Giáo án Đại số 7 HK 2

Giáo án Đại số 7 HK 2

CHƯƠNG III: THỐNG KÊ

 Tiết 41 : THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ

A. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê,ứng dụng của thống kê trong đời sống xã hội.

- Hiểu được thế nào là thu thập số liệu,biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu.

- Hiểu được thế nào là dấu hiệu,đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu,dãy giá trị của dấu hiệu tần số cùng ký hiệu tương ứng.

B. Chuẩn bị:

- Chuẩn bị của GV: Bảng số liệu thống kê :Bảng 1,Bảng 2,Bảng 3.

- Chuẩn bị của HS : Đọc SGK

 

doc 58 trang Người đăng vultt Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 HK 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
CHươNG III: Thống kê
 Tiết 41 : THU THậP Số LIệU THốNG Kê - TầN Số
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm ban đầu về khoa học thống kê,ứng dụng của thống kê trong đời sống xã hội.
- Hiểu được thế nào là thu thập số liệu,biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Hiểu được thế nào là dấu hiệu,đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu,dãy giá trị của dấu hiệu tần số cùng ký hiệu tương ứng.
B. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị của GV: Bảng số liệu thống kê :Bảng 1,Bảng 2,Bảng 3.
- Chuẩn bị của HS : Đọc SGK 
C.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.kiểm tra bài cũ:
3.bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lượt về khoa học thống kê.
- GV giới thiệu về khoa học thống kê và ứng dụng của nó trong đời sống xã hội.
Hoạt động 2: Thu thập số liệu,bảng số liệu thống kê ban đầu:
- GV treo bảng 1 lên bảng và giới thiệu cách lập bảng điều tra.
- Việc lập bảng 1 gọi là thu thấp số liệu và bảng 1 gọi là bảng số liệu ban đầu.
- GV treo bảng 2 rồi cho HS làm ?1.
Hoạt động 3: Dấu hiệu:
- GV giới thiệu thế nào là dấu hiệu.
- Dấu hiệu thường được ký hiệu bởi các chữ cái in hoa như X, Y, Z
- Dầu hiệu ở bảng 1 là gì?
- Dấu hiệu ở bảng 2 là gì ?
- GV giới thiệu thế nào là đơn vị điều tra.
Mỗi lớp trong bảng 1 là một đơn vị điều tra.
Mỗi địa phương trong bảng 2 là một đơn vị điều tra.
Số các đơn vị điều tra được ký hiệu là N.
- GV giới thiệu giá trị của dấu hiệu.
- Tìm giá trị của dấu hiệu mang số thứ tự là 12 trong bảng 1?
- GV giới thiệu dãy giá trị của dấu hiệu.
Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị:
- GV giới thiệu khái niệm tần số.
- Ký hiệu tần số.
- GV:Trong bảng 1,giá trị 30 được lập lại 8 lần, như vậy tần số của giá trị 30 là 8.
- Tìm tần số của giá trị 50 trong bảng 1?
- Gv giới thiệu phần chú ý.
- HS chú ý lắng nghe
- HS quan sát bảng 2 và làm ?1
-HS chú ý lắng nghe.
- HS:Dấu hiệu ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
- HS trả lời.
- Trong bảng 1, giá trị của dấu hiệu ứng với số thứ tự 12 là 50.
- Tần số của giá trị 50 trong bảng 1 là 3.
I. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu:
Khi điều tra về một vấn đề nào đó người ta thường lập thành một bảng (như bảng 1n) và việc làm như vậy được gọi là thu thập số liệu, và bảng đó gọi là bảng số liệu điều tra ban đầu.
Ví dụ: xem bảng 1,bảng 2 trong SGK.
?1:.............
II. Dấu hiệu:
1. Dấu hiệu, đơn vị điều tra:
a. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu.
* Kí hiệu : X, Y.
Ví dụ: Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp.
b. Mỗi lớp, mỗi người được điều tra gọi là một đơn vị điều tra.
- Tổng số các đơn vị điều tra được ký hiệu là N.
VD: ở bảng 1 có 20 đơn vị điều tra, vậy N = 20.
2. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu:
ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệuệ, số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu.
Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x
III. Tần số của mỗi giá trị:
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
Tần số của một giá trị được ký hiệu là n.T
Bảng tóm tắt: SGK - trang 6.
*Chú ý:
Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số mà tuỳ thuộc vào dấu hiệu điều tra là gì.
4. Củng cố.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm đã được học trong bài.
- HS nhắc lại.
- GV cho HS làm bài tập 2 SGK Tr 7. 
- HS làm bài tập 2 SGK Tr 7
5. Hướng dẫn học ở nhà. 
- Học thuộc các khái niệm đã học trong bài.
- Lập bảng số liệu ban đầu về chiều cao của các bạn trong lớp 7A10. 
Ngày soạn : 06/01/2011.
Ngày dạy : 09/01/2011(7A;7B) 
Tiết 42 : BảNG “TầN Số CáC GIá TRị CủA DấU HIệU
A. Mục tiêu:
- Sau khi lập được bảng số liệu thống kê ban đầu, học sinh biết dựa vào bảng đó để lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
- Củng cố lại các khái niệm đã học, các ký hiệu và biết sử dụng chính xác các ký hiệu.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng 7, bảng 8, bảng 9, bảng 10.
- HS: SGK, dụng cụ học tập.
C.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.kiểm tra bài cũ:
- GV:Em hãy nêu khái niệm dấu hiệu,giá trị của dấu hiêu,tần số của mỗi giá trị ?
- HS lên bảng trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lập bảng tần số.
- GV hướng dẫn HS lập bảng tần số bằng cách vẽ khung hình chữ nhật gồm hai dòng.
+Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
+Dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó.
- Gv giới thiệu bảng vừa lập được gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu, tuy nhiên để cho tiện, người ta thường gọi là bảng tần số
Hoạt động 2: Chú ý:
- GV hướng dẫn HS chuyển bảng tần số từ dạng hàng ngang sang dạng hàng dọc bàng cách chuyển từ dòng sang cột.
- GV giới thiệu ích lợi của việc lập bảng tần số:
- Qua bảng tần số ta thấy:
Tuy số các giá trị có thể nhiều, nhưng số các giá trị khác nhau thì có thể ít hơn.
- Có thể rút ra nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu nghĩa là tập trung nhiều hay ít vào một số giá trị nào đó.
Đồng thời bảng tần số giúp cho việc tính toán về sau được thuận lợi hơn.
- HS vẽ một khung hình chữ nhật theo hướng dẫn của GV,điền các giá trị khác nhau vào dòng trên, và các tần số tương ứng vối mỗi giá trị trên vào dòng dưới.
- HS lập bảng tần số theo dạng cột dọc.
- HS lập bảng tần số cho các số liệu ở bảng 5 và bảng 6.
- HS chú ý theo dõi hướng dẫn của GV.
- HS chú ý lắng nghe.
I/ Lập bảng tần số
Lập bảng tần số với các số liệu có trong bảng 7.
Giá trị
(x)
28
30
35
50
Tần số
(n)
2
8
7
3
N=20
II/ Chú ý:
a/ Có thể chuyển bảng tần số từ hàng ngang sang hàng dọc.
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N = 20.
b/ Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn.
Tổng quát:
a/ Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lâp bảng tần số.
b/ Bảng tần số giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán về sau.
4. Củng cố:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK Tr 11.
- HS lên bảng làm bài 5 theo sự hướng dẫn của GV.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (n)
N =
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Lập bảng tần số cho bảng thu thập ban đầu về số điểm thi học kỳ I của lớp 7A10.
- Làm bài tập 6 SGK Tr 11. 
Ngày soạn : 07/01/2011.
Ngày dạy : 12/01/2011(7A),13/01/2011(7B) 
 Tiết 43 : LUYệN TậP
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại các khái niệm đã học về thống kê.
- Rèn luyện cách lập bảng tần số từ các số liệu có trong bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Rèn luyện tính chính xác trong toán học.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng 12; 13; 14.
- HS : Biết cách lập bảng tần số
C.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức:
2.kiểm tra bài cũ:
- GV: Căn cứ vào đâu để lập bảng tần số ? Mục đích của việc lập bảng tần số? 
- HS lên bảng trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV nêu đề bài tập 7 SGK Tr 11.
- GV treo bảng 12 lên bảng,yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và cho biết dấu hiệu ở đây là gì ?
- Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
- Số các giá trị khác nhau là?
- Lập bảng tần số?
-Gọi Hs lên bảng lập bảng tần số.
- Qua bảng tần số vừa lập, em có nhận xét gì về số các giá trị của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, nhỏ nhất?
- GV nêu đề bài tập 8 SGK Tr 11.
- GV treo bảng 13 lên bảng,yêu cầu HS cho biết dấu hiệu ở đây là gì ?
- Xạ thủ đó bắn bao nhiêu phát?
- Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?
- Gọi một HS lên bảng lập bảng tần số.
- Nêu nhận xét sau khi lập bảng?
-HS quan sát bài tập 7 SGK.
-HS đọc đề và trả lời câu hỏi
a/ Dấu hiệu nói đến ở đây là tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. 
-Số các giá trị là 25.
-Số các giá trị khác nhau là 10.
-Một HS lên bảng lập bảng tần số,các HS còn lại làm vào vở.
- HS nêu nhận xét.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
Giá trị có tần số lớn nhất là 4 và giá trị có tần số nhỏ nhất là 1;3;6;9.
-Dấu hiệu là số điểm đạt được của một xạ thủ trong một cuộc thi.
-Xạ thủ đó đã bắn 30 phát 
-Số các giá trị khác nhau là 4.
-Một HS lên bảng lập bảng.
-HS nêu nhận xét:
Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
Bài 7 SGK Tr 11.
a/ Dấu hiệu là tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. 
Số các giá trị là 25.
b/ Lập bảng tần số
Giá trị (x)
Tần số (n)
1
1
2
3
3
1
4
6
5
3
6
1
7
5
8
2
9
1
10
2
N = 25
* Nhận xét: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10 chạy từ 1 đến 10 năm.Giá trị có tần số lớn nhất là 4 và giá trị có tần số nhỏ nhất là 1; 3; 6; và 9.
Bài 8 SGK Tr 11.
a/ Dấu hiệu là số điểm đạt được của một xạ thủ. 
Xạ thủ đó đã bắn 30 phát.
Số các giá trị khác nhau là 4
b/ Bảng tần số:
Giá trị (x)
7
8
9
10
Tần số 
(n)
3
9
10
8
- Nêu nhận xét:
Số điểm thấp nhất là 7.
Số điểm cao nhất là 10.
Số điểm 8; 9 có tỷ lệ cao.
4. Củng cố:
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách lập bảng tần số.
- Một HS nhắc lại cách lập bảng tần số.
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Làm bài tập 9 SGK Tr 12.
Ngày soạn : 07/01/2011.
Ngày dạy : 15/01/2011(7A;7B) 
 Tiết 44: BIểU Đồ
A.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc lập biểu đồ trong khoa học thống kê.
- Biết cách lập biểu đồ đọan thẳng từ bảng tần số.
- Biết nhìn vào biểu đồ đơn giản để đọc các số liệu thể hiện cho bảng tần số.
B.Chuẩn bị:
- GV: Một số dạng biểu đồ khác nhau.
- HS : Thước thẳng,phấn màu.
C.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động1:Tìm hiểu biểu đồ đoạn thẳng:
- GV giới thiệu sơ lược về biểu đồ trong thống kê. 
- Trong thống kê, người ta dựng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
- GV treo một số hình ảnh về biểu đồ để Hs quan sát.
- Sau đó hướng dẫn Hs lập biểu đồ đoạn thẳng.
Hoạt động 2: Chú ý.
-GV giới thiệu các dạng biểu 
đồ khác như biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ hình chữ nhật liền nhau
-Treo các dạng biểu đồ đó lên bảng để Hs nhận biết.
-GV giới thiệu biểu đồ ở H 2
- Nhìn vào biểu đồ, em hãy cho biết diện tích rừng bị phá nhiều nhất vào năm nào?
- Diện tích rừng ít bị phá nhất là năm nào?
- Từ năm 1996 đến năm 1998 điện tích rừng bị phá giảm đi hay tăng lên?
- HS lập một hệ trục toạ độ.
- Trục hoành biểu diễn các giá trị x.
- Trục tung biểu diễn tần số n.
-Xác định các điểm có toạ độ là các cặp số
(28; 2); (30; 8);(35; 7) ; (50; 3)
- Dựng các đoạn thẳng qua các điểm đó song song với trục tung.
- Diện tích rừng bị phá nhiều nhất vào năm 1995 là 20 nghìn hecta.
- Diện tích rừng ít bị phá nhất là năm 1996 chỉ có 5 ha.
- Từ năm 1996 đến năm 1998 điện tích rừng bị phá tăng lên.
I. ... ồu thửực ủaùi soỏ chổ goàm moọt soỏ,hoaởc moọt bieỏn,hoaởc moọt tớch giửừa caực soỏ vaứ caực bieỏn.
-ẹụn thửực ủoàng daùng laứ hai ủụn thửực coự heọ soỏ khaực 0 vaứ coự cuứng phaàn bieỏn.
-Baọc cuỷa ủụn thửực coự heọ soỏ khaực 0 laứ toồng soỏ muừ cuỷa taỏt caỷ caực bieỏn coự trong ủụn thửực ủoự.
-Coọng trửứ 2 ủụn thửực ủoàng daùng 
-Thu goùn ủụn thửực,baọc cuỷa ủụõn thửực,nhaõn ủụn thửực 
2.Baứi taọp.
Baứi 57 SGK Tr 49.
a,Bieồu thửực coự 2 bieỏn x;y maứ laứ ủụn thửực chaỳng haùn : -3 x2 y 
b,Bieồu thửực ủoự laứ ủa thửực coự tửứ 2 haùng tửỷ trụỷ leõn VD: –x3+xy- 4 
Baứi 58 SGK Tr 49.
Tớnh giaự trũ bieồu thửực :
Vụựi x=1 ; y=-1; z=-2 
a,2xy( 5x2y +3x-z)
= 2.1.(-1).[5.12 .(-1) +3.1 –(-2)]
=-2{-5 +3 +2]=-2.0=0
b,xy2 +y2z3 +z3x4 
=1.(-1)2 + (-1) 2 .(-2)3 +(-2)3 .14
= 1-8-8 =-15 
Baứi 60 SGK Tr 49.
Bieồu thửực ủaùi soỏ bieồu thũ soỏ lớt nửụực trong moói beồ sau thụứi gian x phuựt laứ :
Beồ A: 100+30x
Beồ B: 40 x
4.Củng cố.
- GV yeõu caàu HS nhaộc laùi toaứn boọ noọi dung caực kieỏn thửực ủaừ oõn taọp.
- HS nhaộc laùi.
5.Hướng dẫn học ở nhà.
- Veà nhaứ oõn taọp,heọ thoỏng kieỏn thửực veà ủa thửực vaứ caực vaỏn ủeà lieõn quan ủaừ hoùc. 
- Veà nhaứ laứm baứi 55;56;57 SBT 17 
Ngày soạn : 17/04/2011.
Ngày dạy : 18/04/2011(7A;7B)
 Tiết 66: OÂN TAÄP CHệễNG IV (Tieỏp)
A.Mục tiêu:
- Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực trong chửụng veà phaàn ủa thửực 
- Reứn kyừ naờng coọng trửứ ủa thửực,tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi giaự trũ cho trửụực cuỷa bieỏn tỡm nghieọm,kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng 
- Reứn tớnh laứm toaựn chớnh xaực 
B.Chuẩn bị:
-GV:Nội dung,kiến thức về đa thức.
-HS:Ôn tập kiến thức về đa thức.
C.Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp lyự thuyeỏt veà phaàn ủa thửực. 
-GV:Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực
-GV:Khi noựi veà ủa thửực thỡ em caàn phaỷi naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà gỡ ủaừ ủửụùc hoùc 
-GV:Neõu caựch thửùc hieọn nhửừng vaỏn ủeà ủoự ?
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp.
-GV yeõu caàu HS laứm baứi 62 SGK Tr 50.
-GV goùi HS leõn baỷng laứm caõu a. 
-GV goùi hai HS khaực leõn baỷng laứm caõu b.
-GV goùi HS laứm caõu c. 
-GV nhaọn xeựt.
-GV yeõu caàu HS laứm baứi 63 SGK Tr 50.
-GV goùi HS leõn baỷng laứm caõu a.
-GV goùi HS khaực laứm caõu b 
-GV hửụựng daón HS laứm caõu c. 
- HS neõu định nghĩa veà ủa thửực. 
-Caàn naộm ủửụùc caựch thu goùn ủa thửực,saộp xeỏp,tỡm baọc,tỡm heọ soỏ (caực heọ soỏ,heọ soỏ cao nhaỏt,heọ soỏ tửù do) toồng hieọu ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực 
-HS ủoùc ủeà baứi 62 SGK.
-HS leõn baỷng laứm caõu a.
-Hai HS leõn baỷng laứm caõu b.
-HS leõn baỷng laứm caõu c. 
-HS laứm baứi 63 SGK Tr 50.
-HS leõn baỷng laứm baứi.
-Moọt HS leõn baỷng laứm baứi.
-HS nghe GV hửụựng daón,sau ủoự leõn baỷng laứm.
I.Lyự thuyeỏt.
-ẹa thửực laứ moọt toồng cuỷa nhửừng ủụn thửực.Moói ủụn thửực trong toồng goù laứ moọt haùng tửỷ cuỷa ủa thửực ủoự. 
-Thu goùn ủa thửực.
-Neõu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực.
-Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. 
-Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch)
-Nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.
II.Baứi taọp.
Baứi 62 SGK Tr 50 
Cho 2 ủa thửực :
P(x)=x5-3x2 +7x4-9x3+x2-x
Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 -
a,Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm :
P(x) = x5 + 7x4-9x3-2x2-x
Q(x) = -x5 +5x4-2x3+4x2 -
b,P(x)+Q(x)=12x4-11x3+2x2-x
P(x)-Q(x)=2x5+2x4-7x3-6x2-x+
c,Ta coự : P(0)=0; Q(0) = -
neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Baứi 63 SGK Tr 50.
a,Saộp xeỏp :
M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 
b,Tớnh :
M(1)= 14 +2.12 +1= 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 
c,Chửựng toỷ ủa thửực khoõng coự nghieọm :Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi giaự trũ cuỷa x neõn M(x) >0 vụựi moùi x vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm 
4.Củng cố.
-GV yeõu caàu HS nhaộc laùi toaứn boọ noọi dung caực kieỏn thửực trong baứi.
-HS nhaộc laùi.
5.Hướng dẫn học ở nhà.
- Veà nhaứ oõn taọp lyự thuyeỏt trong SGK. Làm bài tập 51; 53; 54; 55; 56 SBT Tr 16;17.
Ngày soạn : 17/04/2011.
Ngày dạy : 19/04/2011(7A;7B)
 Tiết 67: Kiểm tra chương IV
A.Mục tiêu:
- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học của chương IV
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS.
- Cẩn thận,chính xác,tích cực trong học tập.
B.Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra,đáp án.
- HS :Ôn tập kiến thức chương IV.
C.Tiến trình dạy hoc :
1.ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Đề bài
Cõu 1:Viết biểu thức diễn đạt cỏc ý sau:
a,Tổng bỡnh phương của hai số x và y.
b,Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đú ( x + y0).
Câu 2: Cho đa thức Q(x)= 5x3+2x4-x2+3x2- x3- x4+1- 4x3.
a,Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b,Tính M(1);M(-1).
c,Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 3: Cho cỏc đa thức:
Tớnh f(x) - g(x) + h(x)
	Đáp án
Câu 1: 
a, x2 + y2
b, 
Câu 2 :
a.M(x) = x4 + 2x2 + 1
b.M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4
 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 4
c. Vì x4 và 2x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên 
x4 + 2x2 + 1>0 với mọi x tức M(x) 0 với mọi x
Vậy M(x) không có nghiệm.
Câu 3:
Ta có : f(x) - g(x) + h(x) = (x3-2x2+3x+1) - (x3+x+1) + (2x2 -1)
	= x3 - 2x2 + 3x + 1 - x3 + x + 1 + 2x2 -1
= 2x - 1
4.Củng cố.
- GV nhận xét thái độ làm bài của HS.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập cuối năm.
Ngày soạn : 24/04/2011.
Ngày dạy : 25/04/2011(7A;7B)
 Tiết 68: Ôn tập cuối năm
A.Mục tiêu.
- Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ,số thực,tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực, tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
B.Chuẩn bị.
- GV: SGK,SGV,bài soạn.
- HS : SGK,ôn tập các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ,tỉ lệ thức,tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
C.Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức phần đại số.
-GV:Em hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ,tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
-GV:Em hãy nêu định nghĩa số thực?
-GV:Khái niệm căn bậc hai ?
-GV:Khái niệm tỉ lệ thức,tính chất của tỉ lệ thức ?
-GV:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS nêu khái niệm.
-HS trả lời.
HS nêu tính chất.
I.Lý thuyết.
1.Số hữu tỉ.
2.Số thực,căn bậc hai.
3.Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động 2:Bài tập.
-GV yêu cầu HS làm bài 1 a SGK Tr 88.
-GV gọi 1 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm vào vở.
-GV gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm bài 2 SGK Tr 89.
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2.
-GV gọi HS đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
-GV nhận xét.
-GV yêu cầu HS làm bài 4 SGK Tr 89
-GV:Bài toán này thuộc loại nào?
-GV:áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
-GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
-GV nhận xét.
-HS quan sát bài tập
Một HS lên bảng làm bài.
-HS khác nhận xét.
-HS quan sát bài tập.
-HS hoạt động theo nhóm,tính tại chỗ.
-Hai HS đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
-HS:Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
-GV:áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-HS lên bảng làm bài,HS cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét.
II.Bài tập.
Bài 1 SGK Tr 88.
Thực hiện phép tính:
Bài 2 SGK Tr 89.
Với giá trị nào của x:
a,
Ta có 
Do ị = 0 Û x = 0
b,....
Bài 4 SGK Tr 89.
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
4.Củng cố. 
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Xem lại lí thuyết,các bài tập đã chữa.
- Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 SGK Tr 90.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.
Ngày soạn : 22/05/2011.
Ngày dạy : 24/05/2011(7A;7B)
 Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiếp)
A.Mục tiêu.
- Hệ thống lại kiến thức,củng cố lại cho HS giải bài toán về biểu thức đại số,đồ thị của hàm số.
- Củng cố các khái niệm đơn thức,đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rènkĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về biểu thức đại số,vẽ đồ thị của hàm số.
- Rèn tính cẩn thận,chính xác. 
B. Chuẩn bị.
- GV: SGK,SGV,thước thẳng,phấn màu.
- HS : SGK,ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số,đồ thị hàm số....
C.Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
Hoạt động 1:Hệ thống lại kiến thức.
-GV yêu cầu HS trả lời:
+Thế nào là đơn thức ?
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
+Thế nào là đa thức,cách xác định bậc của đa thức.
+Quy tắc cộng trừ đa thức.
+Định nghĩa đa thức một biến,cách cộng trừ đa thức một biến ?
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
I.Lý thuyết.
*Đơn thức.
*Đơn thức đồng dạng.
*Đa thức và cách xác định bâc của đa thức.
*Quy tắc cộng trừ đa thức.
*Đa thức một biến và cách cộng trừ đa thức một biến.
Hoạt động 2:Bài tập.
-GV yêu cầu HS làm bài tập 1 
-GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm làm bài tập.
-GV gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
-GV nhận xột.
-GV Bài tập 11 SGK Tr 91.
-GV gọi 2 HS lờn bảng.
-GV nhận xột.
-GV yờu cầu HS làm bài tập 13 SGK Tr 91.
+Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) ?
-GV gọi hai HS lờn bảng làm bài.
-GV nhận xột.
-HS quan sát bài tập.
-HS hoạt động theo nhóm trong ít phút.
-HS đại diện nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
-HS quan sỏt bài tập
-Hai HS lờn bảng làm bài.
-HS quan sỏt bài tập. 
-HS:P(x) cú giỏ trị bằng 0 thỡ a là nghiệm của đa thức P(x)
-Hai HS lờn bảng làm bài.
II.Bài tập.
Bài 1: Cho cỏc đa thức
 A = x2 - 2x - y2 + 3y - 1
B = -2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
a) Tớnh A + B;A - B.
b,Cho x = 2; y = -1Tớnh A+B;A-B
a) A + B = - x2 - 7x + 2y2 + 4y + 2
Khi x = 2; y = -1 thỡ A + B = - 18
b) A - B = 3x2 + 3x - 4y2 + 2y - 4
Khi x = -2; y = 1 thỡ A - B =0
Bài tập 11 SGK Tr 91.
Tỡm x biết 
a,(2x-3) - (x - 5) = (x+2) - (x-1)
b,2(x - 1) - 5(x + 2) = - 10
Giải
a,x = 1
b,x = 
Bài tập 13 SGK Tr 91.
a) P(x) = 3 - 2x = 0
=> -2x = 3 = > x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b) Đa thức Q(x) = x2 + 2 khụng cú nghiệm vỡ x2 ³ 0 với "x
=> x2 + 2 ³ 2 > 0 " x
=> Q(x) = x2 + 2 > 0 " x
4.Củng cố. 
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản của bài.
5.Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
- Làm các bài tập: 1, 2, 3,4 SBT ; 10, 11, 12, 13 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so HKII chi viec in.doc