Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

* Kiến thức:- HS được củng cố kiến thức về đa thức ; cộng, trừ đa thức .

* Kĩ năng:- HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị biểu thức .

* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính tóan.

II. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.

HS: Bảng nhóm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Ổn định lớp: (1ph)

 2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 61 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức:- HS được củng cố kiến thức về đa thức ; cộng, trừ đa thức .
* Kĩ năng:- HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị biểu thức .
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính tóan.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
HS: Bảng nhóm 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1. Ổn định lớp: (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: 
TL
Câu hỏi
Đáp án
8ph
Câu 1: Chữa bài 33a tr 40 SGK
 Tính tổng của các đa thức:
M=x2 y+0,5xy3-7,5x3y2+x3
N=3xy3-x2y+5,5x3y2
Câu 2: Chữa bài 29a tr 13 SBT
H S1: Chữa bài 33a tr 40 SGK
M+N= (x2 y+0,5xy3-7,5x3y2+x3)+ (3xy3-x2y+5,5x3y2)
=
HS2) Chữa bài 29a tr 13 SBT
3. Bài mới:
	-Giới thiệu bài: Luyện tập
	- Tiến trình bài giảng:
TL
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung bài
9ph
9ph
9ph
3ph
5ph
HĐ1: Bài tập về cộng trừ đa thức:
BT 35 tr 40 SGK:
Đề bài ( bảng phụ)
GV: yêu cầu HS làm vào vở.
GV: Bổ sung thêm câu
Tính N –M 
GV: gọi 3 HS lên bảng trình bày 
GV: nhận xét 
GV: yêu cầu HS nhận xét về kết quả của hai đa thức: M – N và N – M.
GV: Ta có 
–(4xy + 1) = -4xy – 1
Hay N – M = – (M – N)
BT 38 tr 41SGK
Hỏi:Hs(Tb-K) Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào ?
GV: gọi hai HS sinh lên bảng trình bày 
GV: yêu cầu HS xác định bậc của đa tbức hai câu a và b.
H: Xác định bậc của đa thức C trong mỗi trường hợp trên?
BT 36 tr 41 SGK:
Hỏi:Hs(Tb-K): Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm thế nào ?
GV: cho HS cả lớp làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng làm.
GV: nhận xét 
BT 37 SGK
Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x,y và có 3 hạng tử
BT 33 tr 14 SBT
Hỏi:Hs(Tb-K): có bao nhiêu cặp giá trị (x; y) để giá trị của đa thức 2x – y + 1 bằng 0?
GV: gọi HS lên bảng trình bày
GV: nhận xét 
HS: 3 em lên bảng làm bài, mỗi HS làm một câu 
HS: cả lớp làm vào vở 
HS: nhận xét 
HS: đa thức M – N và N – M có từng cặp hạng tử đồng dạng và có hệ số đối nhau.
HS: ta chuyển vế C = B – A 
HS: hai em lên bảng thực hiện
HS: Trả lời:
Đa thức C có bậc 4
Đa thức C có bậc 4
HS: thu gọn đa thức, sau đó thay các giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện các phép tính.
HS: cả lớp làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
HS: nhận xét
BT 37 SGK
HS Mỗi em tự viết, sau đó 2 em lên bảng ghi câu trả lời của mình
HS Nhận xét
HS: có vô số cặp giá trị (x; y)
HS:nêu một vài ví dụ
HS: lên bảng trình bày
HS: nhận xét 
BT 35 tr 40 SGK:
M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 +1
= 2x2 + 2y2 + 1
M – N = (x2 – 2xy + y2) - (y2 + 2xy + x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 – 1
= -4xy – 1
N – M = (y2 + 2xy + x2 + 1) - (x2 – 2xy + y2)
= y2 + 2xy + x2 + 1 - x2 + 2xy - y2
= 4xy + 1
BT 38 tr 41SGK
a) C = A + B 
C = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y –x2y2 – 1)
 = x2 –2y + xy +1+ x2 + y –x2y2 –1
= 2x2 - x2y2 + xy – y
b) C + A = B C = B - A
C = (x2 + y –x2y2 – 1) - (x2 – 2y + xy + 1)
= x2 + y –x2y2 –1 - x2 + 2y -xy – 1
= 3y - x2y2 – xy – 2
BT 36 tr 41 SGK:
a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y3
Thay x = 5 và y = 4 ta có:
x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43
= 25 + 40 + 64
= 129
b) xy – x2y2 + x4y4 + - x6y6 + x8y8
tại x = -1 và y = -1
xy – x2y2 + x4y4 + - x6y6 + x8y8
= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8
mà xy = (-1).(-1) = 1
vậy giá trị của biểu thức:
= 1 – 12 + 14 – 16 + 18
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1
= 1
BT 33 tr 14 SBT
a) có vô số cặp giá trị (x; y) để giá trị của đa thức bằng 0
Ví dụ: với x = 1; y = -1 ta có:
2x + y – 1 = 2.1 + (-1)–1 = 0
b) có vô số cặp giá trị (x; y) để giá trị của đa thức x – y – 3 bằng 0.
Ví dụ: x = 0 ; y = -3
4. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
Bài 31; 32 tr 14 SBT
Đọc trước bài “Đa thức một biến”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 61 LUYEN TAP.doc