Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 46: Luyện tập về biểu đồ

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 46: Luyện tập về biểu đồ

 Tuần : 21

Tiết : 46 LUYỆN TẬP về biểu đồ Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU :

-Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng

-HS biết lập bảng tần số

-HS có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo

-HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.

II. CHUẨN BỊ :

· GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H1, H2, H3, bảng phụ BT 1, 2 trang 82

· HS : Thước thẳng thước đo góc, ôn tập khái niệm góc, hai góc kề bù, cách đo góc

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 46: Luyện tập về biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 21
Tiết : 46
LUYỆN TẬP về biểu đồ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng 
HS biết lập bảng tần số 
HS có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo
HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm.
MỤC TIÊU : 
CHUẨN BỊ : 
GV : Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H1, H2, H3, bảng phụ BT 1, 2 trang 82 
HS : Thước thẳng thước đo góc, ôn tập khái niệm góc, hai góc kề bù, cách đo góc 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( ph)
Em hãy nêu các bước về biểu đồ đoạn thẳng 
AD : Sửa BT 11 trang 14
GV treo bảng phụ bảng tần số 
GT (x)
0
1
2
3
4
TS (n)
2
4
10
5
2
N=30
GV nhận xét đánh giá cho điểm 
Bước 1: Dựng hệ trục tọa độ 
Bước 2: Vẽ các điểm có các tọa độ đã cho trong bảng
Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng
Hoạt động 2: Luyện tập ( ph)
Bài 1: Dạng vẽ biểu đồ
(Bài 12 trang 14)
Gọi HS đọc đề bài 
GV treo bảng phụ ( bảng 16)
- Hướng dẫn HS phân tích đề 
- Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu đề bài 
- GV nhận xét cho điểm 2 HS
a) Bảng tần số 
GT (x)
17
18
20
25
28
30
31
32
TS (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N=12
b) Biểu đồ đoạn thẳng 
Bài 2:Dạng nhìn biểu đồ nêu nhận xét 
- GV treo bảng phụ đề BT
Biểu đồ sau biểu diễn lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các HS lớp 7A. Từ biểu đồ hãy 
a) Nhận xét
b) Lập bảng tần số 
a) Nhận xét 
Vẫn có HS mắc 10 lỗi
Có 7 HS mắc 5 lỗi 
6 HS mắc 2 lỗi 
 5 HS mắc 3 lỗi và 5 HS mắc 8 lỗi
Đa số HS mắc từ 2 lỗi đến 8 lỗi
b) Bảng tần số 
Số lỗi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TS
0
3
6
5
2
7
3
4
5
3
2
N=40
Bài 3 (Bài 13 trang 15)
GV treo biểu đồ lên bảng gọi HS đọc đề bài 
- Em hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào ?
- GV cho HS làm BT ít phút sau đó đứng tại chỗ trả lời
a) Năm 1921 dân số nước ta là 16 triệu người
b) Sau 78 năm (1999 - 1921 = 78) dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người
c) Từ 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người
Hoạt động 3: Bài đọc thêm ( ph)
- Giới thiệu cho hs cách tính tần suất theo công thức 
N : là tần số các giá trị 
n : là tần suất của giá trị 
f : là tần suất của giá trị 
- Hướng dẫn HS lập bảng tần số có thêm dòng tần suất. Người ta thường biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm
- Giải thích ý nghĩa của tần suất
- Giới thiệu cho HS biểu đồ hình quạt và nhấn mạnh. Biểu đồ hình quạt là 1 hình tròn (biểu thị 100%) được chia thành các hình quạt tỉ lệ với tần suất
Hoạt động 5: Củng cố ( ph)
- Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đọan thẳng 
- Hãy cho biết từng trục biểu diễn đại lượng nào ?
- Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ 
- HS nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng 
- Trục hoành biểu diễn các giá trị của x trục tung biểu diễn tần số tương ứng
- HS nêu ý nghĩa
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( ph)
- Xem lại các bài tập vừa giải 
- Làm BT sau ( bảng phụ )
Điểm thi HK 1 môn toán của 20 HS lớp 7A như sau 
5
7
4
10
9
5
10
4
4
9
10
9
7
9
10
9
5
10
7
9
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị ?
b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó
c) Lập bảng tần số và bảng tần suất của dấu hiệu 
d) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đọan thẳng

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46.doc