I. MỤC TIÊU :
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kĩ năng thay yỉ số giưã các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lễ thức, đề bài kiểm tra
· HS : SGK, Bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 5 Tiết : 10 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau - Luyện kĩ năng thay yỉ số giưã các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi tính chất của tỉ lễ thức, đề bài kiểm tra HS : SGK, Bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động 1: Kiểm tra -Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Tìm hai số x và y biết và x -y = 16 -Giáo viên nêu yêu cầu kiểm tra -Cho HS cả lớp cùng làm vào vỡ -Gọi vài tập chấm điểm -Nhận xét, phê điểm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Kết quả: x = 28; y = 12 Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên Bài 59 trang 31 SGK a) 204 : (-3,12 ) b) c) 4 : d) Đề yêu cầu gì? -Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên là làm sao? -Gọi 4 học sinh lên bảng sửa bài mỗi HS 1 câu -Nhận xét, phê điểm -Thực hiện phép tính đưa về dạng a,b Ỵ Z, b # 0 a) 204 :(-3,12 )= b)= c) 4 : = 4 : d) = Hoạt động 3: Dạng 2 : Tìm x trong các tỉ lệ thức Bài 60 trang 31 SGK a) b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x) c) 8 := 2 : 0,02 d) -Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức? -Nêu cách tìm ngoại tỉ + có thể vận dụng tính chất nào? -Từø đó tìm x - Chốt lại cách tìm x -HS trả lời câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên a) = = x = b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = Hoạt động 4: Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ Bài 58 trang 30 SGK Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được làcủa lớp 7A và 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng? -GV đưa bài toán lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài +Căn cứ vào đâu để lập được dãy tỉ số bằng nhau? (đk 1) +Ngoài ra, đề còn cho biết gì? Hãy viết nó bằng một biểu thức? (đk 2) +Dựa vào 2 đk trên, giải tìm x, y? -Gọi 1 HS trình bày lời giải. -GV nhận xét, cho điểm HS : Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y; và y -x = 20 Vậy x = 4.20 = 80 cây y = 5.20=100 cây HS làm bài tập vào vở Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động 5: Củng cố Bài 64 trang 31 SGK Hướng dẫn về nhà -BTVN: bài 63 trang 31 SGK; 78, 79, 80, 83 trang 14 SBT - Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang theo máy tính bỏ túi -GV đưa đề bài toán lên bảng phụ. Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để giải bài tập Một nhóm trình bày lời giải của mình trên bảng nhóm - Kiểm tra bài làm vài nhóm khác HS : Chia thành 4 nhóm Gọi số học sinh các khối lớp 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d Có và b-d = 70 Vậy : a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 c = 35.7 = 245 d = 35.6 =210 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Tài liệu đính kèm: