I. MỤC TIÊU:
-Làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung); biết xác định và diễn tả đượcdấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ:số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
-Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số củamột giá trị. Biết lập các bảng đơn giảnđể ghi lại được các số liệu thu thập được qua điều tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV:Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng1, bảng 2; bảng 3 và phần đóng khung trang 6
HS:Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
Ngày soạn:14/ 01 / 2006 Tiết: 41 §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. MỤC TIÊU: -Làm quen với bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung); biết xác định và diễn tả đượcdấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ:số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. -Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số củamột giá trị. Biết lập các bảng đơn giảnđể ghi lại được các số liệu thu thập được qua điều tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV:Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng1, bảng 2; bảng 3 và phần đóng khung trang 6 HS:Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra. 3. Bài mới: Giới thiệu chương: (2’) Chương này có mục đích bước đầu hệ thống lại một số kiến thức và kĩ năng mà các em đã biết ở tiểu học và lớp 6 như thu thập số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ, đồng thời giới thiệu một số khái niệm cơ bản, quy tắc tính toán đơn giản để qua đó cho HS làm quen với thống kê mô tả, một bộ phận của khoa học thống kê. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 12’ 10’ 13’ 5’ HĐ1:Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu GV: Đưa bảng phụ ghi ghi bảng 1 SGK: và nêu ví dụ. GV: Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề được quan tâm. Các số liệu được ghi vào một bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu H: Em hãy cho biết bảng đó gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì? GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập sau: Em hãy thống kê điểm của tất cả trong tổ của mình qua bài kiểm tra toán học kì 1 GV: kiểm tra, nhận xét bài một vài nhóm -Tùy theo yêu cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau --Đưa bảng phụ ghi bảng 2/5 SGK để minh họa. HĐ2: Dấu hiệu: Trở lại bảng 1 và giới thiệu thuật ngữ: Dấu hiệu vàđơn vị điều trabằng cách cho HS làm GV: Số cây trồng được của mỗi lớp là dấu hiệu điều tra. Vậy dấu hiệu của cuộc điều tra là gì? GV: Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một đơn vị điều tra. GV: Nêu các khái niệm về dấu hiệu, đơn vị điều tra và kí hiệu. GV: Trở lại bảng 1 các giá trị ở cột thứ 3 của bảng gọi là một dãy giá trị của dấu hiệu X -Cho HS làm +Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị? +Hãy đọc dãy giá trị của dấu hiệu X -HS làm bài tập 2/7 SGK HĐ 2: Tần số của mỗi giá trị -Trở lại bảng 1 yêu cầu HS làm và và + Có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được? Nêu cụ thể các số khác nhau đó? +Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây? Trả lời câu hỏi tương tự với các giá trị 28; 35; 50. Có 8 lớp trồng được 30 cây. 8 là tần số của giá trị 30 H: Vây tần số của 1 giá trị của dấu hiệu là gì ? GV: Cho HS làm GV: Nêu kí hiệu GV: Trở lại bài tập 2 và yêu cầu HS làm nốt câu c, tìm tần số của chúng. GV: Cho HS đọc chú ý trang 7 SGK HĐ4: Củng cố: Số HS nữ 12 lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau: 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 Hãy cho biết: a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trịcủa dấu hiệu? b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó? HS: Nghe GV giảng HS: Bảng 1 gồm 3 cột, các cột lần lượt chỉ số thứ tự, lớp và số cây trồng được của mỗ lớp. -Hoạt động nhóm vài phút với bài thống kê điểm của tất cả trong tổ của mình qua bài kiểm tra toán học kì 1 -HS treo một vài bảng nhóm -Đại diện một tổ trình bày -HS nhận xét HS làm +Nội dung trong bảng điều tra 1 là số cây trồng được của mỗi lớp - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra cần quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu HS làm +Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị. +HS đọc dãy giá trị của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1 -HS làm bài tập 2/7 SGK 3 HS trả lời câu hỏi a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị. b) Có 5 giá trị khác nhau c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 17; 18; 19; 30; 21. +Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được. Đó là các số: 28; 30; 35; 50. + Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 7 lớp trồng được 35 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây - Tần số của 1 giá trị của dấu hiệu là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy gí trị của dấu hiệu - Tần số của 28; 35; 50 lần lượt là 2; 7; 3 HS: đọc phần đóng khung trang 6 HS: đọc chú ý trang 7 SGK a) Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12. b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệulà: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của các giá trị trên làn lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1. 1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu 2/ Dấu hiệu: a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra cần quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu( kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y,.) b) Giá trị của dấu hiệu; dãy giá trị của dấu hiệu 3/ Tần số của mỗi giá trị Chú ý : (SGK) 4.Hướùng dẫn về nhà: 2’ -Học bài theo vở ghi và SGK -BTVN: 1; 3/ 8 SGK; 1;2;3/ 3,4 SGK -Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó đặt câu hỏi như trong tiết học và trình bày lời giải. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: 16/ 01/ 2006 Tiết: 42 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. - Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệucũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. - HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV:Bảng phụ ghi bảng số liệu thống kê ban đầu. HS:Chuẩn bị một vài bài điều tra, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 9’ HS1:a) Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị của dấu hiệu làgì? b) Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn. Sau đó tự đặt câu hỏi vàtrả lời. HS2:Chữa bài tập 1/3 SBT(Đưa bảng phụ ghi đề bài ) Đáp án : 1 . Định nghĩa ( SGK ) 2 . a) Để có được bảng trên người điều tra phải gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu. b) Dấu hiệu: Số HS nữ trong một lớp. Các giá trị khác nhau của dấu hiệulà : 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1. 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ 10’ 11’ Bài tập 3/8 SGK -Đưa bảng phụ ghi đề bài Thời gian chạy 50 m của các HS lớp 7 được thầy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6. Hãy cho biết: a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng) b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng) c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng) Bài 4/9 SGK: -Đưa bảng phụ ghi đề bài Goi HS lần lượt làm từng câu hỏi. a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Các giá trị khác nhau của dấu hệu và tần số của chúng. Bài 3/ 4 SBT: -Yêu cầu HS đọc kĩ đề Một người ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kwh) trong một xóm gồm 20 hộ để làm hoá đơn thu tiền. Người đó ghi như sau: 75 100 85 53 40 165 85 47 80 93 72 105 38 90 86 120 94 58 86 91 -Theo em thì bảng số liệu này còn thiếu sót gì và cần phải lập bảng như thế nào? -Bảng này phải lập như thế nào? GV bổ sung câu hỏi: -Cho biết dấu hiệu là gì? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó? HS trả lời a) Dấu hiệu : Thời gian chạy 50m của mỗi HS(nam, nữ) b) Đối với bảng 5: Số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 20 5. Đối với bảng 6: Số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 20 4. c) Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. Tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8; 5; 2. Đối với bảng 6: Các giá trị khác nhau là:8,7; 9,0; 9,2; 9,3. Tần số của chúng lần lượt la:3; 5; 7; 3.ø - HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu . a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị: 30. b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:5 c) Các giá trị khác nhaulà 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là:3; 4; 16; 4; 3. -1 HS đọc to đề bài. -HS trả lời câu hỏi Bài tập 3/8 SGK a) Dấu hiệu : Thời gian chạy 50m của mỗi HS(nam, nữ) b) Đối với bảng 5: Số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 20 5. Đối với bảng 6: Số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 20 4. c) Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8. Tần số của chúng lần lượt là:2; 3; 8; 5; 2. Đối với bảng 6: Các giá trị khác nhau là:8,7; 9,0; 9,2; 9,3. Tần số của chúng lần lượt la:3; 5; 7; 3.ø Bài 4/9 SGK: a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị: 30. b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:5 c) Các giá trị khác nhaulà 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là:3; 4; 16; 4; 3. Bài 3/ 4 SBT: -Bảng số liệu này còn thiếu tên các chủ hộcủa từng hộđể từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền. -Phải lập danh sách các chủ hộ theo một cột và cột khác ghi lượng điện tiêu thu ïtương ứng với từng h ... HS: cả lớp làm vào vở HS: nhận xét HS: nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 (hay P(a) = 0) HS: trả lời HS: trả lời HS: thay lần lượt các giá trị của biến vào đa thức, nếu tại đó đa thức bắng 0 thì giá trị đó là nghiệm. HS: Cho đa thức bằng 0 rồi tìm x. HS: hoạt động nhóm làm bài tập đã cho. HS: đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HS: các nhóm khác nhận xét HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét Bài 56 tr 17SBT f(x) = (5x4 - x4) + (-15x3 – 9x3 – 7x3) + (-4x2 + 8x2) + 15 f(x) = 4x4 + (-31x3) + 4x2 + 15 = 4x4 - 31x3 + 4x2 + 15 f(1) = 4.14 – 31.13 + 4.12 + 15 = 4 – 31 + 4 + 15 = - 8 f(-1) = 4.(-1)4 - 31.(-1)3 + 4.(-1)2 + 15 = 4 + 31 + 4 + 15 = 54. Bài 62 tr 50 SGK: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - x = x5 + 7x4 – 9x3 - 2x2 - x Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - + P(x = x5 +7x4 –9x3 - 2x2 - x Q(x)=– x5 + 5x4 –2x3 +4x2 - P(x)+Q(x)= 12 x4 -11x3 + 2x2 -x - - x)= x5 + 7x4 –9x3 - 2x2 -x Q(x)=– x5 + 5x4–2x3 + 4x2 - P(x)-Q(x)= 2x5+2 x4-7 x3 -6 x2-x - P(x) = 05 + 7.04 –9.03 –2.02 -.0 = 0 x = 0 là nghiệm của đa thức Q(0) = -05 + 5.04 –2.03 + 4.02 - = - 0 x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x) Bài 65 tr 51 SGK: a) A(x) = 2x - 6 Cách 1: 2x = 6Þ x = 6 : 2Þ x = 3 cách 2: Tính: A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12 A(0) = 2.0 – 6 = - 6 A(3) = 2.3 – 6 = 0 KL: x = 3 là nghiệm của A(x) b)B(x) = 3x + 3x + = 0Þ 3x = - Þ x = -: 3 = - KL:x =-là nghiệm của đa thức B(x). M(x) = x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 = x(x – 1) – 2(x – 1) = (x – 1).( x – 2) vậy (x – 1).( x – 2) = 0 khi x – 1= 0 hoặc x – 2 = 0 x = 1 hoặc x = 2. KL: x = 1 và x = 2 là nghiệm của M(x). e) Q(x) = x2 + x = x(x + 1) vậy x(x + 1) = 0 khi x = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 0 hoặc x = -1. KL: x = 0 và x = -1 là nghiệm của Q(x) 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Oân tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bảncủa chương, các dạng bài tập. Tiết sau kiểm tra một tiết Bài tập về nhà số 55; 57 tr 17 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Tiết: 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV (Tiết 2) I – MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Kiểm tra các quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức - Kiểm tra kĩ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức . II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Đề bài Học sinh: Oân tập các kiến thức đã học. III – ĐỀ BÀI: Câu 1: (4 điểm) Đánh dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai a) 5x là một đơn thức b) 2x3y là đơn thức bậc 3 c) x2yz – 1 là đơn thức d) 3x4y(x – y2) là đơn thức e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2 f) 3x4 – x3 –2 – 3x4 là đa thức bậc 4. g)- x2yzt là đa thức bậc 5 h) x2 + x3 là đa thức bậc 5 Câu 2: (3 điểm) Cho A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 – 5x4 + 1- 3x + x2 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 – 7x4 – 5x3 + x2 Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) Câu 3: (3 điểm) a) Trong các số -1 ; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 – 3x + 2 b) Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = 3x - 12 c) Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = x2 – 7x + 12 IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai a) 5x là một đơn thức b) 2x3y là đơn thức bậc 3 c) x2yz – 1 là đơn thức d) 3x4y(x – y2) là đơn thức X X X X e) 3x2 – xy là đa thức bậc 2 f) 3x4 – x3 –2 – 3x4 là đa thức bậc 4. g)- x2yzt là đa thức bậc 5 h) x2 + x3 là đa thức bậc 5 X X X X Câu 2: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm A(x) + B(x) = -12x4 –2x – 4 A(x) - B(x) = 2x4 + 4x3 – 4x2 + 6 Câu 3: Mỗi câu đúng được 1 điểm Đa thức C(x) có nghiệm là x = 1 và x = 2. Đa thức M(x) có nghiệm là x = 4. x2 – 7x + 12 = 0 x2 – 3x – 4x + 12 = 0 x(x – 3) – 4(x – 3) = 0 (x – 3).(x – 4) = 0 vậy đa thức có nghiệm là: x = 3 và x = 4. V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Số HS kiểm tra Điểm: 9 - 10 Điểm: 7 – 8 Điểm: 5 - 6 Điểm: 3 - 4 Điểm: 0 à2 Điểm: TBà SL % SL % SL % SL % SL % SL % IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Tiết: 66 Bài dạy: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO I – MỤC TIÊU BÀI DẠY: - HS biết sử dung máy tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức , đổi vị trí của hai số trong một phép tính. Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài tón thống kê. - HS có kĩ năng sử dung máy tính thành thạo. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Máy tính Casio FX 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương. Học sinh: Máy tính Casio FX 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương. III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Giải bài toán sau: Một vận động viênbắn súng với thánh tích được cho bởi bảng sau: Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 6 Số lần bắn 25 42 14 15 4 Dùng máy tính bỏ túi tính giá trị trung bình () và cho biết ý nghĩa của nó. 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ 1: Thực hành phép tính với bài toán thống kê: GV: giới thiệu 4 bước thực hiện trên chương trình máy: GV: Hướng dẫn HS cùng thực hiện bài toán trên bằng máy tính GV: Cho bảng tần số , yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi thực hiện. HĐ 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải một số bài tập của chương IV: Biểu thức đại số: GV: nêu ví dụ H: Với yêu cầu bài toán làm thế nào ? HS: nghe GV trình bày HS: Làm theo hướngdẫn của GV + Các bước thực hiện chương trình trên máy: Bước 1: Gọi chương trình thống kê ấn . MODE (màn hình hiện chữ SD) SHIFT SAC Bước 2: Xoá bài toán thống kê cũ (nếu có): ấn DT DATA Bước 3: Nhập số liệu (dùng phím Hoặc ) Bước 4: Đọc kết quả tính Giá trị x 17 18 19 20 21 22 24 26 28 30 31 Tần số n 3 7 3 2 3 2 3 3 1 1 2 N = 30 HS: Cả lớp cùng thực hiện. HS: thay các giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính . MODE DT X DT X DT X DT X DT X DT X DT X DT X DT X DT X DT X SHIFT SAC Aán phím 17 3 18 7 19 3 20 2 21 3 22 2 24 3 26 3 28 SHIFT 1 30 1 31 2 Kết quả 21,7 Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức : x2y3 + xy tại x = 4 và y = 4 X SHIFT 2 X 1 ab/c SHIFT xy 3 X + 4 1 ab/c 2 = kết quả 4 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Oân tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Tiết: 67 Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1) I – MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Oân tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức,hàm số và đồ thị. - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số y = ax với a0 II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu Học sinh: Làm bài tập đã cho, bảng nhóm. III – TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Oân tập: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1:1.Oân tập về số hữu tỉ, số thực: H: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. H: Khi viết dưới dạng số thập phân , số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào? Cho ví dụ. H: Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. H: Số thực là gì? Nêu mối quan hệ giữa tập Q, tập I, và tập R? H: Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào? GV:Nêu bài 2 tr 89 SGK GV: gọi HS lên bảng trình bày GV: Bo åsung câu c) GV: yêu cầu HS lên bảng trình bày GV: nhận xét GV: Nêu bài 4(b) tr 63 SBT GV: GỢi ý HS so sánh hai hiệu trên bằng cách spo sánh hai số bị trừ và so sánh hai số trừ. GV: nhận xét HĐ 2: Oân tập về tỉ lệ thức – Chia tỉ lệ: H: Tỉ lệ thức là gì? H: Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? H: Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉsố bằng nhau? GV: Nêu các bài tập, yêu cầu HS lên bảng trình bày. HĐ 3: Oân tập về hàm số, đồ thị hàm số: H: Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho ví dụ. H: Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho ví dụ. H: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào? H: Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) như thế nào? GV: Nêu các bài tập yêu cầu HS hoạt động nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HS: Trả lời định nghĩa và cho ví dụ HS: Viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. HS: Số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. HS: số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số thực . HS: Trả lời HS: cả lớp làm vào vở HS: lên bảng trình bày HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: làm vào vở HS: Lên bảng trình bày HS:nhận xét HS: trả lời HS: Tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ. HS: Viết công thức trên bảng. HS: Lên bảng trình bày HS: Cả lớp làm vào vở HS: Trả lời và cho ví dụ HS: Em khác cho ví dụ khác HS: Đường thẳng đi qua gốc toạ độ. HS: Cho x = 1y = a à A(1; a) Đồ thị là đường thẳng đi qua điểm O(0; 0) và A(1; a) 1. Số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực: + Số hữu tỉ: với a, b Z , b0 Ví dụ: ; Ví dụ: = 0,4; = -0,(3) + Số vô tỉ: Ví dụ: = 1,4142135623 + Số thực: Q I = R 2. Giá trị tuyệt đối của x: 3. Bài tập: Bài 2 tr 89 SGK: a) + x = 0 = - x x 0 b) x + = 2x = 2x - x= x x 0 c) 2 + = 5 = 3 3 Bài 4(b) tr 63 SBT: So sánh: - và 6 - Ta có: > = 6 Và < - > 6 - 4. Tỉ lệ thức: = thì ad = bc. (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 5. Bài tập: + Bài 3 tr 89 SGK + Bài 4 tr 89 SGK 6. Hàm số: + Đại lượng tỉ lệ thuận: y = kx (k0) + Đại lượng tỉ lệ nghịch: y = (a0) 7. Đồ thị của hàm số y = ax (a0) 8. Bài tập: + Bài 6 tr 63 SBT + Bài 7 tr 63 SBT 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) Yêu cầu HS làm tiếp 5 câuhỏi ôn tập Đại số (từ câu 6 đến câu 10) và các bài tập ôn tập cuối năm phần đại số từ bài 7 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK Tiết sau tiếp tục ôn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: