Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 8: Luyện tập

 Tiết 8 LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

-Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa

 của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức,

 viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa, so sánh hai lũy thừa

-Thái độ : ý thức trong việc vận dụng lí thuyết vào giải BT

* Trọng Tâm: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy

 thừa của một lũy thừalũy thừa củamột tích, lũy thừa của một thương

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Gv: Ngô Văn Chuyển - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Ngô Văn Chuyển Ngày Soạn:15/9/2010 Ngày dạy:20/9/2010 
 Tiết 8 Luyện Tập
I/ Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa 
 của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
-Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, 
 viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa, so sánh hai lũy thừa 
-Thái độ : ý thức trong việc vận dụng lí thuyết vào giải BT
* Trọng Tâm: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy 
 thừa của một lũy thừalũy thừa củamột tích, lũy thừa của một thương 
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp (1’)
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
9'
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Điền tiếp để được các công thức đúng với x Q; m, n N
2. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
a) 36.32 =
A. 34 B.38 C.312 D.98 E. 912
b) 24:22.2 =
A. 2 B.27 D.23 C. 28
HS lên bảng điền vào sau dấu bằng để được các công thức đúng
12'
Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 37 vàb 40 (SGK.22) Tính gí trị các biểu thức sau:
 a/ 
b/ 
 c/ 
d/ 
*4 HS lên bảng làm bài tập
a/ 
b/ 
c/ = 
d/ = -432
12'
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết 
Bài 42 (SGK – 23). Tìm số số n N sao cho
a/ 
? Viết số 16 dưới dạng luỹ thừa của 2
b/ 
GV biểu diễn 81 và (-27) dưới dạng một luỹ thừa 
c/ 
HS lên bảng thực hiện
a/ 
 4 – n = 2
 n = 3
b/ 
 n – 4 = 3 
 n = 7
c/ 
 n = 1
10'
Hoạt động 4: viết số dưới dang luỹ thừa của một số
Bài tập: Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a) Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 : 227 và 318
b/ 
? Viết các số 9 và 81 dưới dạng một luỹ thừa của 3 được không
c/ 
*Hs hoạt động nhóm làm bài tập:
a) 227 = 23.9 = (23)9 = 89
 318 = 32 . 9 (32)9 = 9 9
b) 
c)
Hoạt động 5: Hướng dẫn (1')
Đọc bài đọc thêm
Ôn lại các quy tắc về luỹ thừa
Ôn lại các K/N tỉ số giữa hai số hữu tỉ x và y (y 0)
Làm các bài tập còn lại

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet8.doc