Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Cường

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Cường

I- MỤC TIÊU:

* Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ

* Kỹ năng: - Biết biểu diễn số h ữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

 -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

* Thái độ : Cẩn thận trong tính toán

II- CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu.

Bảng 1:(kiểm tra bài cũ)

Bảng 2:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số biểu diễn cùng một số hữu tỉ:

A.; B. ; C.; D.

Hày chọn câu trả lời đúng.

Bảng 3:Nói mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng

doc 201 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phú Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
 Tiết 1
I- Mục tiêu: 
* Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ
* Kỹ năng: - Biết biểu diễn số h ữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
 -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
* Thái độ : Cẩn thận trong tính toán
II- Chuẩn bị :
Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu.
Bảng 1:(kiểm tra bài cũ)
Bảng 2:Trong cỏc trường hợp sau, trường hợp nào cú cỏc số biểu diễn cựng một số hữu tỉ:
A..; B. ; C.; D. 
Hày chọn cõu trả lời đỳng.
Bảng 3:Núi mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đỳng:
Cột A
Cột B
a)
b) 
c) 
d) 
1)Là số hữu tỉ dương
2)Là số hữu tỉ õm.
3)Khụng là số hữu tỉ õm cũng khụng là số hữu tỉ dương.
4) Khụng là số hữu tỉ.
5)Vừa là số hữu tỉ õm vừa là số hữu tỉ dương.
2. Học sinh : ụn tập cỏc kiến thức đó học ở lớp 6:
+Phõn số bằng nhau
+Tớnh chất cơ bản của phõn số.
+Quy đồng mẫu cỏc phõn số .
	+So sỏnh số nguyờn, so sỏnh phõn số.
	Biễu diễn số nguyờn trờn trục số.
III- Hoạt động dạy học:
1/ổn định lớp (1')
2/ Kiểm tra bài cũ:(4')
Bảng 1:	Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(2 học sinh )
a) c) 
b) d) 
Đỏp ỏn: 	a)1; 6;9;5 ;	b) (nhiều đỏp ỏn là cỏc số nguyờn khỏc 0)
	c) -2; -2 	d)-19; -2
3/ Bài mới:
GV vào bài mới: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ .
GV ghi tờn chương , tờn bài.
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
HĐ1:Số hữu tỉ
H::Các số 3; -0,5; 0; có là hữu tỉ không?.
H:Cỏc số hữu tỉ viết dưới dạng như thế nào?
H:Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho học sinh làm ?1;? 2.(Gọi HS trả lời)
H: Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
GV cho HS làm bài tập bảng 2
GV cho HS nhận xột cõu trả lời của bạn.
GV cho HS làm bài 1-tr7-SGK
TL:là cỏc số hữu tỉ.
TL: viết dạng phân số 
TL: Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
HS thực hiện cỏc ?1;? 2.
TL: N Z Q
HS theo dừi bài tập và trả lời :Cõu đỳng là cõu A.
HS điền vào chỗ trống 
1. Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
10’
HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số
GV gọi một HS lờn bảng thực hiện ?3
*GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV hướng dẫn HS biểu diễn phõn số theo cỏc bước như SGK.
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
GV cho cả lớp làm vớ dụ 2-SGK và nhấn mạnh :trước hết phải viết phõn số dưới dạng mẫu dương.
*GV giới thiệu:Trờn trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
H:Em hiểu thế nào là điểm ?
Một HS lờn bảng biểu diễn cỏc số ngưyờn trờn trục số
HS làm theo hướng dẫn của GV.
HS làm theo hướng dẫn của GV.
TL:là điểm nằm trờn trục số cỏch gốc 0 về bờn trỏi một khoảng đơn vị.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số 
 0 1 2
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta cú:
 -1 0
14’
HĐ 3: So sỏnh hai số hữu tỉ
GV cho cả lớp làm ?4 và gọi 1 HS lờn bảng làm
*GV:Ta đó biết cỏch so sỏnh hai phõn số .Vỡ mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phõn số nờn để so sỏnh hai số hữu tỉ, ta cú thể viết chỳng dưới dạng phõn số cú mẫu dương rồi so sỏnh hai phõn số đú.
GV cho HS tự xem vớ dụ SGK rồi làm bài tập tương tự.
So sỏnh: 
a) ; b) và 0
GV gọi HS đọc bốn dũng sau vớ dụ 2 SGK rồi yờu cầu cả lớp làm ?5.
HS làm ?4
Hai HS lờn bảng làm:
a) Vỡ -2>-4 và 10>0 nờn:
 hay 
b) 
Vỡ -7 0 nờn hay <0
HS trả lời ?5
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sỏnh -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
5’
HĐ 4: Củng cố
GV yờu cầu HS trả lờid cỏc cõu hỏi:
Thế nào là số hữu tỉ?Số nguyờn cú là số hữu tỉ? Vỡ sao?
Biểu diễn phõn số trờn trục số như thế nào?
Làm bài tõp ở bảng 3
HS trả lời:
-Bài tập ở bảng 3:
a) – 3; b)-1; c)- 2; d) -4
4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2')
-Làm cỏc bài tập số 1,2,3 –SGK trang 7-8
	-ễn tập cỏc quy tắc cộng ,trừ phõn số ; quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6.
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy
 nhận xét của bgh
----------@&?---------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 2
I- Mục tiêu: 
* Kiến thức: - Nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
* Kỹ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
 - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
* Thái độ : Cẩn thận trong tính toán
II- Chuẩn bị :
1. Giáo viên : SGK,SBT, thước thẳng cú vạch chia
2. Học sinh ụn tập những kiến thức sau : 
+ Quy tắc cộng ,trừ phõn số ; 
+ Quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6.
III- Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2/. Kiểm tra bài cũ:(6')
HS1: Chữa bài tập 2 –SGK
HS2: Chữa bài tập 3a,c-SGK
Đỏp ỏn:
Bài 2-SGK: a)
Cỏc phõn số biểu diễn số hữu tỉ là: 
b)Biểu diễn số hưũ tỉ trờn trục số	-1	 0	 
Bài 3-SGK
a).Vỡ -22 <-21 nờn .Vậy x< y
c) Vậy x =y.
3/. Bài mới:
GV : Phộp tớnh cộng , trừ trờn số hữu tỉ được thực hiện như thế nào? Đú là nội dung của bài học hụm nay:”Cộng, trừ số hữu tỉ”
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
12’
HĐ 1:Cộng , trừ số hữu tỉ
GV yờu cõu HS tớnh x+ y , x-y với x, y là số hữu tỉ trong bài 3a(đó kiểm tra bài cũ ở trờn)
H:Qua bài trờn , hóy cho biết cỏch thực hiện tớnh cộng , trừ hai số hữu tỉ?
*Giáo viên chốt:
-Viết số hữu tỉ về phõn số cú cùng mẫu dương
-Vận dụng tớnh toỏn như phõn số.
H:Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu dương?
H:Phất biểu quy tắc quy tắc cộng hai phõn số khụng cựng mẫu?
H:Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn số?
*GV khẳng định:LMỗi số hữu tỉ đều cú một số đối.
GV gọi HS lờn ghi quy tắc.
GV yờu cầu HS theo dừi vớ dụ SGK.
Gọi hai HS lờn bảng làm ?1
*GV khẳng định:Phộp cộng số hữu tỉ cũng cú cỏc tớnh chõt giao hoỏn, kết hợp, cụnghj với số 0.
Hai HS lờn bảng thực hiện.
HS nhận xột.
TL  :Viết số hữu tỉ dưới dạng phõn số cú cựng mẫu dương rồi thực hiện phộp tớnh như ở phộp cộng, trừ phõn số ở lớp 6.
TL :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
TL: :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
TL : :(HS trả lời theo SGK toỏn 6- tập 2)
HS ghi quy tắc.
HS xem vớ dụ SGK.
Hai HS lờn bảng thực hiện.HS cả lớp cựng làm và nhận xột.
?1
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) Quy tắc:
b)Vớdụ(SGK) 
?1
10’
HĐ2 :Quy tắc chuyển vế
H:Phỏt biểu quy tắc chuyển vế đó học ở lớp 6?
GV chuyển qua quy tắc chuyển vế ở lớp 7.
GV giới thiệu: Quy tắc chuyển vế dựng để vận dụng giải cỏc bài toỏn tỡm x liờn quan đến phộp tớnh cụng, trừ.
GV yờu cầu HS tỡm hiểu vớ dụ và nờu cỏch làm.
GV gọi hai HS lờn bảng làm ?2
TL:Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đú: dấu”+” thành dấu”-“; dấu “-“ thành dấu”+”
HS nhắc lại và ghi quy tắc.
HS nờu cỏch làm:Chuyển ở vế trỏi sang vế phải thỡ đổ dấu thành 
Hai HS lờn bảng thực hiện. HS cả lớp làm và nhận xột.
?2
2/Quy tắc chuyển vế: 
Quy tắc :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đú.
Với moị x, y, z Q : x+y =z 
=>x =z-y
Vớ dụ :T ìm x biết
*GV cần chỳ ý HS ở dạng bài tập cõu b.
*GV nờu chỳ ý SGK
*Chỳ ý(SGK)
15’
HĐ 3 :Củng cố
H:Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ?
H :Quy tắc chuyển vế ?
Cho HS làm bài tập 6a,b ;9a,c
Cho HS nhận xột , sửa chữa.
TL :(HS trả lời như SGK)
TL :(HS trả lời như nội dung ở mục 2)
Hai HS thực hiện bài 6a,b
Tiếp theo hai HS khỏc thự hiện bài 9a,c
Bài 6-SGK
Bài 9-SGK
4. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
	-Làm bài tập 6c,d;7;8;9b,d10-SGK
	-Tiết sau luyện tập
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy
 nhận xét của bgh
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 3
I- Mục tiêu: 
* Kiến thức : Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
* Thái độ : Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II- Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS: chuẩn bị bài ở nhà.
III-Hoạt động dạy và học 
1/ ổn định lớp (1')
2/ Kiểm tra bài cũ: (5')
	- Thực hiện phép tính:	
Đỏp ỏn:
3/Bài mới
	GV:Nhõn chia hai số hữu tỉ sẽ thực hiện như thế nào?
Tl 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
8’
HĐ 1:Nhõn hai số hữu tỉ
H:Qua bài kiểm tra bài cũ hóy nêu cách nhân hai số hữu tỉ ?
GV yờu cầu HS viết công thức tính x. y.(Với x, y là hai số hữu tỉ)
GV:Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
H: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
Giáo viên treo bảng phụ ghi cỏc tớnh chất.
TL:Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
HS nhắc lại các tính chất .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
10’
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ
H:Phỏt biểu quy tắc chia hai phõn số?
H:Phỏt biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ?
GV viết cụng thức chia hai số hữu tỉ x: y( y0)
Gọi hai hS lờn bảng thực hiện ?
GV giới thiệu tỉ số.
H:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số ?
TL:Muốn chia hai phõn số ta nhõn số bị chia với nghịch đảo của số chia.
TL:Viết số hữu tỉ dưới dạng phõn số rồi thực hiện phộp chia như ở phõn số.
Hai HS lờn bảng thực hiện bài tập.-HS cả lớp cựng làm và nhận xột.
TL:-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
18’
HĐ 3: Củng cố
GV gọi 4 HS lờn bảng thực hiện bài 11-SGK
GV cho HS hoạt động nhúm bài 12-SGK.
GV chốt lại bài tập 12:phộp chia là phộp toỏn ngược của phộp nhõn nờn cú thể viết được nhiều kết quả (cỏc phõn số phải tối giản)
GV cho HS làm bài 13 b,d
H:Nờu cỏch giải cõu b, cõu d?
4 HS lờn bảng làm bài tập 11.
HS nhận xột.
HS hoạt động nhúm và trỡnh bày kết quả.
TL:Cõu b:Vận dụng tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp.
Cõu d:Thực hiện trong ngoặc trước rồi nhõn.
2HS lờn bảng thực hiện.
Bài 11-SGK
Bài 12-SGK
Bài 13-SGK
4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT16: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy
 nhận xét của bgh
----------@&?---------
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 4
 I- Mục tiêu:
* Kiến thức : Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
* Kỹ năng : Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
* Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chấ ...  saộp xeỏp 2 ủa thửực .
GV: Yeõu caàu 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn pheựp tớnh.
GV: Nhaọn xeựt 
GV: Neõu baứi 65/51SGK
H: ẹeồ kieồm tra xem soỏ naứo laứ nghieọm cuỷa ủa thửực ta laứm theỏ naứo?
H: Coứn caựch naứo khaực khoõng?
GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm 
GV: Lửu yự HS coự theồ laứm moọt trong 2 caựch ủaừ neõu treõn.
GV: Yeõu caàu HS caỷ lụựp boồ sung ủeồ moói caõu coự 2 caựch chửựng minh.
GV: Caõu c vaứ e, nhaỏn maùnh moọt tớch baống 0 khi trong tớch ủoự coự moọt thửứa soỏ baống 0.
HS: Laứm vaứo vụỷ, hai HS khaực leõn baỷng thửùc hieọn moói em laứm moọt caõu.
HS: Nhaọn xeựt 
HS: Hai em leõn baỷng ủieàn vaứo choó troỏng
HS: Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
HS: Nhaọn xeựt
HS: Ruựt goùn ủa thửực (coọng caực ủụn thửực ủoàng daùng vụựi nhau)
HS: 2 em leõn baỷng, moói em saộp xeỏp 1 ủa thửực 
HS: Nhaọn xeựt
HS: 2 em khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn pheựp tớnh 
HS: Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
+
HS: Nhaọn xeựt 
-
HS: Thay laàn lửụùt caực giaự trũ cuỷa bieỏn vaứo ủa thửực, neỏu taùi ủoự ủa thửực baộng 0 thỡ giaự trũ ủoự laứ nghieọm.
HS: Cho ủa thửực baống 0 roài tỡm x.
HS: Hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp ủaừ cho.
HS: ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy.
HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt 
HS: Leõn baỷng trỡnh baứy 
HS: Nhaọn xeựt
	4. Daởn doứ HS chuaồn bũ cho tieỏt hoùc sau: (2’)
OÂn taọp quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ; coọng trửứ ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực .
Baứi taọp veà nhaứ soỏ 62, 63, 65 tr 50, 51 SGK; baứi 51, 52, 53 tr 16 SBT
Tieỏt sau Kieồm tra chửụng IV.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: 
Tieỏt 65 – 66 KIEÅM TRA CUOÁI NAấM
( Caỷ ủaùi soỏ vaứ hỡnh hoùc )
ẹeà Kieồm tra cuỷa PGD
Ngaứy soaùn:	Ngaứy daùy:
Tieỏt 67	OÂN TAÄP CUOÁI NAấM (tieỏt 1)
I. MUẽC TIEÂU
Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ nhửừng kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa chửụng III vaứ chửụng IV.
Kú naờng: Laọp baỷng taàn soỏ , tớnh soỏ trung bỡnh coọng ; coọng , trửứ ủa thửực moọt bieỏn. 
Thaựi ủoọ:Giaựo duùc tớnh caồn thaọn, chớnh xaực khi tớnh toaựn.
II. CHUAÅN Bề 
GV:Thửụực thaỳng, phaỏn maứu, baỷng phuù.
HS:+) Naộm vửừng nhửừng noọi dung cụ baỷn cuỷa chửụng III vaứ IV.
 +) Baỷng nhoựm.
 +) Chuaồn bũ trửụực caực baứi taọp: Tửứ baứi 8 ủeỏn baứi taọp 13 trang 90 – 91 SGK.
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY
1) OÅn ủũnh lụựp: ( 1/)
2) Kieồm tra baứi cuừ: (6/)
+) GV kieồm tra vieọc chuaồn bũ oõn taọp ụỷ nhaứ cuỷa HS. Nhaọn xeựt vieọc hoùc ụỷ nhaứ cuỷa caực em.
3) Baứi mụựi:
a) Giụựi thieọu baứi:(1/) ẹeồ giuựp caực em naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà cụ baỷn cuỷa chửụng III vaứ IV moọt caựch vửừng chaộc chuaồn bũ cho thi HK II. Hoõm nay ta tieỏn haứnh oõn taọp cuoỏi naờm ụỷ hai chửụng treõn.
b) Baứi mụựi:
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
KIEÁN THệÙC
15/
Hẹ 1: Chửụng III
GV: Cho HS xem laùi baỷng toựm taột trang 6 SGK taọp II.
GV: Caỏu taùo baỷng taàn soỏ duứng ủeồ tớnh soỏ trung bỡnh coọng cuỷa daỏu hieọu?
GV: Neõu laùi coõng thửực tớnh soỏ TBC, giaỷi thớch caực kớ hieọu?
GV: Moỏt cuỷa daỏu hieọu laứ gỡ?
GV: Neõu caực baứi taọp sau cho HS thửùc hieọn:
Baứi 1:
Giaự trũ coự taàn soỏ lụựn nhaỏt trong baỷng giaự trũ laứ:
Giaự trũ
Moỏt
Taàn soỏ
Soỏ trung bỡnh coọng
Baứi 2:
Moọt vaọn ủoọng vieõn baộn 20 phaựt suựng, keỏt quaỷ ủieồm ghi ụỷ baỷng sau:
HS: ẹoùc baỷng toựm taột.
HS: Nhaộc laùi ủửụùc.
HS: Neõu coõng thửực tớnh vaứ giaỷi thớch caực kớ hieọu.
HS: Laứ giaự trũ coự taàn soỏ lụựn nhaựt trong baỷng taàn soỏ.
HS: Giaỷi mieọng baứi taọp traộc nghieọm, choùn caõu ủuựng.
HS: Hoaùt ủoọng nhoựm baứi taọp 2
HS: Cửỷ ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy ( 1 nhoựm)
A) Chửụng III: Thoỏng keõ
I) Lớ thuyeỏt:
1. Baỷng toựm taột trang 6 SGK taọp II.
2. Laọp baỷng taàn soỏ duứng ủeồ tớnh soỏ trung bỡnh coọng cuỷa daỏu hieọu:( 4 coọt)
Giaự trũ(x)
Taàn soỏ (n)
Caực tớch (x.n)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
X
N=
Toồng
+) Coõng thửực tớnh soỏ trung bỡnh coọng:
(k<N)
+) Moỏt cuỷa daỏu hieọu laứ giaự trũ coự taàn soỏ lụựn nhaỏt trong baỷng taàn soỏ , kớ hieọu laứ Mo
II) Baứi taọp:
6
7
8
9
10
8
9
7
8
9
6
8
8
10
9
9
8
9
10
8
Laọp baỷng taàn soỏ?
Tớnh ủieồm baộn trung bỡnh cuỷa vaọn ủoọng vieõn ủoự?
15/
Hẹ 2: Chửụng IV
GV: Cho HS xem laùi baỷng toồng keỏt chửụng IV vửứa roài ủaừ oõn.
GV: Cho HS laứm caực baứi taọp sau:
Baứi 1:
ẹa thửực P(x) = 4x2 –5x2y2+2y3 coự baọc laứ:
A.1; B.2 ; C. 3 ; D. 4
Baứi 2: ẹa thửực P(x) = 2x + 6 coự nghieọm laứ:
A.6; B.3; C. –3 ; D. –6
Baứi 3:ẹụn thửực naứo ủoàng daùng vụựi ủụn thửực –3x2y3
A.9x2y3; B.-3x3y2; C.7(xy)3;D.6x2y2
Baứi 4: Giaự trũ cuỷa ủa thửực P(x) = x2 –4x + 3 taùi x = -1 laứ:
A. 0; B.8; C.-8; D. Moọt keỏt quaỷ khaực.
Baứi 5: Cho ủa thửực P(x) = 5x3 +2x4-x2 +3x2 -x3 -x4 + 1 –4x3
Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm cuỷa bieỏn?
Tớnh P(-1)
Tớnh P(x) – Q(x) ; vụựi Q(x) = x4 + x2 + 1.
HS: Xem laùi baỷng toồng keỏt chửụng IV.
HS: Giaỷi mieọng treõn baỷng phuù caực baứi taọp traộc nghieọm tửứ baứi taọp 1 ủeỏn baứi taọp 4.
HS: Hoaùt ủoọng nhoựm baứi taọp 5.
B) Chửụng IV: Bieồu thửực ủaùi soỏ.
I. Lớ thuyeỏt:( Xem baỷng toồng keỏt chửụng IV- vửứa roài ủaừ oõn )
II. Baứi taọp:
Baứi taọp5:
a) P(x) = x4 +2x2 + 1
b) P(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1
= 1 +2+1 = 4
c) P(x) – Q(x) = x2 
5/
Hẹ 3: Cuỷng coỏ
+) Khi naứo a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực f(x)?
+) Caựch tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực?
+) Caựch tớnh giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực?
HS: Traỷ lụứi ủửụùc.
4) Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ:(2/)
+) Hoùc oõn 2 chửụng III vaứ IV ủeồ chuaồn bũ thi HK II
+) Laứm caực baứi taọp: Phaàn oõn taọp cuoỏi naờm moõn ủaùi soỏ trang 88 ủeỏn 91 SGK.
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM – BOÅ SUNG:
Ngaứy soaùn:	Ngaứy daùy: 
Tieỏt:68	OÂN TAÄP CUOÁI NAấM ( tieỏt 2)
I. MUẽC TIEÂU
Kieỏn thửực:Cuỷng coỏ laùi nhửừng kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa hai chửụng III vaứ IV thoõng qua caực baứi taọp toồng hụùp.
Kú naờng: Giaỷi thaứnh thaùo caực baứi taọp toồng hụùp.
Thaựi ủoọ:Giaựo duùc tử duy linh hoaùt, nhaùy beựn khi tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực; thu goùn caực haùng tửỷ ủoàng daùng.
II. CHUAÅN Bề 
GV:Thửụực thaỳng, baỷng phuù, phaỏn maứu.
HS:Naộm vửừng nhửừng vaỏn ủeà cụ baỷn cuỷa chửụng III vaứ IV.
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY
1) OÅn ủũnh lụựp:( 1/)
2) Kieồm tra baứi cuừ:(6/)
GV kieồm tra vieọc oõn taọp ụỷ nhaứ cuỷa hoùc sinh thoõng qua vụỷ baứi taọp.Nhaọn xeựt vieọc hoùc ụỷ nhaứ cuỷa caực em.
3) Baứi mụựi:
a) Giụựi thieọu baứi: ( 1/) ẹeồ giuựp caực em naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà cuỷa chửụng trỡnh hoùc kỡ II moõn ủaùi soỏ moọt caựch vửừng chaộc, hoõm nay ta tieỏn haứnh oõn taọp tieỏp theo.
b) Baứi mụựi:
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
KIEÁN THệÙC
30/
Hẹ 1: ẹeà luyeọn taọp
GV: Treo baỷng phuù ủaừ ghi saỹn ủeà luyeọn taọp sau cho HS thửùc hieọn:
Baứi 1: Trong baứi taọp dửụựi ủaõy coự neõu keứm theo caực caõu traỷ lụứi A,B,C. Haừy khoanh troứn chửừ ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng:
ẹieồm kieồm tra toaựn cuỷa caực baùn trong moọt toồ ủửụùc ghi ụỷ baỷng sau:
Teõn 
ẹieồm 
Haứ
8
Hieàn
7
Bỡnh
7
Hửng
10
Phuự
3
Kieõn
7
Hoa
6
Tieỏn 
8
Lieõn 
6
Minh
7
a) Taàn soỏ cuỷa ủieồm 7 laứ:
A.7 ; B. 4 ; C. Hieàn , Bỡnh, Kieõn , Minh.
HS: Theo doừi ủeà baứi treõn baỷng phuù vaứ thửùc hieọn.
HS: Giaỷi mieọng baứi taọp 1
Baứi 1:
a) B. 4 
b) C. 6,9
b) Soỏ trung bỡnh coọng cuỷa ủieồm kieồm tra cuỷa toồ laứ:
7; B. 7/10 ; C . 6,9
Baứi 2: Tỡm x bieỏt:
(3x + 2) –(x – 1) = 4 ( x+ 1)
Baứi 3: Cho ủa thửực :
P(x) = 5x3 +2x4 – x2 +3x2 –x3 – x4 + 1 – 4x3.
Thu goùn ủa thửực vaứ saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn.
TớnhP(1) ; P(-1)?
Chửựng toỷ raống ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm.
GV: Nhaọn xeựt vũeõc hoaùt ủoọng nhoựm cuỷa caực em .
HS: Hoaùt ủoọng nhoựm baứi taọp 2.
HS: Hoaùt ủoọng nhoựm baứi taọp 3
HS: Cửỷ ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy ( 2 nhoựm); HS caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt .
Baứi 2: 
3x + 2 –x +1 = 4x + 4
3x – x – 4x = 4 – 2 – 1
- 2x = 1
x = - 1/2
Baứi 3: 
Thu goùn: P(x) = x4 +2x2 + 1
P(1) = 3; P(-1) = 3
Chửựng toỷ P(x) khoõng coự nghieọm:
x4 0; 2x2 0 vụựi moùi x. Do ủoự: P(x) = x4 + 2x2 +1 > 0 , vụựi moùi x
Suy ra P(x) khoõng coự nghieọm.
5/
Hẹ 2: Cuỷng coỏ
GV: Caựch coọng, trửứ ủa thửực moọt bieỏn? 
GV: Khi naứo x = a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?
GV: Trong moọt baứi toaựn thoỏng keõ, khi yeõu caàu tớnh soỏ trung bỡnh coọng ta laọp baỷng taàn soỏ nhử theỏ naứo?
HS: Nhaộc laùi 2 caựch.
HS: x = a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) khi P(a) = 0 .
HS: Baỷng taàn soỏ goàm 4 coọt vaứ tớnh trửực tieỏp soỏ trung bỡnh coọng treõn baỷng taàn soỏ.
4) Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ:(2/)
+) Hoùc oõn laùi toaứn boọ noọi dung 2 chửụng III vaứ IV ( lớ thuyeỏt laón baứi taọp)
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM – BOÅ SUNG:
Ngaứy soaùn: 25 / 04 / 2009 	Ngaứy daùy: 27 / 04 / 2009
Tuaàn 34	Tieỏt: 67 
KIEÅM TRA CHệễNG IV
I. MUẽC TIEÂU:
	1. Kieỏn thửực: Kieồm tra vieọc naộm kieỏn thửực trong chửụng IV.
	2. Kú naờng: Coự kú naờng vaọn duùng caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứo giaỷi toaựn.
	3. Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn cho HS tớnh trung thửùc.
II. CHUAÅN Bề:
	- Giaựo vieõn: 	ẹeà baứi phoõtoõ saỹn.
	- Hoùc sinh: 	OÂn taọp kú caực noọi dung trong chửụng.
III. ẹEÀ BAỉI VAỉ ẹAÙP AÙN:
ẹEÀ
ẹAÙP AÙN
ẹeà:
Phaàn I: Traộc nghieọm (5 ủieồm) 
	Khoanh troứn vaứo ủaựp aựn ủuựng.
Caõu 1: Giaự trũ cuỷa bieồu thửực: x2y + 2xy – 1 taùi x = - 1; y = 1 laứ:
A. 1	B. – 1	C. 0	D. 2
Caõu 2: Baọc cuỷa ủụn thửực: -12xy4z laứ:
A. – 12	B. 12	
C. 4	D. 6
Caõu 3: Soỏ 0 coự baọc:
A. 1	B. 0	 	C. Khoõng coự baọc.	D. ẹaựp aựn khaực.
Caõu 4: Thu goùn ủụn thửực: 2x . (-3)x2yz3x
	A. 6x4yz3	B. – 6x4yz3 	C. 2.(-3) x4yz3	 D. – 6x3yz3x
Caõu 5: Cho ủụn thửực: 0,5x2yz. ẹụn thửực naứo sau ủaõy ủoàng daùng vụựi ủụn thửực ủaừ cho:
 x2yz	B. 0,5xyz
C. 0,5x2y2z	D. 0,5xyzx2
Caõu 6: Nghieọm cuỷa ủa thửực: x – 1 laứ: 
x = –2 	B. x = 2 
C. x = – 1 	D. x = 1
Caõu 7: ẹa thửực: x2 + y2 coự baọc:
2	B. 4	
C. – 2 	 D. – 4 
Caõu 8: Cho ủa thửực: 3x – x2 + 4x3 – 7x7. Heọ soỏ lụựn nhaỏt laứ:
	A. 3	B. – 1 	C. 4	D. – 7 
Caõu 9: Cho ủa thửực: x2 + 4x. Heọ soỏ tửù do laứ:
A. 1	B. 2 	C. 4	D. 0
 Caõu 9: ẹa thửực: x5 coự nghieọm laứ:
A. 0	B. 1 	C. 	D. 5
Phaàn II. Tửù luaọn (5 ủieồm)
Caõu 1: (2 ủieồm) Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực sau:
2x2 + x – 1 laàn lửụùt taùi x = – 1 vaứ x = .
x2y – x – y3 taùi x = – 2 vaứ y = 5.
Caõu 2: (2 ủieồm) Cho P(x) = x3 – 2x + 1 vaứ Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
	Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x).
Caõu 3: (1 ủieồm) Trong caực soỏ – 1; 1; 0; 2, soỏ naứo laứ nghieọm cuỷa ủa thửực x2 – 3x + 2. Haừy giaỷi thớch.
IV. THOÁNG KEÂ CHAÁT LệễẽNG:
Lụựp
Sú soỏ
9 - 10
7 - 8
5 - 6
3 - 4
0 - 2
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
V. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai 7 cuc hay.doc