 Cho thì :
A) t = 3	 	B) t = – 3	C) t = 3 hoặc t = – 3 	D) 
Câu 3. = 5 thì x bằng:
A) 1	B) 5	C) – 25	D) 25 
Câu 4. Phân số nào b ... M HỌC 2012 – 2013
Lớp: ......7..................
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất
Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: 
A. Tung độ	B. Hoành độ	C. Trục hòanh	D. Trục tung
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1. Tính f (-3) = ?	
A. 7	B. -7	C. -1	D. -6
Câu 3: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm: 
A. M(0; a)	B. Q (a; 1)	C. N(a; 0)	D. O( 0; 0)
Câu 4: x và y tỉ lệ ngịch, y và z tỉ lệ nghịch. Khi đó x và y là 2 đại lượng:
	A. không tỉ lệ	B. tỉ số	C. tỉ lệ thuận	D. tỉ lệ ngịch
Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:
	A.a	B. -a	C.	D.
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ?
	A.M(1; 1)	B. N (-1; 1)	C. P (-1; -1)	D. Q (0; -1)
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công lượng công việc như nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau).
Bài 3: (3 điểm). Cho hàm số y = ax (a0) đi qua điểm A(1; 2)
	1/ Xác định giá trị của a.	
	2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định. 
	3/ Với giá trị a ở câu 1/, giả sử B (x0, y0 ) là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số,
Hãy tính giá trị của ?
III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II	MÔN: ĐẠI SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Mỗi câu 0,5 Điểm
1
2
3
4
5
6
A
B
D
C
A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 Bài 1. (2 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: a, b, c (cm) (a > 0, b > 0, c > 0)
 Theo đề bài ta có: a + b + c = 45 Và 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 
Vậy, độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm , 15cm, 20cm. 
2 điểm
Bài 2: (2 điểm). Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công số lượng công việc như nhau. Lớp 7A hòan thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau).
Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B	
Theo bài: x + y = 63	
Vì số học sinh và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch, nên: 	
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 	
Suy ra:	x = 5.7 = 35 ; y = 4.7 = 28
Vậy số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là 35 học sinh và 28 học sinh.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 3: (3 điểm). Cho hàm số y = ax (a0) đi qua điểm A(1; 2)
	1/ Xác định giá trị của a.	
	2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định. 
	3/ Với giá trị a ở câu 1/, giả sử B (x0, y0 ) là 1 điểm thuộc đồ thị hàm số. Hãy tính giá trị của ?
	1/ Xác định giá trị của a
	Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua A(2;1) nên: 2 = a.1 	
	a = 2
	2/ Vẽ đồ thị hàm số trên với a vừa xác định 
	Với a = 2 ta được hàm số là: y = 2x đi qua hai điểm O(0;0) và A(1; 2)
	Vẽ đồ thị chính xác.
3/ Với B (x0, y0 ) thuộc đồ thị hàm số 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
Vậy, 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
III.Hoạt động lên lớp
HĐ1: On định và kiểm tra sỉ số.
HĐ2: Phát đề kiểm tra.
HĐ3: Thu bài.
 HĐ4: Dặn dò:Chuẩn bị ôn tập HKI.
----------------------------------------------------------------
Tuần 18
Ngày soạn: 28 / 12 / 2012
Tiết 37
Ngày dạy: 29 / 12 / 2012
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu
* Kiến thức
Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
* Kĩ năng
- Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
* Thái độ 
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II. Phương tiện dạy học
- Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, thước kẻ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
III.Hoạt động lên lớp
1/ Ổn định: 	Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2/ Tiến hành bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1. Ôn tập các phép toán trong Q
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng số thập phân gì?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào?
- Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong R được áp dụng tương tự trong Q (GV treo bảng phụ ôn tập các phép toán) yêu cầu HS nhắc lại một số qui tắc, phép toán trong bảng
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b,c Z,b 0
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
-Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Các phép toán là cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của 1 số không âm
- Hs quan sát và nhắc lại một số qui tắc phép toán
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số
HĐ 2. : Luyện tập các phép toán trong Q
HĐ 3. Ôn luyện về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 
HĐ 4. Ôn luyện về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
HĐ 5. Ôn luyện về đồ thị hàm số 
4/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học trong học kỳ 
- Làm lại các bài tập đã giải,chuẩn bị thi HKI
Tuần 19
Ngày soạn: / 12 / 2012
Tiết 38,39
Ngày dạy: / 12 / 2012
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu
* Kiến thức
Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
* Kĩ năng
- Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
* Thái độ 
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II. Chuẩn bị
- HS: On tập các kiến thức cơ bản của chương II, dụng cụ học tập, tâm thế kiểm tra.
-GV: Đề kiểm tra theo ma trận:
i. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 7
 Cấp độ 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, số thực
- Nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số.
- Hiểu các tính chất của tỉ lệ thức để tìm x.
- Các phép toán về lũy thừa.
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ.
- Vân vào tính các toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, căn bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
C.3TN
2
1,0
10%
C.1,2 TN
1
1,0
10%
C.1aTL
1
1,0
10%
C.1b TL
5
3,5
35%
2. Hàm số, đồ thị
- Chú ý về đại lượng tỉ lệ thuận.
- Tính các giá trị của f(x).
- Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Vẽ đồ thị hàm số 
y = ax ()
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
C.6 TN
1
0.5
5%
C.2a TL
2
2.0
20%
C.2a,3 TL
4
3.0
30%
3.Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
- Hiểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
- Chứng mình 2 đường thẳng song song.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
C.4 TN
1
1,0
10%
C.5 TL
2
1,5
15%
4. Tam giác
- Định lí tổng 3 góc trong một tam giác.
- Biết cách vẽ hình, gt – kl.
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra hai góc tương ứng bằng nhau, 
- 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
C.5TN
1
1,5
15%
C.4a TL
2
2,0
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
5
2,5
25%
4
4,5
45%
2
2,0
20%
13
10
100%
ii. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 - Môn: TOÁN 7 – Thời gian 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất
Câu 1. Kết quả của phép tính 58 : 52 là: 	 
 A . 510	B . 55 	C . 15	D . 56
Câu 2. Tìm x, biết : 
 A . 	B . 	C . -4	D . 1
Câu 3. Cách viết nào sau đây là đúng ?
 ( Hình 1 ) 
c
d
1200
x
A. -Q	B. 2 N	C. N Q	D. RZ	
Câu 4. Để 2 đường thẳng c và d song song với nhau ( Hình 1) 
thì góc x bằng :
A . 300 B . 600 	C . 1200 D . 1000 
Câu 5. Cho rABC, biết góc A = 400 , góc B = 600 thì góc C có số đo là:
A . 300	B . 600	C . 1000	D . 800
Câu 6. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. –k	B. 	C. k	D. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a) 15 . - 10 : 	 b) ( - ) : ( -3)2 + 
Bài 2 ( 1 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = 2x.
a) Tính f (-1), f (0).
b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Bài 3 ( 1,5 điểm) Để cày hết cánh đồng trong 15 ngày thì cần sử dụng 8 máy cày . Hỏi muốn cày hết cánh đồng đó trong 6 ngày thì phải sử dụng bao nhiêu máy cày ? (Biết rằng năng suất của các máy cày như nhau).
Bài 4 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh ABC = DEC. Tính số đo góc.	(1 điểm)
b) Chứng minh DB // EA.	(1 điểm)
(Vẽ hình, ghi Giả thiết – Kết luận 0,5 điểm)
iii. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 	MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )	Mỗi câu 0,5 đ
1
2
3
4
5
6
D
A
A
C
D
B
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 Bài 1. (2 điểm)
a) 
1 điểm
b) (- 0,3 - ) : ( -3)2 + = (-) : 9 + = + = 
1 điểm
Bài 2. (1 điểm)
a) Vẽ đồ thị đúng.
0,5 điểm
b) f(-1) = 2. (-1) = -2
f(0) = 2.0 = 0
0,5 điểm
Bài 3. ( 1,5 điểm) 
Gọi số máy cày cần sử dụng để cày hết cánh đồng trong 6 ngày là x (ngày).
Trên cùng một cánh đồng, với năng suất như nhau thì số máy cày và số ngày hoàn thành xong công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
Vậy, để cày hết cánh đồng trong 6 ngày cần 20 máy cày.
0,5 điểm 
0,5 điểm 
0,5 điểm
Bài 4. ( 2,5 điểm) 	
Bài 3
Nội dung
Điểm
2,5 điểm
Vẽ hình , ghi GT – KL đúng
0,5 điểm
Xét ABC và DEC, có:
CA = CD (gt)
 ( 2 góc đối đỉnh) 
CB = CE (gt)
ABC = DEC (c –g–c)
 (2 góc tương ứng)
Nối BD, AE
Xét và , Có:
BC = EC ( GT)
(2 góc đối đỉnh)
CA = CD ( GT)
 và (c.g.c)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên DB // EA.
1 điểm
1 điểm
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
III.Hoạt động lên lớp
HĐ1: On định và kiểm tra sỉ số.
HĐ2: Phát đề kiểm tra.
HĐ3: Thu bài.
 HĐ4: Dặn dò 
Tuần 19
Ngày soạn: / 12 / 2012
Tiết 38,39
Ngày dạy: / 12 / 2012
TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI
I. MỤC TIÊU: 
- Đánh giá kết quả học tập của HS phần đại số.
- Chỉ rõ những sai sót yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
- Rút kinh nghiệm và hướng dẫn HS cách làm bài kiểm tra sao cho đạt được kết quả tốt nhất.
II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH:
1. Phát bài thi cho HS.
2. Sửa sai bài làm trắc nghiệm phần đại số.
3. Giải bài tự luận, chỉ rõ các sai sót, yếu kém của HS trong quá trình làm bài.
4. HS ghi nhận sai sót và rút kinh nghiệm cho lần kiểm tra sau.
5. Thu bài và đánh giá chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_chuong_trinh_hoc_ky_1_nam_hoc_2012_2013.doc