Tiết 5 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x
Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BT
GD ý thức tự giác học tập của HS
* Trọng Tâm: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
Gv: Ngô Văn Chuyển Ngày Soạn:3/9/2010 Ngày dạy:8/9/2010 Tiết 5 luyện tập I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BT GD ý thức tự giác học tập của HS * Trọng Tâm: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của 1 số hữu tỉ? áp dụng tìm x biết a/ b/ và x<0 HS2: Tính bằng cách hợp lý a/ (-3,8) + [(-5,7) + 3,8] b/ [(-9,6) + 4,5] + [9,6 + (-1,5)] Hai HS lên bảng thực hiện: a/ x = b/ và x<0 HS2: a/ {(-3,8) +3,8} + (-5,7) = -5,7 b/ ={(-9,6) + 9,6} + {4,5 + (-1.5)}= 3 hoạt động 2: luyện tập 1. Tính giá trị biểu thức : Bài 28 (SBT – 8). Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) ? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc C = -(251.3 + 281) + 3.251 – (1-281) Bài 29 (SBT – 8). Tính giá trị biểu thức sau với , M = a + 2ab – b HS làm BT vào vở, hai HS lên bảng thực hiện A = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = (3,1 – 3,1) + (2,5 – 2,5) = 0 C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281 = (-251.3 + 251.3) + (-281 + 281) –1 = -1 * Với a = 1,5; b = -0,75 M = 1,5 + 2.1,5.(-0,75) – (-0,75) M = 1,5 + 3.(-0,75) + 0,75 M = 1,5 + 0,75 + (-2,25) = 0 * Với a = -1,5; b = -0,75 => M = -1,5 +2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75) = -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 3. Bài toán tìm x Bài 25 (SGK – 16). Tìm x biết a/ a/ b/ 4. Sử dụng máy tính bỏ túi: Gv treo bảng phụ hướng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi như trong SGK Sau đó y/c Hs làm bài tập 26(SGK.16) b/ Bài 26(SGK.16) = - 5,5479 = 1,3138 = -18,6 = -5,12 Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố Bai 24 (SGK.16) áp dụng T/C phép tính để tính nhanh a/ (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 .(-8)] b/ [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 – (3,53).0,5] hs làm BT 2 Hs lên bảng thực hiện Hs1: ={(-2,5.0,4).0,38}-{0,125.(-8).3,15} = {(-1).0,38} – {(-1).3,15} = 3,12 Hs2: = 0,2{(-20,83) +(-9,17)}:0,5{(2,47 -(- 3,53)} = 0,2.(-30) : 0,5. 6 = 72 hoạt động 5: Hướng dẫn Học bài, xem lại các bài tập đã chữa Làm BT 21,22, 23 SGK.16;
Tài liệu đính kèm: