Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 15: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 15: Luyện tập

 Tiết 15 LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.

- Kĩ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế việc tính giá trị biểu thức vào đời sống

- Thái độ : Có ý thức trong việc vận dụng kiến thức đã học để giải BT

* Trọng Tâm: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.

II/ Chuẩn bị

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 15: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Gv: Ngô Văn Chuyển Ngày Soạn: 6/10/2010 Ngày dạy:11/10/2010 
 Tiết 15 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
- Kĩ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế việc tính giá trị biểu thức vào đời sống
- Thái độ : Có ý thức trong việc vận dụng kiến thức đã học để giải BT
* Trọng Tâm: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng các thuật ngữ trong bài.
II/ Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài, làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu quy ước làm tròn số. áp dụng làm tròn các số sau:
a. Làm tròn trục: 5032,6; 991,23
b. Làm tròn trăm: 
 59436,21; 56873
c. Làm tròn nghìn: 
 17506; 288907,3
*Học sinh:
Phát biểu quy ước SGK
a. 5032,6 ằ 5030; 991,23 ằ 990
b. 59436,21 ằ 59400
56873 ằ 56900
17506 ằ 18000
288907,3 ằ 289000
6’
7’
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 99 (SBT – 16)
Viết các số dưới dạng số thập phân chính xác đến 1/100.
a) b) c) 
Bài 100 (SBT – 16).
Tính và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2:
5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
(2,6357 – 8,3) – (6,002 + 0,16)
96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Học sinh dùng máy tính để tính kết quả.
a) ằ 1,67
b) ằ 5,14
c) ằ 4,27
*Học sinh sử dụng máy tính để thực hiện phép tính.
a) = 9,3093 ằ 9,31
b) = 4,773 ằ 4,77
c) = 289,5714 ằ 289,73
d) = 23,7263 ằ 23,73
9’
8’
9’
Bài tập 77 (SGK – 37).
Y/C:
- Làm tròn các số đến chữ số ở hàng cao nhất.
- Nhân chia các số đã làm tròn đượckết quả ước lượng.
- Tính đến kết quả đúng so sánh với kết quả đã ước lượng.
 Hãy ước lượng kết quả phép tính sau:
a) 495. 52
b) 82,36 . 5,1
c) 6730 : 48
Bài 81 (SGK.38)
Làm tròn số rồi tính
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
b) 7,56 . 5,173
Cách 1: Làm tròn các số rồi tính
Cách 2:Tính giá trị rồi làm tròn kết quả.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại thực hiện vào vở (ngăn 1 làm cách 1, ngăn 2 làm cách 2 sau đó đổi lại)
Bài 79 (SGK.38)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
 Mảnh vườn hình chữ nhật
chiều dài : 
chiều rộng là:
Tính chu vi, diệntích mảng vườn
Y/C HS hoạt động nhóm.
Yêu cầu chỉ thực hiện 2 bước để tìm kết quả ước lượng
HS1: a)
a) 495.52 ằ 500 . 50 ằ 25000
HS2: b)
b) 82,36 . 5,1 ằ 80.5 ằ 400
HS3: c)
c) 6730 : 48 ằ 7000 : 50 ằ 140
Bài 81 Hai HS lên bảng thực hiện
HS1:
Cách 1: Làm tròn các số rồi tính:
a) 14,61 – 7,15 + 3,2 
 ằ 15 – 7 + 3 = 11
b) 7,56 . 5,173 ằ 8 . 5 = 40
HS2:
Cách 2: Thực hiẹn phép tính rồi làm tròn kết quả:
a) 14,61 – 7,15 + 3,2 = 10,66 ằ 11
b) 7,56 . 5,173 = 39,10788 ằ 39
Bài 79
HS hoạt động nhóm
Chu vi của mảnh vườn là:
10,234 + 4,7 = 10,704 ằ 11 (cm)
Diện tích mảnh vườn là:
10,234 . 4,7 = 48,0998 ằ 48 (cm2)
1’
Hoạt động 3: Hướng dẫn
Học bài làm bài tập: 79, 80 (SGK )
 98, 101, 104 (BT)
- Đọc trước bài số vô tỷ khái niệm căn bậc 2.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc