Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

Tiết 51 CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Ngày soạn:

A. Mục tiêu: Giúp HS

- Hiểu được khái niệm về BTĐS.

- Biết tòm ví dụ về biểu thức đại số.

B. Phương pháp:

C. Chuẩn bị:

Gv: bảng phụ.

Hs: Xem trước bài mới.

D. Tiến trình:

I. Ổn định: (1’)

II. Bài củ: không kiểm tra.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51	CHƯƠNG IV: 	BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
	Bài 1: 	KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Hiểu được khái niệm về BTĐS.
- Biết tòm ví dụ về biểu thức đại số.
B. Phương pháp: 
C. Chuẩn bị: 
Gv: bảng phụ.
Hs: Xem trước bài mới.
D. Tiến trình: 
I. Ổn định: (1’)
II. Bài củ: không kiểm tra.
III. Bài mới: 
1. ĐVĐ: (1') Ở lớp dưới ta đã học biểu thức số. Vậy khi một biểu thức có các chữ (đại diện cho số) ta goi là gì ? à bài mới
2. Nội dung:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV lấy VD và ghi bảng: giới thiệu biểu thức số.
HS theo dõi.
GV: Vậy biểu thức số là gì ?
HS: à
GV cho HS làm ?1
HS: à
GV: Diện tích có phải là 1 biểu thức số không ?
HS: phải.
GV: Trong bài toán này người ta dùng chư a để viết thay cho 1 số nào đó.
Hãy viết biểu thức chu vi HCN ?
HS: à
GV: Khi thay a = 2; a = 3,5 ... biểu thức trên biểu thị chu vi HCN nào ?
HS: ...
GV: giới thiệu 
HS theo dõi.
GV gọi 2 HS làm ?2 
HS nhìn lên bảng.
GV: có nhận xét gì về biểu thức a(a-2) ?
HS: biểu thức a(a-2) biểu thức đại số.
GV: Qua 2 ví dụ, như thế nào là biểu thức đại số ?
HS nêu khái niệm SGK.
GV gọi 1 HS nêu ví dụ về biểu thức đại số.
HS:...
GV cho HS làm ?3 
HS lên bảng.
GV giới thiệu các biến ở biểu thức đại số.
HS theo dõi.
GV: Trên biểu thức số có tính chất gì ?
HS nêu tính chất.
GV: Trên biểu thức số có tính chất gì thì trên BTĐS có tính chất ấy.
1. Nhắc lại về biểu thức: (9')
VD:	12: (2+4) ; 3+6.2 ; 23-8 ... là những biểu thức số.
Khái niệm: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính +, -, x, :, bâng lên luỹ thừa làm thành một biêut thức số.
 ?1 Chiều dài HCN là 2+3 (cm)
S = 3.(2+3) là một biểu thức số.
2. Khái niệm về biểu thức đại số: (22')
Bài toán: Viết BTĐS biểu thị chu vi HCN có 2 cạnh là a(cm) và 5(cm)
Giải:
Chu vi : (5+a).2
a = 2: biểu thức trên biểu thị chu vi HCN có 2 cạnh 	5cm, 2cm.
a = 3: ...	5cm, 3cm.
...
Vậy 2(a+5) là một biểu thứ đại số.
 ?2
Gọi chiều dài HCN là a (a>0) thì 
S = a(a-2) là một biểu thức đại số.
*Khái niệm: Biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán +, -, x, :, nâng lên luỹ thừa còn có các chữ đại diện cho các số gọi là biểu thứ đại số.
VD: 2a, 10x, 10(x+y), ...
 ?3 Viết BTĐS
a. S = 30x
b. S = x.5 + y - 35
Chú ý: x, y là biến số.
(SGK)
IV. Cũng cố: (7')
- Nêu khái niệm BTĐS. Biểu thức số có phải là BTĐS không ?
- BT 1, 2, 3 (GV ghi ở bảng phụ)
V. Dặn dò: 
- Học thuộc khái niệm BTĐS, biểu thức số.
- BTVN 4, 5 (SGK)
Hướng dẫn BT5:
1 quý là bao nhiêu tháng ?
1 tháng a được a đồng. Vậy trong 1 quý lao động người đó có bao nhiêu tiền lương ? (chưa kể tiền thưởng).
	Từ đó tính xem quý đó người đó nhận bao nhiêu tiền ?
- Xem phần em có thể chưa biết.
- Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 51.doc