Tuần : 27
Tiết : 57 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh cộng, trừ đa thức
- Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc dấu -, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính
Tuần : 27 Tiết : 57 §6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC Ngày soạn: Ngày dạy: - Học sinh cộng, trừ đa thức - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + hoặc dấu -, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Thế nào là đa thức ? cho ví dụ - Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? AD : Thu gọn đa thức A = 5x2y + 5x -3 +xyz- 4x2y +5x - - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi - GV nhận xét đánh giá và cho điểm - HS nêu khái niệm đa thức, VD - HS nêu dạng thu gọn của đa thức. AD: A = 5x2y + 5x -3 +xyz-4x2y +5x - = x2y + 10x + xyz - Hoạt động 2: Cộng hai đa thức (10ph) 1/- Cộng hai đa thức: Ví dụ : Cho hai đa thức M = 5x2y + 5x -3 N = xyz-4x2y +5x - Tính M +N Giải M+N = =(5x2y +5x -3)+(xyz - 4x2y +5x -) = 5x2y +5x -3 +xyz -4x2y +5x - =(5x2y -4x2y) +(5x+5x) +xyz +(-3- = x2y + 10x + xyz - - GV ghi VD lên bảng - Yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn HS tính M +N - Em hãy giải thích các bước thực hiện ? - Kết quả là tổng của 2 đa thức M và N - Cho Hs làm BT Cho P = x3 +xy2 -xy -6 Q =x2y +x3 -xy2 +3. Tính P +Q ? - Cho HS làm ?1 + Gọi 2 HS lên bảng + GV nhận xét sửa chữa - HS theo dõi - Tính M + N - HS tính M+N theo hướng dẫn của GV - HS giải thích các bước làm + Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu + + Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng + Thu gọn các hạng tử đồng dạng - HS thực hiện kết quả P + Q = 2x3 +x2y -xy-3 HS tự cho ví dụ 2 đa thức và thực hiện cộng 2 đa thức đó. - HS cả lớp nhận xét Hoạt động 3: Trừ hai đa thức (13ph) 2/-Trừ hai đa thức: VD: Cho 2 đa thức P = 5x2y -4xy2 +5x-3 Q = xyz - 4x2y+5x- Tính P – Q Giải P - Q = (5x2y-4xy2 +5x-3) -(xyz - 4x2y+ 5x -) = 5x2y -4xy2+5x-3 -xyz+4x2y-xy2-5x+ = 5x2y +4x2y-4xy2 - xy2 + 5x - 5x + xyz –3 + = 9x2y - 5xy2 – xyz - - GV ghi hai đa thức P và Q - yêu cầu HS tính P – Q, giống như cộng 2 đa thức - Cho Hs tự làm bài - gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét sửa chữa - Cho HS so sánh sự giống nhau và khác nhau của 2 phép tính tổng và hiệu - Cho HS làm ?2 - HS theo dõi - HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng tính P- Q HS nhận xét bài làm của bạn - Chỉ khác nhau ở chỗ bỏ dấu ngoặc + Trước ngoặc là + : giữ nguyên các số hạng + Trước ngoặc là - : đổi dấu các số hạng. - HS tự cho ví dụ về 2 đa thức và thực hiện phép trừ 2 đa thức đó. Hoạt động 4: Củng cố Cho hai đa thức M = 3xyz - 3x2 +5xy -1 N = 5x2 +xyz -5xy +3- y a) Tính M +N b) Tính M – N gọi HS 1 tính M +N Tính N – M rồi so sánh kết quả của N – M và M – N ? a)Tính M + N = (3xyz –3x2 + 5xy –1) - (5x2 + xyz –5xy + 3 – y) = 3xyz –3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz -5xy + 3 – y = 3xyz + xyz – 3x2 + 5x2 + 5xy –5xy – y + 3 – 1 = 4xyz + 2x2 + 5x2 – y + 2 b) M – N = (3xyz –3x2 + 5xy –1) - (5x2+ xyz –5xy + 3 –y) = 3xyz – 3x2+ 5xy –1 –5x2 – xyz + 5xy – 3 + y = 3xyz – xyz –3x2 –5x2+ 5xy + 5xy + y – 1 – 3 = 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4 * N – M= -2xyz + 8x2 –10xy – y + 4 N – M và M – N là 2 đa thức có các số hạng trái dấu (đối nhau) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn làm BT 32 trang 40 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? Þ P = đa thức tổng - đa thức đã biết Tìm số bị trừ ta làm sao? Þ Q = đa thức hiệu + đa thức trừ - Xem lại các bài tập - Làm các BT 32, 33 trang 40 SGK - Ôn lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ
Tài liệu đính kèm: