Tuần : 20
Tiết : 41 CHƯƠNG III THỐNG KÊ
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ
I/ Mục tiêu :
KT - Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo , về nội dung) KN - Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” ; làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị .
TĐ - Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của 1 giá trị . Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra .
II/ Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi sẵn bảng 1 và 2
III / Phương pháp: Thuyết trình, kết hợp vấn đáp
ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 20 Tiết : 41 CHƯƠNG III THỐNG KÊ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ NS : 05 / 01 / 2011 NG : 10 / 01 / 2011 I/ Mục tiêu : KT - Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo , về nội dung) KN - Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” ; làm quen với khái niệm tần số của 1 giá trị . TĐ - Biết các kí hiệu đối với 1 dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của 1 giá trị . Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra . II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn bảng 1 và 2 III / Phương pháp: Thuyết trình, kết hợp vấn đáp IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * HĐ1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu -GV treo bảng 1 để HS quan sát nhanh 1 bảng thống kê - sau đó trình bày1 số ý ở phần mở đầu đề vào bài . -Cho HS đọc toàn bộ phần 1 và trả lời : Dựa vào bảng cho biết : -Việc làm trên của người điều tra gọi là gì ? Các số liệu được ghi lại trong 1 bảng gọi là “bảng số liệu thống kê ban đầu” -GV treo bảng phụ bảng 2 và giới thiệu bảng điều tra . * HĐ2: Dấu hiệu Cho HS làm ?2 : Nội dung điều tra ở bảng 1 là gì ? -GV: số cây trồng ở mỗi lớp gọi là dấu hiệu . Vậy dấu hiệu là gì ? -Dấu hiệu ký hiệu bằng chữ X,Y ... -Còn mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra - bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra? GV giới thiệu: Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị ? Hãy đọc dãy giá trị của X ? * HĐ3: Tần số của mỗi giá trị -Cho HS làm ?5 : Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được ? - Nêu cụ thể các số khác nhau đó ? -Cho HS làm ?6: Có bao nhiêu lớp trồng được30cây, 28cây,35 cây, 50cây ? - GV : Giá trị 30 được xuất hiện bao nhiêu lần trong dãy giá trị của dấu hiệu ?Tương tự đối với giá trị 28 ; 35: 50 ? GV giới thiệu số lần xuất hiện đó gọi là tần số -Tần số là gì? Làm ?7: Gv nêu phần chú ý SGk -HS quan sát bảng HS đọc phần 1 Là thu thập số liệu vấn đề được quan tâm . . -Điều tra về số cây trồng ở mỗi lớp -Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu 20 đơn vị điều tra 20 giá trị HS đọc Có 4 số khác nhau .đó là : 28, 30, 35, 50, HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS làm 1/ Thu thập số liệu , bảng số liệu thống kê ban đầu : Ví dụ : SGK 2/ Dấu hiệu : a) Dấu hiệu,đơn vị điều tra: - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu . Ký hiệu : X,Y,... b) Giá trị của dấu hiệu ,dãy giá trị của dấu hiệu: -ứng với mỗi đơn vị điều tra có 1 số liệu , số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu 3/ Tần số của mỗi giá trị -số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó . - Các ký hiệu : Dấu hiệu : X Giá trị của dấu hiệu : x Tần số của giá trị : n Số các giá trị : N - Học phần đóng khung SGK * Chú ý : SGK * HĐ4 Củng cố : - Làm bài tập 2 sgk/7 Đề bài (bảng phụ ) HS trao đổi nhóm và trình bày trên bảng nhóm * HĐ5 Dặn dò : - Học bài .- Làm các bài tập 1 SGK/ 7 - Xem và trình bày lại bài tập 2 sgk/7 ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 21 Tiết : 43 LUYỆN TẬP NS : 13 / 01 / 2011 NG : 17 / 01 / 2011 I/Mục tiêu : KT -HS được củng cố khắc sâu kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng KN -Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu - TĐ - HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày II/ Chuẩn bị : Bảng phụ kẻ sẵn bảng 5, bảng 6, bảng 7sgk /8,9 III/ Phương pháp: Vấn đáp – Thực hành IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ1: kiểm tra bài cũ Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ? Tần số của mỗi giá trị là gì ? *HĐ 2 Luyện tập - Bài 3: GV treo bảng 5 và 6 lên bảng. -Cho HS đọc bảng số liệu và hãy cho biết a) Dấu hiệu chung cần tìm ? b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ( đối với từng bảng ) c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng đối với từng bảng ? - Bài 4 : GV treo bảng 7 lên bảng. - HS đọc bảng số liệu và hãy cho biết : a) Dấu hiệu cần tìm ? Số các giá trị của dấu hiệu đó ? b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng ? + GV đưa đề bài1 lên bảng phụ Để cắt khẩu hiệu “ NGÀN HOA VIỆC TỐT DÂNG LÊN BÁC HỒ” Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng + GV đưa đề bài 2 lên bảng phụ : Điểm thi học kf I môn toán của 40 HS lớp 7A Cho biết dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng: HS trả lời . - HS đọc bảng -Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nam, nữ) - Đ/v bảng 5: Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 5 HS trả lời Tương tự đối với bảng 6 HS Đứng tại chỗ trả lời -Khối lượng chè trong từng hộp . -Số các giá trị của dấu hiệu là : 30 - Số các giá trị khác nhau : 5 - HS trả lời - HS hoạt động nhóm HS trao đổi nhóm và đại diện các nhóm đứng tại chỗ trả lời miệng LUYỆN TẬP * Bài tập3 sgk/8 a) Dấu hiệu chung cần tìm là : Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nam, nữ) b) Đ/v bảng 5: Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 5 Đ/v bảng 6: Số các giá trị là 20 Số các giá trị khác nhau là 4 c)Bảng 5: Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 Tần số của chúng lần lượt là : 2; 3; 8; 5; 2 Bảng 6: Các giá trị khác nhau là : 8,7 ;9,0; 9,2; 9,3 Tần số của chúng lần lượt là : 3; 5; 7; 5; * Bài tập 4 sgk/9 : a) Dấu hiệu cần tìm hiểu : Khối lượng chè trong từng hộp . -Số các giá trị của dấu hiệu là : 30 b) Số các giá trị khác nhau : 5 c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 98; 99; 100; 101; 102; Tần số của giá trị theo thứ tự trên là : 3; 4; 16 ; 4; 3 * Bài tập 1 : N ; G; A; H; O;V; I ;E; C; T; D; L ; B 4; 2 ; 4; 2; 3; 1; 1; 2; 2; 2 ;1; 1; 1 * Bài tập 2 : 8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 1.Dấu hiệu là điểm thi HKI môn toán Có tất cả 48 giá trị của dấu hiệu 2.Giá trị khác nhau: 3;4;5;6;7;8;9;10 Tần số : 1;2;6;5;5;8;7;6 * HĐ 3 Dặn dò - Học bài - Bài tập 1,2/ 3 SBT và bài 7 sgk/12 - Các nhóm tiếp tục thu thập số liệu, lập bảng thống kê số liệu ban đầu và đặt các câu hỏi có trả lời kèm theo về kết quả thi HKI môn văn của nhóm từ đó lập bảng “tần số” ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 20 Tiết : 42 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU NS : 09/ 01 / 2011 NG : 14/ 01 / 2011 I/ Mục tiêu : KT - Hiểu được bảng “tần số ” là hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu , nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn . KN - Biết cách lập bảng “tần số ”từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét . TĐ – Có ý thức tốt trong việc điều tra và lập bảng tần số II/ Chuẩn bị : bảng phụ ghi sẵn bảng 1 SGK III/ Phương pháp: Gợi mở - Vấn đáp IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * HĐ1: Kiểm tra bài cũ Đề bài (bảng phụ ) : Số lượng HS nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Hãy cho biết : a) Dấu hiệu là gì ? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu b)Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó * HĐ2: Đặt vấn đề GV đưa ra 1 bảng số liệu thống kê ban đầu (đã chuẩn bị trước ) với số lượng lớn các đơn vị điều tra ( 100 đến 120)và đặt vấn đề là : Tuy các số đã viết theo dòng , theo cột song vẫn còn rườm rà và gây khó khăn cho việc nhận xét về việc lấy giá trị của dấu hiệu , liệu có thể tìm được 1 cách trình bày gọn ghẽ hơn , hợp lý hơn để dễ nhận xét hơn không ? => bảng tần số * HĐ3: Lập bảng “Tần số” Cho HS làm ?1 : - HS hoạt động nhóm và thực hiện theo hướng dẫn của SGK - GV thu 3 bảng nhóm cho HS nhận xét và bổ sung thành bảng hoàn chỉnh và giới thiệu đó là bảng “tần số” hay là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu . GV giải thích : Giá trị (x) ; Tần số (n) ; N = 30 Cho HS lập bảng “tần số” từ bảng 1 SGK * HĐ4 : Chú ý GV : Có thể chuyển bảng “tần số” dạng “ ngang” thành bảng “dọc ” Lập bảng “ tần số ”để làm gì ? GV giới thiệu ý nghĩa của việc lập bảng “Tần số” 1 HS lên bảng trả lời HS lắng nghe HS hoạt động nhóm -HS thực hiện -HS thực hiện -HS trả lời HS đọc phần đóng khung sgk Đáp án a) Dấu hiệu : Số HS nam trong mỗi lớp Có tất cả 12 giá trị của dấu hiệu b) Các giá trị khác nhau: 14,16,18,19,20,25,27 Tần số tương ứng : 3, 2, 2, 1, 2, 1 ,1 1 Lập bảng “Tần số” ( SGK) Ví dụ : Từ bảng 1 SGK ta có bảng “tần số” sau : Giá trị x : 28 30 35 50 Tần số n : 2 8 7 3 N=20 2 Chú ý a) Có thể chuyển bảng “tần số” dạng “ ngang” thành bảng “dọc ” b) (SGK) (Học thuộc phần đóng khung SGK) * HĐ5 Củng cố : - Bài 5 : trò chơi toán học Cho HS hoạt động theo nhóm : mỗi nhóm tự thống kê tháng sinh của các bạn nhóm của mình , rồi sau đó báo cáo lại cho GVtổng hợp theo lớp. - Bài 6 : Cho 1 HS lên bảng làm câu a , cả lớp thực hiện vào vở Câu b : GV hướng dẫn HS nhận xét * HĐ6 Dặn dò : - Về nhà Xem lại các ví dụ - Học bài trong phần đóng khung - L àm bài tập 5, 6 SGK /11 ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 21 Tiết : 44 LUYỆN TẬP NS : 18 / 01 / 2011 NG : 21 / 01 / 2011 I/ Mục tiêu : - KT: - Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng - KN :- Biết cách lập bảng “tần số ”từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét . - TĐ : - Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài thống kê II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn bài 7,8,9 III/ Phương pháp : Đàm thoại –Vấn đáp IV/ Tiến trình dạy học : Hoạt động của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ1 Bài cũ : Làm bài tập 7 SGK Đề bài (bảng phụ ) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? Lập bảng “Tần số” và nhận xét ( số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu * HĐ2 Luyện tập Bài 8 : Gv ghi đề bài trên bảng phụ và cho HS đọc đề bài . Dâú hiệu là gì ? Xạ thủ bắn được bao nhiêu phát? Lập bảng tần số và rút ra nhận xét ? Bài 9 : Gv ghi đề bài trên bảng phụ và cho HS đọc đề bài . Dâú hiệu là gì ? Xạ thủ bắn được bao nhiêu phát? b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét ? HS đọc đề HS trả lời HS ... / 11 I.Mục tiêu: - KT: Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến . -KN: + Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (Chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không) +HS biết một đa thức ( khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá bậc của nó. II.Chuẩn bị : -Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức và chú ý,... -HS ôn quy tắc chuyển vế, bảng nhóm. . III. Phương pháp: Đàm thoại - vấn đáp IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * HĐ1 Bài cũ: Giải bài tập 42/15 SBT: Tính f(x)+g(x)và g(x)-h(x) Với f(x)=x5-4x3+x2-2x+1 g(x)=x5-2x4+x2-5x+3 h(x)=x4-3x2+2x-5 Hỏi thêm: Gọi A(x)= f(x)+g(x)-h(x) Tính A(1) GV nhận xét trong bài cũ thấy A(1)=0 ta nói 1 là nghiệm của đa thức A(x), Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Làm thế nào để biết a là một nghiệm của một đa thức hay không? Đó chính là nội dung bài học hôm nay * HĐ2. Nghiệm của đa thức một biến Công thức liên hệ giữa độ K vàđộ C là : C=(F-32) Như vậy nước sôi ở nhiệt độ nào, và đóng băng ở nhiệt độ nào? tính theo độ K? Thay F bởi x ta có (x-32)=x- Xét đa thức P(x)= x- Khi nào thì P(x) có giá trị bằng 0 ? Ta nói 32 là một nghiệm của đa thức P(x) Vậy khi nào a là một nghiệm của P(x) ? a)Cho đa thức P(x)=2x+1 tại sao x =-là nghiệm của đa thức P(x) b)Cho đa thức Q(x)=x2-1Hãy tìm nghiệm của đa thức Q(x)? Giải thích c) Đa thức G(x)=x2+1 Hãy tìm nghiệm của G(x)? Vậy một đa thức khác 0 có thể có bao nhiêu nghiệm? Người ta cũng đã chứng minh số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của chúng HS làm ?1 và ?2(Đề bài trên bảng phụ HS l;ên bảng Nước đóng băng ở 00C Ta có được (F-32)=0 F-32=0 nên F=32 Vậy nước đóng băng ở 320F P(x)=0 khi x=32 Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x=a là một nghiệm của đa thức P(x) HS giải thích HS tìm nghiệm HS tìm nghiệm Đa thức khác 0 có thể có mộtnghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghiệm HS giải Trả lời f(x)+g(x)-h(x)= 2x5-3x4-4x3+5x2-9x+9 và A(1)=0 1)Nghiệm của đa thức một biến Nếu tại x=a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x=a là một nghiệm của đa thức P(x) 2) Ví dụ SGK * Chú ý: -Đa thức khác 0 có thể có một nghiệm, hai nghiệm,... hoặc không có nghiệm -Số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của chúng * HĐ3.Củng cố - Cho HS làm bài 54/48SGK * HĐ4.Dặn dò: - Bài tập 55 , 56 /48 SGK ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 31 Tiết : 63 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN NS : 08 / 4 / 11 NG : 11 / 4 / 11 I.Mục tiêu: - KT: Củng cố khái niệm nghiệm của đa thức một biến . -KN: + Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không + Biết nghiệm của đa thức một biến thành thạo III. Phương pháp: Đàm thoại - vấn đáp IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 31 Tiết : 63 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Soạn: Giảng: I.Mục tiêu: -Hệ thông hoá các kiến thức về biểu thức đaị số, đơn thức đa thức. -Rèn luyện kỹ năng viết đơn thức đa thức có bậc xác định có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn II.Chuẩn bị: :Bảng phụ ghi bài tập và bảng nhóm của HS III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Ôn về biểu thức đại số -Biểu thức đại số là gì? cho ví dụ 2) Đơn thức -Thế nào là một đơn thức Hãy viết một đơn thức có biến x và y và có bậc khác nhau -Bậc của một đơn thức là gì? -Thế nào là một đơn thức đồng dạng? 3 Đa thức -Bậc của đa thức là gì? Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các phép toán cộng trừ nhân chia nâng lên luỹ thừa, dấu ngoặc còn có các chữ đại diện cho các số -Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến -Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức -Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến -Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất 1) Biểu thức đại số sgk 2) Đơn thức -Thế nào là một đơn thức -Bậc của đơn thức -Đơn thức đồng dạng 3) Đa thức Phát phiếu học tập (thời gian 5 phút) 1) Các câu sau đúng hay sai a)5x là một đơn thức b)2x3y là một đơn thức bậc 3 c)x2yz-1 là một đơn thức d)x2+x3 là một đa thức bậc 5 e) 3x2-xy là một đa thức bậc 2 f)3x4-x3-2-2x4là đa thức bậc 4 2)Hai đơnthức sau là đồng dạng đúng hay sai? a)2x3và 3x2 b)(xy)2 và y2x2 c)x2y và xy2 d) –x2y3 và xy2.2xy GV thu phiếu học tập và chấm một số bài và nhận xét * HĐ2 Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Bài 58 SGK Tính giá trị biểu thức sau tại x=1, y=-1, z=-2 a) 2xy.(5x2y+3x-z) b)xy2+y2z3+z3x4 Bài 59/49 SGK( Đề bài được đưa lên bảng phụ) Hãy điền đơn thức vào ô trống dưới dây: 5xyz . (5x2yz = ? 15x3y2z=?) 5xyz(-x2yz=? ; xy3z=? 25x4y2z) Bài 61/50SGK Đề bài trên màng hình cho các em hoạt động nhóm 1)Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số bậc của tích tìm được a)xy3 và -2x2yz2 b)-2x2yz và -3xy3z 2) Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? 3) Tính giá trị mỗi tích trên tại x=-1, y=2, z= a) Thay x=1, y=-1, z=-2 vào 2xy.(5x2y+3x-z) được: 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)] =-2[-5+3+2]=0 b) Thay x=1, y=-1, z=-2 vào xy2 + y2z3 + z3 x4 được 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 =1.1+1.(-8)+(-8).1 =1-8-8=-15 25x3y2z2 ; 75x4y3z2 -5x3y2z2 ; -x2y4z2 125x5y2z2 1) Kết quả a)-x3y4z2. Đơn thức bậc 9 có hệ số là b)6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6. 2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau 3) Tính giá trị các tích -x3y4z2= -(-1)3(2)4()2 =2 và 6x3y4z2= 6(-1)3(2)4()2=-24 Đại diện một nhóm lên trình bày Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: * Bài 58 SGK a) Thay x=1, y=-1, z=-2 vào 2xy.(5x2y+3x-z) ta được: 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)] =-2[-5+3+2]=0 b/Thay x=1, y=-1,z=-2 vào xy2+y2z3+z3x4 ta được 1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 = 1.1+1.(-8)+(-8).1 = 1-8-8 = -15 * Bài 59/49 SGK 5x2yz = 25x3y2z2 15x3y2z =75x4y3z2 5xyz (-x2yz ) = 5x3y2z2 óxy3z =-x2y4z2 25x4y2z=125x5y2z2 * Bài 61/50 SGK 1) Kết quả a)-x3y4z2. Đơn thức bậc 9 có hệ số là b)6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6. 2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau 3) Tính giá trị các tích -x3y4z2= -(-1)3(2)4()2 =2 và 6x3y4z2= 6(-1)3(2)4()2=-24 3. Hướng dẫn về nhà: - Ôn quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức Bài tập về nhà 62,63,65/50,51 SGK và 51,52,53 /16 SBT. Tiết sau tiếp tục ôn tập. Tuần: 29 Tiết : 67 ôn tập cuối năm Soạn: Giảng: I/ Mục tiêu: - Ôn quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức - Rèn luyện kỹ năng cộng trừ đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiêm của đa thức II.Chuẩn bị của GV và HS: Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm. III.Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Đơn thức là gì?, đa thức là gì? Giải BT 52 SGK Viết một biểu thức đại số chứa x, y thoả mãn các điều kiện sau a) Là đơn thức b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức HS2:-Thế nào là hai đơn tức đồng dạng , Cho ví dụ, Phát biểu quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng . Giải bài tập 63a,b /50 SGK 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ2 Ôn tập- luyện tập Bài 56/17 SBT Cho đa thức f(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3 a)Thu gọn đa thức trên b) Tính f(1) và f(-1) Yêu cầu các em nhắc lại quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng Yêu cầu các em nhắc lại luỹ thừa chắn của số âm Luỹ thừa bậc lẻ của số âm. Đưa đề bài tập 62/50 lên màng hình Cho hai đa thức P(x)=x5-3x2+7x4-9x3+x2 -x. Q(x)=5x4-x5+x2-2x3+ 3x2- Sắp xếp theo luỹ thừa giảm Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x) Chứng tỏ x=0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x) Khi nào thì x=a được gọi là nghiệm của P(x)? -Yêu cầu một em khác nhắc lại lần nữa Bài tập 63/51 SGK Chứng tỏ M=x4+2x2+1 không có nghiệm HS cả lớp làm bài vào vở. Một HS khác lên bảng làm câu a a)f(x)=(5x4-x4)+(-15x3 –9x3-7x3)+(-4x2+8x2)+ 15 =4x4-31x3+4x2+15 HS cả lớp nhận xét câu a một em khác lên làm câu b b) f(1)=4.14-31.13+4.12 +15=-8 f(-1)=4.(-1)4-31.(-1)3+ 4.(-1)2+15=54 -Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương. -Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm HS cả lớp làm vào vở Cho 2 HS lên bảng mỗi em sắp xếp, thu gon và tính P(x)=x5-3x2+7x4-9x3+x2 -x. =x5+7x4-9x3-2x2-x Q(x)=5x4-x5+x2-2x3+ 3x2- =-x5+5x4-2x3+4x2- P= x5+7x4-9x3-2x2-x Q=5x4-x5+x2-2x3+ 3x2- P(x)+Q(x)=12x4-11x3+2x2-x- P(x)-Q(x)=2x5+2x4-7x3-6x2-x+ -Nếu tại x=a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì x=a là nghiệm của P(x) Ta có P(0)=05+7.04-9.03 -2.02-1/4.0=0 Nên x=0 là nghiệm của P(x) Ta có Q(0)=-05+5.04-2.03+4.02-1/4=-1/4 Vậy x=0 không phải là nghiệm của Q(x) Bài 63: Giải: Ta có x4 0 với mọi x 2x2 0 với mọi x nên x4+2x2+10 với mọi x nên đa thức M không có nghiệm Bài 56/17 SBT Giải: a)f(x)=(5x4-x4)+(-15x3 –9x3-7x3)+(-4x2+8x2)+ 15 =4x4-31x3+4x2+15 b) f(1)=4.14-31.13+4.12 +15=-8 f(-1)=4.(-1)4-31.(-1)3+ 4.(-1)2 +15 =54 Bài 62/50 SGK Giải a)P(x)=x5-3x2+7x4-9x3+x2-x. =x5+7x4-9x3-2x2-x Q(x)=5x4-x5+x2-2x3+ 3x2- =-x5+5x4-2x3+4x2- P= x5+7x4-9x3-2x2-x Q=5x4-x5+x2-2x3+ 3x2- P(x)+Q(x)=12x4-11x3+2x2-x- P(x)-Q(x)=2x5+2x4-7x3-6x2-x+ c) Ta có P(0)=05+7.04-9.03 -2.02-1/4.0=0 Nên x=0 là nghiệm của P(x) Ta có Q(0)=-05+5.04-2.03+4.02-1/4=-1/4 Vậy x=0 không phải là nghiệm của Q(x) Bài 63/51SGK Giải: Ta có x4 0 với mọi x 2x2 0 với mọi x nên x4+2x2+10 với mọi x nên đa thức M không có nghiệm IV.Hướng dẫn về nhà: - Ôn các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản trong chương, các dạng bài tập - BTVN 55,57 trang 17 SBT CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 7 HỌC KỲ II Tuần Tiết Bài 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Thu thập số liệu thống kê Tần số Thu thập số liệu thống kê Tần số (tt) Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Luyện tập bài 1,2 Biểu đồ Luyện tập Số trung bình cộng Luyện tập Thực hành :Sử dụng máy tính CASIO Ôn tập chương III Kiểm tra chương III Khái niệm vè biểu thức đại số Gía trị của một biểu thức đại số Đơn thức Đơn thức đồng dạng Luyện tập bài 1,2,3,4 Đa thức Cộng trừ đa thức Luyện tập Đa thức một biến Cộng và trừ đa thức một biến Luyện tập Nghiệm của đa thức một biến Luyện tập Ôn tập chương IV Ôn tập chương IV (tt) Ôn tập cuối năm môn đại số Kiểm tra cuối năm 90’ Kiểm tra cuối năm 90’ Trả bài kiểm tra cuối năm
Tài liệu đính kèm: