Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa
của một lũy
- Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- Thái độ: Có ý thức tự giác nắm vững kiến thức về luỹ thừa để giải BT
* Trọng Tâm: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Nắm được các quy tắc và có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
Gv: Ngô Văn Chuyển Ngày Soạn:4/9/2010 Ngày dạy:13/9/2010 Tiết 6 lũy thừa của một số hữu tỉ I/ Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy - Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán - Thái độ: Có ý thức tự giác nắm vững kiến thức về luỹ thừa để giải BT * Trọng Tâm: HS hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Nắm được các quy tắc và có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 7' Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? cho VD Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa 34.35; 58:52 HS: Lũy thừa bấc n của a là tích cảu n thừa số mỗi thừa số bằng a 34.35 = 39 58:52 = 56 10' Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên ? Nêu định nghĩa lũy thừa bâc n (n N) của số hữu tỉ x? CT: xn = x.x.x.x ( n thừa số x) với x Q, nN, n>1 x: gọi là cơ số n: gọi là số mũ *GV giới thiệu quy ước x1 = x x0 = 1 ( x 0) ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng thì xn có thể viết như thế nào? HS làm BT ?1 Tính: (- 0,5)2 ; (- 0,5)3; (9,7)0 HS: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x HS: xn = *HS làm ?1 (- 0,5)2 = 0,25 (- 0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 0 10' Hoạt động 3: Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Cho a N, m và n N, m n thì : am.an = am:an = ? Phát biểu quy tắc thành lời GV: Tương tự với x Q, m và n N ta có: xm.xn = xm+n GV gọi HS đọc lại CT và cách làm viết trong ngoặc đơn Tương tự hãy tính xm:xn = ? Để phép chia thực hiện được thì x, m, n cần thỏa mãn ĐK gì GV yêu cầu HS làm BT ?2 HS phát biểu am.an = am+n am:an = am – n HS: xm:xn = xm-n ĐK: x Q, x 0, m và n N, m n HS nêu cách làm viết trong ngoặc đơn 8' Hoạt động 4: Lũy thừa của một lũy thừa Cho HS làm BT ?3. Tính và so sánh a/ (22)3 và 26 b/ và ? Vậy khi tính tích lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? CT: Cho HS làm BT ?4 GV nhấn mạnh: am.an (am)n HS lên bảng làm BT a/ = 22.22.22 = 26 b/ = ...= n thừa số HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ *HS lên bảng điền kết quả a/ 6 b/ 2 9' Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố Bài 27(SGK.19) Tính Bài 28(SGK.19) GV cho Hs hoạt động nhóm Lần lượt các HS lên bảng thực hiện Bài 28 : Hs hoạt động nhóm làm bài và rút ra NX: Luỹ thừa với số mũ chăn mang dấu dương, luỹ thừa với số mũ lẻ mang dấu âm. Hoạt động 6: Hướng dẫn 1' Học thuộc bài, làm BT 29; 30; 31;32;33 (SGK – 19)
Tài liệu đính kèm: